Đề kiểm tra 15 phút Chương IV môn Giải tích Lớp 12 - Đề 001

doc 3 trang thaodu 5690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Chương IV môn Giải tích Lớp 12 - Đề 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_chuong_iv_mon_giai_tich_lop_12_de_001.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút Chương IV môn Giải tích Lớp 12 - Đề 001

  1. Kiểm tra 15P chương IV SỚ PHỨC TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 20 phút; (20 câu trắc nghiệm) ĐỀ 001 , HỌ TÊN : LỚP: Đáp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 án A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O 1: Cho số phức z 5a 2 3b 1 i ,với a,b R .Tìm các số a,b để z là số thực. 1 2 2 1 A. a ¡ ;b B. a ;b ¡ C. a ;b D. a 0;b 0 3 5 5 3 Câu 2: Cho số phức z 3a 2 b 4 i ,với a,b R .Tìm các số a,b để z là số thuần ảo. 2 2 2 A. a ;b ¡ B. a ¡ ;b 4 C. a ;b 4 D. a ;b 4 3 3 3 Câu 3: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M (a; b) trong mặt phẳng phức Oxy B. Số phức z = a + bi có môđun là a2 b2 a 0 C. Số phức z = a + bi = 0 b 0 D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a – bi Câu 4: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2 A. z + z = 2bi B. z - z = 2a C. z.z = a2 - b2 D. z2 z Câu 5: Cho số phức z a bi;a,b ¡ . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. z 2 a2 b2 B. z z 2a C. z.z z 2 a2 b2 D. z z 0 Câu 6: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là: A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. a + b D. a - b Câu 7: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần ảo là: A. 2abi B. 2a2b2 C. a2b2 D. 2ab Câu 8: Cho số phức z = a + bi . Số phức z z luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2 Câu 9: Cho số phức z = a + bi với b 0. Số z – z luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0
  2. D. i Câu 10: Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng –3 và phần ảo bằng –2i. B. Phần thực bằng –3và phần ảo bằng –2. C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. Câu 11. Tìm số phức liên hợp của số phức z i(3i 1) A. z 3 i B. z 3 i C. z 3 i D. z 3 i 1 Câu 12: Cho số phức z a bi . Khi đó số z z là: 2 A. Một số thực B. 2 C. Một số thuần ảo D. i 2 Câu 13: Tìm số phức z, biết z 2 3i A. z 7 6 2i B. z 7 6 2i C. z 7 6 2i D. z 6 2i Câu 14: Cho hai số phức: z1 1 2i , z2 2 i Khi đó giá trị z1.z2 là: A. 5 B. 2 5 ` C. 25 D. 0 Câu 15: Cho số phức z 1 3i . Số phức liên hợp của số phức w iz là: A. w 3 i B. C.w 3 i D. w 3 i w 3 i 3 2i 1 i Câu 16: Tìm số phức z, biết z 1 i 3 2i 23 63 A. z = i 26 26 15 55 B. z i 26 26 15 55 C. z = i 26 26 2 6 D. z = i 13 13 Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn: (2 i)z (5 3i)z 17 16i . Tìm số phức liên hợp của số phức z? A. B.z C. 3 4i z D. 3 4i z 3 4i z 3 4i Câu 18: Cho 2 số phức z1 1 i và z2 2 3i . Tính môđun của số phức?z1 z2 A. z1 z2 13 B. z1 z2 5 C. z1 z2 1 D. A. z1 z 2 5 Câu 19: Cho hai số phức: z1 6 8i , z2 4 3i Khi đó giá trị z1 z2 là: A. 5 B. 29 ` C. 10 D. 2 Câu 20: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số y phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. 3 A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3. O x B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i. C Phần thực là 3 và phần ảo là −4. -4 D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i. M