Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Phan Đăng Lưu

pdf 4 trang thaodu 6251
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Phan Đăng Lưu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_485_nam.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Phan Đăng Lưu

  1. TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU KIỂM TRA 1 TIẾT HKII. NH 2019-2020 TỔ VẬT LÝ - CNCN MÔN: VẬT LÝ 11. MÃ ĐỀ 485 Câu 1: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ phải sang trái. C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên. Câu 2: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10-5T bên trong một ống dây, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cm A. 479 vòng. B. 497 vòng. C. 7490 vòng. D. 4790 vòng. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái. B. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện. C. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn. D. Các đường sức là các đường tròn. Câu 4: Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. B = 0,004T, v = 2.106m/s, xác định hướng và cường độ điện trường . A. hướng xuống, E = 8000V/m. B. hướng xuống, E = 6000V/m. C. hướng lên, E = 8000V/m. D. hướng lên, E = 6000V/m. Câu 5: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 1800 N. B. 18 N. C. 1,8 N. D. 0 N. Câu 6: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là A. 1A. B. 0,5A. C. 10A. D. 5A. Câu 7: Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc 6 với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.10 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt -6 7 là 2.10 N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.10 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 4.10-5N. B. 3.10-5N. C. 2.10-5N. D. 5.10-5N.
  2. Câu 8: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: B F F B B A. I B B. I C. D. I I F F Câu 9. Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 16 cm có các dòng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là A. 0. B. 10-5 T. C. 2,5.10-5 T. D. 5. 10-5 T. Câu 10: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. B. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. Câu 11. Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1 A chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là A. B = 18,6.10–5 T. B. B = 26,1.10–5 T. C. B = 25.10–5 T. D. B = 30.10–5 T. Câu 12. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42 cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3 A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A. Gọi (P) là mặt phẳng chứa hai dây dẫn. Nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bị triệt tiêu nằm trên đường thẳng Δ song song với I1, I2 và A. cách dây dẫn mang dòng I1 28 cm, cách dây dẫn mang dòng I2 14 cm. B. cách dây dẫn mang dòng I1 14 cm, cách dây dẫn mang dòng I2 28 cm. C. cách dây dẫn mang dòng I1 56 cm, cách dây dẫn mang dòng I2 14 cm. D. cách dây dẫn mang dòng I1 14 cm, cách dây dẫn mang dòng I2 56 cm. Câu 13. Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là A. Tesla (T). B. Henri (H). C. Vêbe (Wb). D. Fara (F). Câu 14. Hiện tượng tự cảm thực chất là A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu. B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên. C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường. D. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra. Câu 15. Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc 300. Từ thông qua diện tích S bằng A. 3 3 .10-4 Wb. B. 3.10-4 Wb. C. 3 3 .10-5 Wb. D. 3.10-5 Wb.
  3. Câu 16. Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là A. 0,15 V. B. 1,50 V. C. 0,30 V. D. 3,00 V. Câu 17. Một khung dây phẳng, diện tích 25 cm² gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10–3 T trong khoảng thời gian 0,4 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là A. 1,5.10–2 mV. B. 1,5.10–5 V. C. 0,15 mV. D. 0,15 μV. Câu 18. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0 trong khoảng thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó có độ lớn A. 5 V. B. 0,5 V. C. 0,05 V. D. 0,005 V. Câu 19. Các đường sức từ của dòng điện chay qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường A. thẳng vuông góc với dòng điện. B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn. D. tròn vuông góc với dòng điện. Câu 20. Lực Lo-ren-xơ là A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 21. Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ B1 , do dòng điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ B2 , hai vectơ đó có hướng vuông góc với nhau. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ tổng hợp B với vectơ B1 là α được tính theo công thức B B B B A. tanα = 1 . B. tanα = 2 . C. sinα = 1 . D. cosα = 2 . B B B2 B1 Câu 22. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm nằm trong cùng mặt phẳng, bán kính một vòng là R1 = 8 cm, vòng kia là R2 = 16 cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Biết dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều. A. B = 9,78.10–5 T. B. B = 10,78.10–5 T. C. B = 11,78.10–5 T. D. B = 12,78.10–5T. Câu 23. Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn. C. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. Câu 24. Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn A. điện tích. B. động năng. C. động lượng. D. năng lượng. Câu 25. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều quanh trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 1,2.10-3 Wb. B. 4,8.10-3 Wb. C. 2,4.10-3 Wb. D. 0,6.10-3 Wb.
  4. Câu 26. Một khung dây dẫn cứng hình chữ nhật có diện tích 100 cm2, có thể quay trong một từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,01 T, ban đầu khung ở vị trí mà mặt phẵng khung dây song song với các đường sức từ. Khung quay đều trong thời gian 0,02 s thì đến vị trí mặt phẵng của khung dây vuông góc với các đường sức từ. Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung A. 0,5 V. B. 0,05 V. C. 5 mV. D. 0,5 mV. Câu 27. Dòng điện Fu-cô xuất hiện trong một vật dẫn đặc khi A. từ trường nơi đặt vật dẫn đặc đứng yên không đổi . B. từ trường nơi đặt vật dẫn đặc thay đổi theo thời gian. C. vật dẫn đặc đặt nơi không có từ trường. D. từ qua cấc điện tích giới hạn bởi vật dẫn đặc không đổi. Câu 28. Câu nào dưới đây nói về suất điện động của ứng là không đúng? A. Là suất điện động xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên. B. Là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. C. Là suất điện động gây ra dòng điện không đổi trong mọi trường hợp. D. Là suất điện động phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của từ thông qua diện tích giới hạn bởi mạch. Câu 29. Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng? A. Từ thông là mội đại lượng vô hướng có thể dương, âm hoặc bằng 0. B. Có thể làm cho từ thông qua diện tích giới hạn bởi một mạch điện thay đổi. C. Khi từ thông qua diện tích giới hạn bởi mạch kín (C) thay đổi thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. D. Một mạch kín (C) chuyển động trong từ trường thì trong mạch kín (C) bao giờ cũng có dòng điện cảm ứng. Câu 30. Một sợi dây đồng đường kính 0,8 mm, điện trở R = 1,1 Ω, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10–3 T. Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là A. 6,3 V. B. 4,4 V. C. 2,8 V. D. 1,1 V. HẾT