Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Trường THCS Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 4700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Trường THCS Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_7_truong_thcs_vo_nguyen_gi.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Trường THCS Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS VÕ NGUYÊN GIÁP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại Số 7 Thời gian:45 phút(không kể thời gian giao đề) Số phách Họ và tên : GT 1: (Do chủ khảo ghi) Lớp : GT 2: Điểm(bằng số) Điểm(bằng chữ) Gíam khảo Số phách (Do giám khảo ghi) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính 26 . 23 bằng: A. 14 B. 218 C. 23 D. 29 Câu 2. Viết số thập phân hữu hạn 0,312 dưới dạng phân số tối giản: 156 312 78 39 A. B. C. D. 500 1000 250 125 Câu 3. Câu nào sau đây đúng? 2 5 A. -1,5 Z B. 2 N C. N Q D. Q 3 8 Câu 4. Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây: d b b c a d c b A. B. C. D. c a a d c b a d Câu 5. Giá trị của √x6 là: 2 3 3 A. x B. x C. x D. x Câu 6. Nếu x 4 thì x bằng: A. 2 B. 16 C. 16 D. 2 Câu 7. Trong các phân số sau,những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ―ퟒ ―12 ―16 ―20 ―27 A. B. C. D. 15 20 28 36 Câu 8. Kết quả của phép tính 36:32 bằng: A. 38 B. 14 C. 34 D. 312 II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1 .(2 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 1 3 13 1 1 4 a)   b) 64 12016 7 8 8 7 2 25 Câu 2. (2 điểm). Tìm x biết: 3 1 1 3 5 3 a) . x b) x : : 5 2 7 5 2 2 Câu 3 .(1 điểm)Tìm hai số x,y biết: 3 = 5 và x+y = 16 Câu 4 .(1 điểm). Số học sinh của ba lớp 7A; 7B; 7C tương ứng tỉ lệ với 9; 7; 8. Tính số học sinh của mỗi lớp. Biết tổng số học sinh của ba lớp là 120 em. Hết
  2. HỌC SINH KHÔNG LÀM BÀI VÀO KHUNG NÀY BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: (4điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN II. Tự luận: (7 điểm)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D A D B D C II. Tự luận: (7 điểm). Câu 1 (2 điểm). 1 3 13 1 a)   7 8 8 7 1 3 13 (0.25 điểm) 7 8 8 1 16 . (0.25 điểm) 7 8 1 2 . 2 (0.5 điểm) 7 7 1 4 b) 64 12016 2 25 1 2 .8 1 (0.25 điểm) 2 5 2 4 1 (0.25 điểm) 5 2 23 5 (0.5 điểm) 5 5 Câu 2 (2 điểm). Tìm x biết: 3 1 1 a) . x 5 2 7 3 1 1 x (0.25 điểm) 5 7 2 3 5 x (0.25 điểm) 5 14 5 3 x : (0.25 điểm) 14 5 25 x (0.25 điểm) 42 3 5 3 b) x : : 5 2 2 3 5 2 x : . (0.25 điểm) 5 2 3 3 5 x : (0.25 điểm) 5 3 5 3 x . (0.25 điểm) 3 5 x 1 (0.25 điểm) Câu 3 (1 điểm). + Ta có:3 = 5=3 + 5 mà x+y=16 (0.25 điểm) 16 => =2 (0.25 điểm) 3 = 5 = 8
  4. => 3 = 2 => x=6 (0.25 điểm) =>5 = 2 => y=10 (0.25 điểm) Câu 4 (1 điểm). Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c (0.25 điểm) a b c Theo đề bài ta có: và a + b + c = 120 9 7 8 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta được: a b c a b c 120 5 (0.25 điểm) 9 7 8 9 7 8 24 Tính được a = 45, b = 35, c = 40. (0,25 điểm) Vậy số HS lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 45 HS, 35 HS, 40 HS (0.25 điểm) HẾT