Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Đề 2 - Trường THPT Phan Thanh Giản

doc 2 trang thaodu 2741
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Đề 2 - Trường THPT Phan Thanh Giản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11_de_2_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Đề 2 - Trường THPT Phan Thanh Giản

  1. TRƯỜNG THPT PHAN THANH GIẢN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HỌC KỲ I ĐIỂM Lớp: MÔN VẬT LÝ LỚP 11 Họ và tên: . ĐỀ 2 Học sinh khoanh tròn chữ cái phía trước đáp án đúng cho mỗi câu hỏi bên dưới Câu 1. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. vôn (V) B. oát (W) C. vôn trên mét (V/m) D. jun (J) Câu 2. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 3. Cho biết U AB 30V . Đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VB VA 30V B. VA 30V C. VB 30V D. VA VB 30V Câu 4 . Một điện tích chuyển động trong điện trường đều theo một đường thẳng vuông góc với đường sức điện. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện trường đều theo hướng hợp với đường sức điện một góc . Công của lực điện trường lớn nhất khi A. = 00 B. = 450 C. = 600 D. =900 Câu 13 .Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một lực là 12 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 1,5 vào bình thì hai điện tích đó sẽ hút nhau lực có độ lớn A. 18 N. B. 8 N. C. 27 N. D. 5,3 N. Câu 14. Một quả cầu tích điện +3,2.10-7 C thì nó A. thừa 4.1012 electron.B. thiếu 4.10 12 electron. C. thừa 2.10 12 electron. D. thiếu 2.1012 electron. Câu 15. Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó một khoảng 4 cm bằng 10 5 V/m. Vị trí có cường độ điện trường bằng 4.105 V/m thì cách điện tích này A. 2 cm.B. 1 cm. C. 4 cm. D. 0,5 cm. Câu 16 . Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi  = 4 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là A. 1000 V/m, hướng từ trái sang phải.B. 1000 V/m, hướng từ phải sang trái. C. 250 V/m, hướng từ phải sang trái. D. 250 V/m hướng từ trái sang phải. Câu 17. Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách nhau 8 cm . Khi chúng cách nhau 4 cm thì đẩy nhau lực Trang 1/2 Đề 2
  2. A. 2F0 B. 4F 0 C. 8F 0 D. 16F0 Câu 18. Một điện tích điểm q = 10 -8 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q gây ra trong không khí, chịu tác dụng của một lực là F= 3.10- 3N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là A. 3.105 V/m B. 3.10 4 V/m C. 4.10 5 V/m D. 2,5.10 5 V/m Câu 19. Một điện tích q = 4.10 -6 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m trên quãng đường thẳng s = 5 cm, tạo với hướng của véc tơ cường độ điện trường góc = 60 0. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này là A. A = -5.10-5 J. B. A = 5.10 -5 J . C. A = 10 -4 J . D. A = -10-4 J Câu 20. Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,085 V. Màng tế bào dày 8 nm. Cường độ điện trường trong màng tế bào này xấp xỉ là A. 8,75.106 V/m B. 8,75.10 9 V/m C. 6,75.10 6V/m D. 1,1.10 7 V/m Câu 21. Một tụ điện phẳng, điện dung 15 nF được tích điện cho tụ dưới hiệu điện thế 18 V thì số hạt electron chạy đến bản âm của tụ là A. 1,1250.1012. B. 15,0000.10 12. C. 1,1250.10 15 . D. 1,6875.1012 . Câu 22. Hai quả cầu nhỏ giống nhau có cùng khối lượng m = 0,15 g, mang cùng điện tích q = 10 −8 C được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh trong không khí. Khoảng cách giữa hai quả cầu là 2,5 cm. Cho g = 10 m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng xấp xỉ là A. 34o B. 44o C. 45o D. 30o Câu 23. Một quả cầu kim loại khối lượng 4,5.10 -3 kg treo vào đầu một sợi dây dài 1m, quả cầu nằm giữa hai tấm kim loại phẳng song song thẳng đứng cách nhau 6 cm, đặt hiệu điện thế giữa hai tấm là 750 V, thì quả cầu lệch 1cm ra khỏi vị trí ban đầu, lấy g = 10m/s2. Tính độ lớn điện tích của quả cầu A. 24 nC B. 32 nC C. 48 nC D. 36 nC Câu 24. Một tụ điện phẳng tích điện đến hiệu điện thế U 1 = 300 V. Sau khi ngắt khỏi nguồn điện người ta thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ sao cho điện dung tăng lên 3 lần. Lúc này hiệu điện thế giữa hai bản bằng A. 300 V.B. 100 V. C. 150 V. D. 900 V. Câu 25. Trong chân không, xét mặt phẳng tọa độ xOy có ba điện tích điểm q 1 = +4 μC đặt tại gốc O, q 2 = - 3 μC đặt tại M trên trục Ox có tọa độ x M = +5 cm, q3 = 6 μC đặt tại N trên trục Oy có tọa độ y N = +10 cm. Lực điện tác dụng lên q1 có độ lớn A. 64,8 NB. 21,6 C. 48,30 N D. 37,41 N Câu 26. Hai điểm A, B nằm trong mặt phẳng chứa các đường sức của một điện trường đều. Biết AB=10 cm, E=100 V/m. Véctơ AB hợp với chiều đường sức điện một góc 600. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là A. UAB=5 3 VB. U AB = 10 VC. U AB = 5 VD. U AB = 20 V Câu 27. Hai điện tích q 1>0, q2 = -q1 đặt tại A,B trong không khí. Cho AB = 2a , gọi E M là cường độ điện trường tại điểm M trên trung trực của AB và cách AB đoạn h. Xác định h để EM cực đại a A. a B. a 2 C. 0 D. 2 7 Câu 28. Một electron chuyển động với vận tốc v 1 = 3.10 m/s bay ra từ một điểm của điện trường có điện thế V 1 = 6000 V và chạy dọc theo đường sức của điện trường đến một điểm tại đó vận tốc của electron giảm xuống bằng không. Điện thế V2 của điện trường tại điểm đó xấp xỉ là A. 3441 V.B. 3260 V. C. 3004 V. D. 2820 V. Câu 29. Hai điện tích q1, q2 đặt trong không khí và cách nhau một khoảng r thì đẩy nhau một lực F. Khi chúng cách nhau một khoảng lần lượt r + x và r – x thì lực đẩy giữa chúng tương ứng là F1 và F2 = 4F1. Còn nếu chúng cách nhau r + 6x thì lực đẩy giữa chúng là F F F F A. B. C. D. 4 9 3 2 Câu 30. Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lượt là 49V/m và 25V/m và cho biết rằng Q, A, B thẳng hàng và nằm trên nữa đường thẳng. Cường độ điện trường E M do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M nằm trên đoạn AB sao cho MA = 3 MB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 34 V/m B. 31 V/m C. 44 V/m D. 39 V/m HẾT Trang 2/2 Đề 2