Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học Lớp 9 - Đề 1

doc 5 trang Hoài Anh 16/05/2022 1851
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học Lớp 9 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_9_de_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học Lớp 9 - Đề 1

  1. Dề 1 KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 1 Tổ : toán lý hóa Môn : Hoá học 9 Tiết 10 Họ & tên: .Lớp: 9/ Ngày kiểm tra 1 / 10 / 2010 Điểm Lời phê của cô : Duyệt đề A/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh trong các câu sau Nước vôi trong , bariclorua, canxioxit, xanh lam, nâu đỏ, axitclohiđric a)Có thể dùng để khử chua đất trồng trọt. b)Trong công nghiệp, người ta dùng để làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn . c) Sắt III oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra dung dịch muối có màu d) Người ta thường nhận biết khí sunfurơ bằng dung dịch . Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau: a)Trong các nhóm chất cho dưới đây , nhóm gồm các chất tác dụng được với dd HCl là: A.Cu, MgO,NaOH B.Fe,SO2, Ca(OH)2 C.Al, Fe2O3, Cu(OH)2 D.H2SO4, Ca(OH)2, ZnO b)Nhóm gồm các chất tác dụng được với nước là: A.SO3, BaO, N2O5 B.CuO, K2O, SO2 C.NO, CaO, BaO D. Na2O, HCl, P2O5 c)Nhóm gồm các chất tác dụng được với khí CO2 là: A.CuO, Ca(OH)2, K2O B. Na2O, Cu(OH)2, BaO C. KOH, CaO, NaOH D. H2SO4, KOH, NaOH d)Để nhận biết 2 chất rắn màu trắng CaO và P2O5 ta dùng : A. nước B. Quỳ tím C. Nước và quỳ tím D . Tất cả đều sai Câu3: Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp : Cột A Cột B Nối A với B 1. Axit clohiđric + Kim loại tạo thành a)Muối can xi sunfat 1 với 2. Dd Axit + dd bazơ tạo thành b) Muối clorua + khí hiđro 2với 3. Axit sun furic đặc nóng + Kim loại tạo thành c)muối sunfat + Khí SO2 & nước 3 với 4.Lưu huỳnh đi oxit + canxioxit tạo thành d) Muối sunfat + khí hiđro 4 với e) Muối + nước B/ Phần tự luận: (7đ) Câu1 (2đ): Viết phương trình hoá học để hoàn thành dãy chuyển hoá sau; (1) (2) (3) (4) a)SO3 H2SO4 SO2 Na2SO3 b)NaCl AgCl Câu2 ( 2đ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau: Dd H2SO4, dd K2SO4, dd HCl, dd KCl Câu3: (3đ) Cho 48 gam Sắt III oxit Fe2O3 tác dụng với 500 ml dung dịch axit H2SO4 thì vừa đủ: a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra ? b) Tính khối lượng muối Sắt III sun fat sinh ra ? c) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 d) Nếu dùng dung dịch H2SO4 ở trên cho phản ứng với 45,5 gam kẽm . Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc)Cho biết O = 16, S = 32, Fe= 56
