Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2019-2020

doc 2 trang thaodu 5920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_11_de_1_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ 3-KIỂM TRA 1 TIẾT –LỚP 11-HK1-2019 2020 I-TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lượt là 49V/m và 25V/m và cho biết rằng Q, A, B thẳng hàng và nằm trên nữa đường thẳng. Cường độ điện trường E M do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M nằm trên đoạn AB sao cho MA = 3 MB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 34 V/mB. 30V/m C. 44 V/mD. 39 V/m 7 Câu 2. Một electron chuyển động với vận tốc v 1 = 3.10 m/s bay ra từ một điểm của điện trường có điện thế V1 = 6000 V và chạy dọc theo đường sức của điện trường đến một điểm tại đó vận tốc của electron giảm xuống bằng không. Điện thế V2 của điện trường tại điểm đó xấp xỉ là A. 3441 V.B. 3260 V. C. 3004 V.D. 2820 V. Câu 3. Hai điểm A, B nằm trong mặt phẳng chứa các đường sức của một điện trường đều. Biết AB=10 cm, E=100 V/m. Véctơ AB hợp với chiều đường sức điện một góc 600. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là A. UAB=5 3 VB. U AB = 10 VC. U AB = 5 V D. UAB = 20 V Câu 4. Một tụ điện phẳng tích điện đến hiệu điện thế U 1 = 300 V. Sau khi ngắt khỏi nguồn điện người ta thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ sao cho điện dung tăng lên 3 lần. Lúc này hiệu điện thế giữa hai bản bằng A. 300 V.B. 100 V. C. 150 V.D. 900 V. Câu 5. Trong chân không, xét mặt phẳng tọa độ xOy có ba điện tích điểm q 1 = +4 μC đặt tại gốc O, q 2 = - 3 μC đặt tại M trên trục Ox có tọa độ x M = +5 cm, q3 = 6 μC đặt tại N trên trục Oy có tọa độ y N = +10 cm. Lực điện tác dụng lên q1 có độ lớn A. 64,8 NB. 21,6 NC. 48,30 N D. 37,41 N Câu 6. Hai quả cầu nhỏ giống nhau có cùng khối lượng m = 0,15 g, mang cùng điện tích q = 10 −8 C được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh trong không khí. Khoảng cách giữa hai quả cầu là 2,5 cm. Cho g = 10 m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng xấp xỉ là A. 34o B. 44 o C. 45o D. 30o Câu 7. Một quả cầu kim loại khối lượng 4,5.10 -3 kg treo vào đầu một sợi dây dài 1m, quả cầu nằm giữa hai tấm kim loại phẳng song song thẳng đứng cách nhau 6 cm, đặt hiệu điện thế giữa hai tấm là 750 V, thì quả cầu lệch 1cm ra khỏi vị trí ban đầu, lấy g = 10m/s2. Tính độ lớn điện tích của quả cầu A. 24 nC B. 32 nC C. 48 nC D. 36 nC Câu 8. Một điện tích q = 4.10-6 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m trên quãng đường thẳng s = 5 cm, tạo với hướng của véc tơ cường độ điện trường góc = 60 0. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này là A. A = -5.10-5 J. B. A = 5.10 -5 J . C. A = 10 -4 J . D. A = -10-4 J Câu 9. Một quả cầu tích điện +3,2.10-7 C thì nó A. thừa 4.1012 electron. B. thiếu 4.1012 electron. C. thừa 2.1012 electron. D. thiếu 2.1012 electron. Câu 10 . Hai tụ điện chứa cùng một điện tích khi A. chúng phải có cùng điện dung. B. chúng phải có cùng hiệu điện thế. U C. tỉ số là bằng nhau D. tích là bằngCU nhau . C Câu 11. Đặt đầu A của thanh kim loại AB lại gần quả cầu mang điện tích âm, khi đó trong thanh kim loại A. các nguyên tử bị hút về phía đầu AB. electron bị đẩy về phía đầu B. C. các điện tích dương bị hút về phía đầu A D. electron bị hút về phía đầu A. Câu 12 Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là A. 10 W. B. 20 W. C. 30 W. D. 40 W.
  2. Câu 13. Cho biết U AB 30V . Đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VB VA 30V B. VA 30V C. VB 30V D. VA VB 30V Câu 14: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t là A. Q = U2Rt. B. Q = IR2t. C. .D. . Câu 15: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r không đổi. Hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài A. UN tăng khi RN giảm.B. U N tăng khi RN tăng. C. UN giảm khi RN tăng. D. UN không phụ thuộc RN. Câu 16: Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện. B. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn. C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện. Câu 17 Gọi Q, C, U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. C không phụ thuộc vào Q và U. B. C tỉ lệ nghịch với U. C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C tỉ lệ thuận với Q. Câu 18. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 120 (A).B. I = 2,5 (A).C. I = 12 (A).D. I = 25 (A). Câu 19. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện xác định và mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch Câu 20-Một nguồn điện có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 6 Ω dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6 V – 3W. Có thể mắc tối đa mấy bóng đèn để các đèn đều sáng bình thường và phải mắc chúng như thế nào? A. 8 bóng, mắc thành 4 dãy, mỗi dãy có 2 bóng. B. 6 bóng, mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có 3 bóng. C. 6 bóng, mắc thành 6 dãy, mỗi dãy có 1 bóng. D. 9 bóng, mắc thành 3 dãy, mỗi dãy có 3 bóng. II-TỰ LUẬN Bài 1-Cho bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc như hình vẽ. Suất điện động và điện trở trong mỗi pin là 4V và 1Ω. Biết R1 = 5Ω; R2 = R4 = 2Ω; R3 = 3Ω. Bỏ qua điện trở khóa K và dây nối; RA = 0. a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn? b. Khi K mở, xác định : K R1 A b1. Chiều và cường độ dòng điện qua ampe kế? b2. Công suất tiêu thụ trên R3? R4 c. Khi K đóng, tính RAB và hiệu suất của bộ nguồn. Bài 2-. Hai nguồn điện có suất điện động như nhau E1 = E2 = E,các điện trở trong r1 và r2 có giá trị khác nhau . Biết công suất R2 R3 điện lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài là P1 = 20W , P2 = 30W.Tính công suất điện lớn nhất mà 2 nguồn đó có thể cung cấp cho mạch ngoài khi chúng mắc song song?