Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 209 - Trường THPT Phan Đăng Lưu
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 209 - Trường THPT Phan Đăng Lưu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_lan_2_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_209_truong.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 209 - Trường THPT Phan Đăng Lưu
- SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU MÔN VẬT LÍ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề 209 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt cm. Hỏi vật dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu? A. 4 cm.B. 2 cm.C. 3 cm.D. 6 cm. Câu 2: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là A. 0,25λ.B. λ. C. 0,5λ.D. 2λ. Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kỳ dao động riêng của con lắc này là g 1 g 1 A. 2 .B. .C. 2 .D. . g 2 2 g Câu 4: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a, xem biên độ không đổi trong qua trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ bằng A. 0,5a .B. 2a.C. a.D. 0. Câu 5: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hai điểm trên sợi dây cách nhau π/3 thì độ lệch pha có thể là A. 0,5π.B. π.C. 2π/3.D. π/3. Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha Câu 7: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã
- A. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật. B. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật. C. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần. D. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần. So với điện áp hai đầu mạch thì cường độ dòng điện trong mạch A. sớm pha . B. trễ pha C. ngược. pha. D. cùng pha. 2 2 Câu 9: Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi có dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 1 1 A.R2 (C)2 B. C. R 2 (C)2 D. R2 ( )2 R2 ( )2 C C Câu 10: Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12 m. Bước sóng là: A. 4 m.B. 2 m.C. 3 m.D. 1,2 m. Câu 11: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20 cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8 cm. Trên dây có: A. 5 bụng, 5 nút.B. 6 bụng, 5 nút.C. 6 bụng, 6 nút.D. 5 bụng, 6 nút. Câu 12: Một thang máy chuyển động với gia tốc nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tai nơi đặt thang máy. Trong thang máy có con lắc đơn dao động nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ vecto gia tốc của thang máy A. hướng lên trên và độ lớn là 0,11g. B. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g. C. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g. D. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g. Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng (điện). Khi đó A. dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. C. công suất của dòng điện đạt giá trị cực đại. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Câu 14: Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau: uM 2cos 4 t cm; u N 2cos 4 t cm . Hãy xác định sóng truyền như thế nào? 6 3
- A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s.B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s. C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s. Câu 15. Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có 500 vòng, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2. Cho khung quay đều với tốc độ 50 vòng/s quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung. Hệ thống đặt trong từ 2 trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T .Suất điện động xuất hiện 5 trong khung dây có giá trị cực đại bằng A. B.22 C.0 2202 V .V. 1D.10 1102 V V Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần. Cảm kháng, dung kháng của mạch lần lượt là ZL và ZC. Tổng trở của mạch là 2 2 A. Z = R + ZL ZC. B. Z R (ZL ZC ) . 2 2 C. Z = R + ZL + ZC. D. Z R (ZL ZC ) . Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳB. động năng vào thời điểm ban đầu. C. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng.D. thế năng của vật ở vị trí biên. 1 Câu 18: Đặt điện áp u U0 cos 100 t V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H . Ở 3 2 thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn ảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là A. B.i 2 2 cos 100 t A i 2 3 cos 100 t A 6 6 C. D.i 2 3 cos 100 t A i 2 2 cos 100 t A 6 6 Câu 19: Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC .Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là A. 80 3 cm/s.B. 1 6 cm/s.0 3C. 160 cm/s.D. 80 cm/s. Câu 20: Đặt điện áp u 200 2cos(100 t) V vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của mạch là
- 6 1 3 1 A. B. . C. D. . . . 4 2 2 2 2 Câu 21: Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là: A. 8. B. 11. C. 9. D. 10. Câu 22: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m được kích thích cho dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nhỏ gắn vào đầu lò xo đổi chiều chuyển động là 1 s. Khi vật qua vị trí x = 5,5 cm thì tốc độ của nó là v = 30 cm/s. Khi vật qua vị trí x = 10 cm thì động năng của vật có giá trị gần nhất với A. 42,9 mJ .B. 147,4 mJ.C. 21,4 mJ.D. 6,8 mJ. Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 5cos 10 t (x : cm;t :s) . Quãng đường mà 4 chất điểm đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 0,525 s có giá trị gần nhất với A. 51,46 cm .B. 55,00 cm.C. 50,35 cm. D. 53,54 cm. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 203 và đoạn mạch X thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha so với điện áp tức thời hai đầu mạch. 6 Đoạn mạch X chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Giá trị của mạch X là 1 3 1 1 A. B.L H. C. L H. D. C F. C F. 5 5 6000 2000 Câu 25. Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là A. (330,0 ± 11,0) (m/s).B. (330,0 ± 11,0) (cm/s). C. (330,0 ± 11,9) (m/s).D. (330,0 ± 11,9) (cm/s). Câu 26: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 dB. Khoảng cách d là A. 10 m.B. 1 m.C. 9 m.D. 8 m. Câu 27: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng
- ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π 2 = 10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là A. 2,28 cm.B. 4,56 cm.C. 16 cm. D. 8,56 cm. Câu 28: Đặt điện áp u U 2cos(50 t) V vào đoạn mạch AB như R C A M L,r B hình vẽ: điện trở R = 80 , tụ điện có điện dung C thay đổi được và 1 cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh C F thì điện áp hiệu 4800 dụng hai đầu MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 155 V. B. 300 V. C. 210 V. D. 185 V. Câu 29: Đặt điện áp u = U 0cos(t) (U0, không đổi) vào đoạn mạch UL(V) cos mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có 200 độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U L giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cos của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị L nào sau đây? O A. 220 V. B. 240 V. C. 185 V. D. 160 V. Câu 30. Đặt điện áp cos V vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp . với CR 2<2L.khi rad/s khi điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. rad/s khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.giá trị UCmax gần với giá trị nào nhất A. 85VB. 145VC.57VD. 173V . Hết .