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 2 Tổ : toán lý hóa Môn : Hoá học 9 Họ & tên: .Lớp: 9/ Ngày kiểm tra / / 2010 Điểm Lời phê của cô : Duyệt đề A/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ tróng cho hoàn chỉnh trong các câu sau: ,Quỳ tím, canxicacbonat, axit sunfuric , nâu đỏ , xanh lam, a)Trong công nghiệp người ta điều chế vôi sống ( canxi oxit ) từ b)Chất .dùng để sản xuất chất tẩy rửa. c)Đồng II oxit tác dụng với axit clo hiđric tạo thành dung dịch có màu . d)Người ta thường nhận biết dung dịch axit bằng Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau: a)Trong các nhóm chất cho dưới đây , nhóm gồm các chất tác dụng được với HCl là:: A.Zn, SO3, CuO B.Cu(OH)2, Fe, MgO C. CuO, KOH,Cu D. H2SO3, Zn, Fe2O3 b) Nhóm gồm các chất tác dụng được với nước là: A.BaO, CuO, SO3 B. N2O5, SO2, NO C. CaO, N2O5, CO2 D. N2O5, K2O, HCl c)Nhóm gồm các chất tác dụng được với Ca(OH)2 là: A, CO2, HCl,SO3 B. N2O5, CO2,CaO C. H2SO4, CO, P2O5 D. KOH, SO3, CO2 d)Người ta nhận biết hai chất khí SO2 và O2 bàng các chất sau: A. Dùng nước vôi trong B. Dùng quỳ tím C. Dùng nước D. tất cả đều đúng Câu3: Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp : Cột A Cột B Nối A với B 1. . Axit sun furic loãng + Kim loại tạo thành a)Dung dịch axit 1 với 2. Lưu huỳnh đi oxit + dd Bazơ tạo thành b) Muối clorrua + khí hiđro 2với 3 . Nước + oxit axit tạo thành c)Kalicacbonat 3 với 4.Kalioxit + Khí cacbonic tạo thành d) Muối sun fat + nước 4 với e) Muối sunfat + khí hiđro B/ Phần tự luận: (7đ) Câu1 (2đ): Viết phương trình hoá học để hoàn thành dãy chuyển hoá sau; (1) (2) (3) (4) a)CaO Ca(OH)2 CaSO3 CaSO4 b)HCl AgCl Câu2 : Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau: Dd H2SO4, dd Na2SO4, dd HCl, dd NaCl Câu3: (3đ): (3đ) Cho 48 gam Sắt III oxit Fe2O3 tác dụng với 500 ml dung dịch axit HCl thì vừa đủ: a)Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra ? b)Tính khối lượng muối Sắt III clorua sinh ra ? c)Tính nồng độ mol của dung dịch HCl ? d)Nếu dùng dung dịch HCl ở trên cho phản ứng với 52 gam kẽm . Tính thể tích khí sinh ra ở (đktc) ? Cho biết Fe= 56 O = 16, Cl= 35,5 Bài làm
  3. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ A A/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh trong các câu sau: Mỗi từ đúng được 0,25 đ a)Canxioxit b)Axitclohi đric c)Nâu đỏ d)nước vôi trong Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau: a)C đúng.(0,25đ) c)Cđúng.(0,25đ) b)A đúng .(0,25đ) d)C đúng .(0,25đ) Câu3: Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp : 1 vớib.(0,25đ) 2với e.(0,25đ) 3 với c.(0,25đ) 4 với a.(0,25đ) B/ Phần tự luận: (7đ) Câu1 (2đ): Viết phương trình hoá học để hoàn thành dãy chuyển hoá sau; SO3 H2SO4 SO2 Na2SO3 NaCl SO3 + H2O - H2SO4.(0,5đ) H2SO4 +Na2SO3 Na2SO4 +SO2 + H2O.(0,5đ) SO2 + Na2O Na2SO3(0,5đ) NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl.(0,5đ) Câu2 : Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau: Dùng quỳ tím nhận ra HCl & H2SO4.(0,5đ) Cho muối bariclorua tác dụng với axit nếu có kết tủa trắng đólà H2SO4 còn lại HCl.(0,5đ) Cho muối bariclorua tác dụng với 2 dung dịch muối nếu có kết tủa trắng đó là K2SO4.