Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

doc 2 trang thaodu 3210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_giai_tich_lop_12_ma_de_132_truong_thp.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 TỔ TOÁN Môn: GIẢI TÍCH 12 – Số phức Thời gian: 45 phút (không kể TG giao đề) Họ tên: Mã đề: 132 Câu 1: Biết M 1; 2 là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ phức. Tính môđun của số phức w iz z2 A. 26 B. 24 C. 25 D. 23 Câu 2: Số phức z 2 3i có phần ảo là A. 3i B. 2 C. 3 D. 13 Câu 3: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn i 3 z 6 8i . 5 3 A. | z | 5 B. | z | 6 C. | z | D. | z | 10 3 Câu 4: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? y A. z 4 2i B. z 4 2i C. z 2 4i D. z 2 4i M 2 Câu 5: Trong tập số phức, phương trình z 4 1 0 có bao nhiêu nghiệm? x - 4 A. 1 B. 2 O C. 4 D. Vô nghiệm. Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 i | | z | . Tính môđun bé nhất của z . 5 3 A. B. C. 5 D. 3 2 2 Câu 7: Xét số phức z , biết w (z i) z 1 là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng nào sau đây? A. x y 1 0 B. x y 1 0 C. x y 1 0 D. x y 1 0 Câu 8: Gọi M ( 2;3), N(4; 1) lần lượt là hai điểm biểu diễn của các số phức z1, z2 . Tìm điểm biểu diễn E của số phức z z1.z2 z1 . A. E( 3;17) B. E( 3;7) C. E(13; 3) D. E( 7;11) Câu 9: Tìm phần thực của số phức z thỏa: 5z 12 24i z . A. 4 B. 2 C. 2 D. 4 Câu 10: Tính môđun của số phức w 2 i A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn | 3 4i z | 1 . Tính môđun lớn nhất của z . A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 12: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức zthỏa mãn: | 2.z 4i 6 | 10 trên mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có bán kính R bằng: A. 100 B. 25 C. 10 D. 5 2 Câu 13: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 3z 2 0 . Tính | z1 z2 | . 9 3 9 3 A. B. C. D. 4 2 2 4 Câu 14: Số phức z a bi thỏa mãn: z 3.z 12 4i 0 . Tính 2a 3b A. 9 B. 15 C. 12 D. 9 Câu 15: Xét số phức z i 2019 i 2020 i 2021 . Tìm kết quả đúng.
  2. A. z 1 B. z 1 C. z 1 i D. 1 i Câu 16: Số phức liên hợp của số phức z 2 4i là A. z 2 4i B. z 2 4i C. z 2 4i D. z 4 2i Câu 17: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn 3x (x 2y)i 6 2i . Tính tổng S 5x 2020y A. 2010 B. 10 C. 2030 D. 10 Câu 18: Trong tập số phức, phương trình x 2 4x 7 0 có hai nghiệm là x a b i . Tính 3a 5b . A. 27 B. 9 C. 21 D. 6 5 3 Câu 19: Tìm số thực m biết số phức z 2m 6 (2 m)i là số thuần ảo. m 3 A. m 2 B. m 2 C. m 3 D. m 2 m 2i Câu 20: Cho số thực m . Tìm phần ảo theo m của số phức: z 3 4i 3m 8 6 4m 3 2m 6 4m A. B. C. D. 25 25 25 25 2 Câu 21: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo là số thực âm của phương trình: z 6z 10 0 . Tìm 1 phần ảo của số phức: w . z1 i 1 1 3 A. B. C. D. 10 10 10 10 Câu 22. Xét số phức z a bi (a 0) . Biết w 3 6i z là số thực và | z | 37 . Tính | z 3i 1| . A. 3 B. 13 C. 5 D. 10 Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn: | z | 3 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w (1 i).z 2 i là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn đó. A. R 3 2 B. R 6 C. R 3 3 D. R 2 5 Câu 24: Biết z 5 3i là một nghiệm phức của phương trình z 2 bz c 0 (b,c R) . Tính b 2c A. 36 B. 26 C. 16 D. 46 Câu 25: Cho hai số phức z1 a bi, z2 m ni (trong đó a,b;m,n R) . Tìm phần thực của số phức w z1.z2 . A. am bn B. am bn C. an bm D. an bm HẾT