Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 6

doc 2 trang thaodu 2940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 6

  1. Trường: KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp: 6 MÔN: TIN HỌC 6 Tên: Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) A. Lựa chọn: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án A, B, C, D mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây, (mỗi câu đúng 0, 25 điểm) Câu 1: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản? A. B. C. D. Câu 2: Để mở văn bản đã lưu trên máy tính em sử dụng nút lệnh nào dưới đây? A. Nút (New). B. Nút (Save). C Nút (Open) D. Nút (Print). Câu 3: Tên các tệp tin văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đuôi) ngầm định là: A. .docx B. .exe. C. .txt D. .xls Câu 4: Muốn khởi đông Word, em có thể: A. Chọn Start All Apps Microsoft Office Microsoft Excel. B. Chọn Start All Apps Microsoft Office Microsoft PowerPoint. C. Chọn Start All Apps Microsoft Office Microsoft Word. D. Chọn Start All Apps Microsoft Office Paint. Câu 5: Định dạng kí tự gồm có các tính chất phổ biến là: A. Phông chữ, kiểu chữ. B. Kiểu chữ, cỡ chữ. C. Cỡ chữ, màu sắc. D. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc. Câu 6 : Để xoá các ký tự phía sau con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace. B. Delete. C. Home. D. End. Câu 7 : Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo Câu 8: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải? A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu. C. Nhấn phím End. D. Nhấn phím Home. Câu 9: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản (lưu ý dấu phẩy): A. Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ. B. Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ. C. Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ. D. Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ. Câu 10: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là: A. Kí tự. B. Từ. C. Câu. D. Đoạn văn. Câu 11: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh: B, I, U là: A. In nghiêng, gạch chân, in đậm. B. In nghiêng, in đậm, gạch chân. C. In đậm, in nghiêng, gạch chân. D. In đậm, gạch chân, in nghiêng.
  2. Câu 12: Để sử dụng hộp thoại Font em chọn lệnh: A. Nháy vào mũi tên bên dưới góc trái nhóm lệnh Font B. Nháy vào mũi tên bên dưới góc phải nhóm lệnh Font. C. Nháy vào mũi tên bên trái hộp thoại Font D. Nháy vào mũi tên bên phải hộp thoại Font Câu 13: Muốn căn lề phải của đoạn văn bản em chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 14: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ E. B. Ngay trước chữ O. C. Ngay cuối từ ONE. D. Ngay trước chữ N. Câu 15: Để tăng khoảng cách lề trái ta sử dụng nút lệnh nào sau đây A. B. C. D. Câu 16: Để thực hiện thao tác tìm và thay thế ta sử dụng hộp thoại nào sau đây? A. Page setup. B. Font C. Find and Repalce. D.Paragraph. B. Đúng – sai: (2,0 điểm) Trong các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu đúng thì ghi Đ, nếu sai thì ghi S. Câu 1: Phần mềm soạn thảo văn bản có tên là Microsoft Word ( ). Câu 2: Để sao chép một phần văn bản ta nháy nút lệnh Copy trên nhóm Clipboard ( .). Câu 3: Để mở hộp thoại Paragraph ta nháy mũi tên bên dưới gốc phải nhóm Font( ). Câu 4: Để thay đổi màu chữ ta nháy chuột ở mũi tên bên phải hộp Font Size( ). II. PHẦN TỰ LUẬN:(4,0 ĐIỂM) Câu 1: (2,0 điểm) Để sao chép một phần văn bản vào một vị trí khác em thực hiện như thế nào? Câu 2: (2,0 điểm) Sử dụng kiểu gõ VNI hoặc Telex để gõ đoạn văn bản sau? “Quê hương là chùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày” (Lưu ý: Các em có thể chọn một trong hai kiểu gõ vni hoặc telex) Hết