(0,5đ) PTHH: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl.(0,25đ) BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + KCl.(0,25đ) Câu3: PTHH: Fe2O3 +3H2SO4 Fe2(SO4 )3 +3H2O .(0,5đ) Số mol Fe2O3: 48 : 160 = 0,3( mol).(0,5đ) Số mol FeSO4 là 0,3 mol.(0,25đ) Khối lượng FeSO4 là m FeSO4 = 0,3 x 400 = 120 (g).(0,25đ) Số mol H2SO4là 0,9mol V= 500ml =0,5 l.(0,25đ) CM = n: V = 0,9: 0,5 = 1,8 (M).(0,25đ) PTHH: Zn +H2SO4 ZnSO4 + H2.(0,25đ) Số mol H2SO4là 0,9 mol số mol Zn là 0,7mol. H2SO4 dư tính theo Zn(0,25đ) Số mol H2 là 0,7 mol.(0,25đ) Thể tích khí H2 là VH2 =nx 22,4 = 0,7 x 22,4 =16,68 l .(0,25đ) Phân tích chất lượng: Trắc nghiệm: Câu 1 đa số hs làm đúng Câu 2hs còn sai ở sâu 2c,d Câu 3 : đa số làm được Tự luận: Câu 1Hs còn sai ở chuyển hóa từ Na2SO3 thành NaCl CaSO3 CaSO4 Câu2 : đa số nhận biết đúng còn thiếu PTHH Caau3: Đa số viết được PTHH,một số em viết sai CTHH của muối Nột số em tính được khối lượng muối Một số em tính được nồng độ mol Câu 3 d ít HS giải được
  4. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ B A/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn đúng mỗi từ(0,25đ a)Canxicacbonat b)axitsunfuric c)xanh lam d)quỳ tím Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau: a)B Đúng(0,25đ) b)C đúng (0,25đ) ``c)A đúng (0,25đ) d) A đúng (0,25đ) Câu3: Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp : 1 với e(0,25đ) 2với d(0,25đ) 3 với a(0,25đ) 4 với c(0,25đ) B/ Phần tự luận: (7đ) Câu1 (2đ): Viết phương trình hoá học để hoàn thành dãy chuyển hoá sau; CaO Ca(OH)2 CaSO3 CaSO4 K2SO3 SO2 CaO +H2O Ca(OH) 2(0,5đ) Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O(0,5đ) CaSO3 + H2SO4 CaSO4 + H2O + SO2(0,5đ) HCl + AgNO3 AgCl + HNO3(0,5đ) Câu2 : Dùng quỳ tím nhận ra HCl & H2SO4.(0,5đ) Cho muối bariclorua tác dụng với axit nếu có kết tủa trắng đólà H2SO4 còn lại HCl.(0,5đ) Cho muối bariclorua tác dụng với 2 dung dịch muối nếu có kết tủa trắng đó là Na2SO4.(0,5đ) còn lại là NaCl PTHH: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl.(0,25đ) BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl.(0,25đ) Câu3: (3đ) PTHH: Fe2O3 +6HCl 2FeCl3 +3H2O .(0,5đ) Số mol Fe2O3: 48 : 160 = 0,3( mol).(0,5đ) Số nmol FeCl3 là 0,6 mol.(0,25đ) Khối lượng FeCl3 là m FeCl3 = 0,6 x 162,5 = 97,5(g).(0,25đ) Số mol HCl là 1,8 mol V= 500ml =0,5 l.(0,25đ) CM = n: V = 1,8: 0,5 =3,6(M).(0,25đ) PTHH:Zn + 2HCl ZnCl2 + H2.(0,25đ) Số mol HCl là 1,8 mol số mol Zn là 0,8mol. HCl dư tính theo Zn(0,25đ) Số mol H2 là 0,8 mol.(0,25đ) Thể tích H2 là VH2 =nx 22,4 = 0,8 x 22,4 =17,92 l (0,25đ) Thống kê chất lượng Lớp SS 0 -2 TL 2,3 - 4,8TL 5 - 6,3 TL 6,5 - 7,T8L 8,0 - 10TL TB TL 91 35 3 8.6 14 40 5 14.3 7 20 6 17.1 18 51.4 92 33 3 9.1 8 24.2 8 24.2 6 18.2 8 24.2 21 63.6 93 34 4 11.8 11 32.4 5 14.7 10 29.4 4 11.8 30 88.2 K9 102 10 9.8 33 32.4 18 17.6 23 22.5 18 17.6 69 67.6