Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_485_co_d.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 (Có đáp án)
- HSE Đề Kiểm Tra 1 tiết – Vật Lý 11 HK1 Mã đề 485 Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.10 3 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10 – 9C từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với E một góc = 60 o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng: A. – 6.10 – 6J. B. 6.10 – 6J. C. – 3.10 – 6 J. D. 3.10 – 6 J. Câu 2: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. Câu 3: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 25 A. B. I = 120 A. C. I = 2,5 A. D. I = 12 A. Câu 4: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là A. 8 V. B. 6 V. C. 36 V. D. 12 V. Câu 5: Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len và có tiếng nổ lách tách. Đó là do A. hiện tượng nhiễm điện cọ xát. B. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. C. do va chạm giữa các sợi vải của áo. D. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. Câu 6: Một ấm điện có hai dây dẫn R 1 và R2 để đun nước.Nếu dùng dây R 1 thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian t1 = 15 phút, nếu chỉ dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t 2 = 5 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là : A. t = 3,75 phút. B. t = 7 phút. C. t = 10 phút . D. t = 20 phút. Câu 7: 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện độ 6 V và điện trở 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là A. 2 V và 2 Ω. B. 6V và 3 Ω. C. 2 V và 1 Ω. D. 2 V và 3 Ω. Câu 8: Một điện tích điểm + Q nằm tại tâm của một vòng tròn. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại các điểm khác nhau trên đường tròn đó sẽ: A. cùng phương, chiều và độ lớn. B. cùng độ lớn. C. cùng phương. D. cùng chiều. Câu 9: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. U2= qC. B. C=qU. C. q = CU. D. U = Cq. Câu 10: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2A Acquy được nạp điện trong 1 h. Điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là: A. 43200 J. B. 3600 J. C. 36000 J. D. 7200 J. Câu 11: Sau khi ngắt tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng tăng lên 2 lần. Khi đó, năng lượng điện trường trong tụ sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 12: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A. R = 3 Ω. B. R = 2 Ω. C. R = 4 Ω. D. R = 1 Ω. E, r Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R1=3, R =6, R =1, = 6V; r=1Cường độ dòng điện qua mạch chính là 2 3 E R2 R3 A. 0,5A. B. 1,5A. C. 1A. D. 2A. R1 Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A=qξ. B. A=q2ξ. C. ξ = qA. D. q=Aξ. Trang 1/3 - Mã đề 485
- Câu 15: Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q? k Q2 k Q k Q2 k Q A. E B. E C. E D. E r r r 2 r 2 Câu 16: Biết hiệu điện thế UAB = 2 V. Nhận xét nào dưới đây chắc chắn đúng ? A VA = 2 V. B. VB = 2 V. C. VA - VB =2 V. D. VB – VA =2 V. Câu 17: Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì A. quang năng mà đèn tỏa ra. B. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra. C. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn. D. công suất của đèn. Câu 18: Công suất của một nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = ξIt. B. P = UI. C. P = UIt. D. P = ξI. Câu 19: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai ? A. B. C. D. Câu 20: Dòng điện là: A. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. B. dòng dịch chuyển của điện tích. C. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do. D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm Câu 21: Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. hóa B. cơ C. từ D. nhiệt Câu 22: Cho hai điện tích q1 = Q và q2 = 0,5Q. Người ta đo được lực tĩnh điện mà điện tích q 1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn là 5 mN. Lực tính điện mà điện tích q2 tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn là: A. 10 mN. B. 5 mN. C. 2,5 mN. D. 1 mN. Câu 23: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường: A. dầu hỏa. B. chân không. C. nước nguyên chất D. không khí. Câu 24: Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị của A. công suất. B. lực. C. công. D. thời gian. Câu 25: Cường độ dòng điện được đo bằng A. ampe kế B. Vôn kế C. Lực kế D. Nhiệt kế Câu 26: Cường độ điện trường là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho điện trường về phương diện A. tạo ra thế năng. B. hình học. C. sinh công. D. tác dụng lực. Câu 27: Dạng đường sức của 1 điện trường nằm trong vùng không gian giữa 2 điểm AvàB .Gọi EA và EB là cường độ điện trường tai AvàB .Chọn câu đúng A. EA EB C. EA = EB. D. Không khẳng định được A B Câu 28: Dòng điện có cường độ 0,25A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 100 giây là A. 1,56.1020e/s. B. 6,4.10-29e/s. C. 0,64.10-29 e/s. D. 0,156.1020e/s. Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là: A. 30 W. B. 20 W. C. 200 W. D. 40 W. Câu 30: Chọn câu sai A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được B. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương. C. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi. D. Đơn vị của suất điện động là vôn (V). HẾT Trang 2/3 - Mã đề 485
- 485 1 D 485 2 D 485 3 C 485 4 A 485 5 A 485 6 A 485 7 C 485 8 B 485 9 C 485 10 C 485 11 A 485 12 B 485 13 B 485 14 A 485 15 D 485 16 C 485 17 D 485 18 D 485 19 A 485 20 A 485 21 C 485 22 B 485 23 B 485 24 C 485 25 A 485 26 D 485 27 B 485 28 A 485 29 B 485 30 A Trang 3/3 - Mã đề 485