Đề kiểm tra 15 phút lần 2 học kì 1 môn Địa lí 7 - Năm học 2021-2022

docx 3 trang Hoài Anh 17/05/2022 4810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút lần 2 học kì 1 môn Địa lí 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_lan_2_hoc_ki_1_mon_dia_li_7_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút lần 2 học kì 1 môn Địa lí 7 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 Đề kiểm tra trăc nghiệm: Thời gian: 15 phút Em hãy chọn chữ cái đầu cho mỗi câu mà ý em cho là đúng nhất. Câu 1. Việc phân chia các lục địa khác nhau chủ yếu dựa vào đặc điểm A. Điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội. B. Chủng tộc C. Điều kiện tự nhiên. D. Quy mô diện tích. Câu 2. Để xếp một quốc gia vào nhóm nước phát triển người ta thường dựa vào chỉ tiêu? A. Chỉ số phát triển con người ( HDI) lớn hơn 0,7 B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em thấp C. Thu nhập bình quân đầu người < 20.000 USD/năm D. Câu A và B đúng Câu 3. Châu Phi là châu lục nóng và khô nhất vì: A. Phần lớn diện tích thuộc nội chí tuyến. B. Bờ biển ít bị cắt xẻ. C. Nhiều dòng biển lạnh chảy sát bờ. D.Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 4. Kênh đào Xuyê có tầm quan trọng như thế nào A. Nối Châu Phi với Châu Á. B. Nối Địa Trung Hải với Hồng Hải. C. Đường biển ngắn nhất từ Tây Âu sang vùng Biển Đông. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 5. Đặc điểm địa hình của châu Phi: A. Chủ yếu là cao nguyên xen kẽ các bồn địa. B. Rất ít núi cao và đồng bằng thấp. C. Chủ yếu là đồng bằng D. Cả A,B đều đúng Câu 6. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc: A. Bắc Phi. B. Nam Phi. C. Đông Phi. D. Tây Phi. Câu 7. Khí hậu châu Phi có đặc điểm nổi bật là: A. Lạnh lẽo, khắc nghiệt. B. Nóng, khô. C. Mưa nhiều quanh năm. D. Ôn hòa. Câu 8. Phía Tây Bắc Châu Phi có dòng biển lạnh nào chảy qua? A. Ben-ghe-la. B. Ca-na-ri. C. Xô-ma-li-a. D. Ca-li-fooc-ni-a. Câu 9. Môi trường chiếm diện tích lớn nhất Châu Phi là A. Hoang mạc. B. Nhiệt đới.
  2. C. Địa Trung Hải. D. Xích đạo ẩm. Câu 10. Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là A. Cọ. B. Bông. C. Bao báp. D. Chà là. Câu 11. Môi Trường có lượng mưa nhiều nhất ở Châu Phi là: A . Nhiệt đới. B. Địa Trung Hải C. Xích đạo ẩm. D. Cận nhiệt đới ẩm Câu 12. Các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu? A. Dọc theo đường xích đạo. B. Dọc theo hai đường chí tuyến và giữa lục địa Á – Âu. C. Từ vòng cực B về cực B. D. Vùng ven biển và khu vực xích đạo. Câu 13. Đặc điểm khí hậu của vùng hoang mạc là: A. Lạnh, khô. B. Lạnh, ẩm. C. Khô hạn. D. Nóng, ẩm. Câu 14. Đặc điểm bề mặt các hoang mạc là: A. Sỏi đá hoặc những cồn cát. B. các đồng cỏ, bụi cây thấp. C. Các đồng bằng phù sa màu mỡ. D. các cao nguyên badan Câu 15. Đâu không phải cách thích nghi với khí hậu nắng nóng ở môi trường hoang mạc ? A. Vùi mình trong cát. B. Trốn trong các hốc đá. C. Ngủ đông. D. Các loài bò sát và côn trùng kiếm ăn vào ban đêm. Câu 16. Vị trí của đới lạnh? A. Từ vòng cực Nam đến cực Bắc. B. Khoảng từ hai vòng cực đến hai chí tuyến. C. Khoảng từ 2 vòng cực .đến 2 cực. D. Từ Vòng cực Bắc đến cực Nam Câu 17. Điểm nào không đúng với mùa đông ở đới lạnh? A. Rất dài, hiếm khi thấy mặt trời. B. Thường có bão tuyết dữ dội. C. Mùa đông Kéo dài từ 2- 3 tháng. D. Nhiệt độ trung bình luôn dưới -100C. Câu 18. Mưa ở đới lạnh: A. mưa ít, chủ yếu mưa rào. B. mưa ít, chủ yếu mưa tuyết. C. mưa nhiều, chủ yếu mưa phùn. D. mưa nhiều, chủ yếu mưa tuyết. Câu 19. Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh? A. Lông dày. B. Mỡ dày.
  3. C. Lông không thấm nước. D. Da thô cứng. Câu 20. Khí hậu và thực vật ở vùng núi thay đổi theo. A. Mùa và vĩ độ. B. Độ cao và hướng sườn núi. C. Đông – tây và bắc - nam. D. Vĩ độ và độ cao. Hết ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.D 4.C 5D. 6.A 7.B 8.B 9.A 10.C 11.C 12.B 13.C 14.A 15.C 16.C 17.C 18.B 19.D 20.B