Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Lương Đắc Bằng (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Lương Đắc Bằng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_hoc_lop_12_truong_thpt_luong_da.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Lương Đắc Bằng (Có đáp án)

  1. Sở GD và ĐT Thanh Hóa Trường THPT Lương Đắc Bằng KIỂM TRA SINH HỌC 12 Thời gian 15 phút ( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp 12A Mã 01. Phương án trả lời: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Trắc nghiệm: Chọn các đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do A. một nhân tố di truyền quy định. B. một cặp nhân tố di truyền quy định. C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.D. hai cặp nhân tố di truyền quy định. Câu 2. Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F 1 và F2 lần lượt là A. F1 100% trội và F2 1 trội : 1 lặn. B. F1 100% trội và F2 3 trội : 1 lặn. C. F1 1 trội : 1 lặn. và F2 3 trội : 1 lặn. D. F1 3 trội : 1 lặn. và F2 3 trội : 1 lặn. Câu 3. Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ dị hợp tử ở F1 và F2 lần lượt là A. F1 100% và F2 50%. B. F1 100% và F2 25%. C. F1 50% và F2 50%. D. F1 50% và F2 25%. Câu 4. Sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là phương pháp: A. lai phân tích B. lai thuận nghịch C. phân tích cơ thể lai D. tạp giao Câu 5. Cặp lai nào dưới đây được gọi là lai thuận nghịch: A. ♂Aa x ♀Aa và ♂aa x ♀AA B. ♂AA x ♀AA và ♂aa x ♀aa C. ♂Aa x ♀aa và ♂AA x ♀aa D. ♂AA x ♀aa và ♂aa x ♀AA Câu 6. Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp : A. lai phân tích B. lai thuận nghịch C. phân tích cơ thể lai D. tạp giao Câu 7. Lai phân tích là phép lai A. giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản B. giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản C. giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen D. giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm tra KG Câu 8. Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép lai như sau: thân đỏ thẫm thân đỏ thẫm F 1: 75% đỏ thẫm : 25% màu lục. Kiểu gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế nào? A. AA AA. B. AA Aa.C. Aa Aa. D. Aa aa. Câu 9. Phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng có kiểu gen hoàn toàn khác nhau đã cho F 1 đồng loạt tính trạng của một trong cá thể bố, mẹ. Khi cho F1 lai phân tích thì tỉ lệ phân li kiểu hình nào sau đây có thể kết luận tính trạng này tuân theo quy luật phân li? A. 1 : 1. B. 3 : 1. C. 1 : 2 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1. Câu 10. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh? A. Mẹ mắt đen (AA) bố mắt xanh (aa).B. Mẹ mắt xanh (aa) bố mắt đen (AA). C. Mẹ mắt đen (AA) bố mắt đen (AA). D. Mẹ mắt đen (Aa) bố mắt đen (Aa)
  2. Câu 11. Các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau sẽ phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử khi các cặp alen này nằm trên A. cùng 1 cặp NST tương đồng DT liên kết hoàn toàn B. cùng 1 ti thể trong tế bào chất C. các cặp NST tương đồng khác nhau D. cùng 1 cặp NST tương đồng có hoán vị gen với tần số 50% Câu 12. Hiện tượng di truyền phân li độc lập và tổ hợp tự do có ý nghĩa gì? A. làm tăng số kiểu gen ở thế hệ sauB. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp C. làm tăng số kiểu hình ở thế hệ sau D. làm giảm số kiểu hình ở thế hệ sau Câu 13. Nếu các gen phân li độc lập thì khi kiểu gen AaBbDd giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B.4. C.6. D. 8. Câu 14. Nếu các gen PLĐL thì khi kiểu gen AabbDd giảm phân sẽ tạo giao tử Abd chiếm tỉ lệ A.1/6. B.1/4 C.1/8. D. 1/16 Câu 15. Ở ruồi giấm, hoán vị gen xảy ra trên cá thể: A. đực B. cái C. đực và cái D. phụ thuộc vào điều kiện môi trường Câu 16. Phương pháp thường được sử dụng để xác định tần số hoán vị gen là A. lai thuận, nghịch B. lai ngược C. lai phân tích D. phân tích giống lai Câu 17. Hoán vị gen có hiệu quả đối với KG nào? A. đồng hợp trội 2 cặp gen. B. đồng hợp lặn 2 cặp gen . C. dị hợp về một cặp gen. D. dị hợp về hai cặp gen. Câu 18. Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật? A. Phân li độc lập.B. Liên kết gen. C. Hoán vị gen. D. Tương tác gen. Câu 19. Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36% , BC = 13%, bản đồ gen thế nào? A. ACB B. BAC C. CAB D. ABC Câu 20. Nếu các gen liên kết không hoàn toàn (với tần số hoán vị gen là 40%) thì khi kiểu gen AB giảm phân sẽ tạo ra loại giao tử Ab chiếm ab A. 20%. B.30%. C. 40%. D. 50%. Câu 35. Bệnh nào sau đây là do gen lặn di truyền liên kết với giới tính quy định? A. Bạch tạng B. Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm C. Điếc di truyền D. Mù màu Câu 36. Phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch : A. ♂ AA x ♀ aa và ♂ Aa x ♀ aa. B. ♂ AA x ♀ Aa và ♂ Aa x ♀ Aa. C. ♂ AABB x ♀ aabb và ♂ AaBB x ♀ aabb D. ♂ AABB x ♀ aabb và ♀ AABB x ♂ aabb.
  3. Sở GD và ĐT Thanh Hóa Trường THPT Lương Đắc Bằng KIỂM TRA SINH HỌC 12 Thời gian 15 phút ( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp 12A Mã 02. Phương án trả lời: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1. Khi lai 2 thứ bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều quả dẹt. Cho cây F1 tiếp tục giao phấn với nhau được F2 có 91 quả dẹt, 59 quả tròn, 10 quả dài. Tỉ lệ này cho thấy hình dạng quả bí bị chi phối bởi: A. sự tương tác bổ sung giữa 2 gen không alen B. sự tương tác át chế giữa 2 gen không alen C. sự tác động cộng gộp giữa 2 gen không alen D. tính đa hiệu của gen quy định hình dạng quả bí Câu 2. Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, còn nếu thiếu cả 2 alen trội A và B sẽ cho hoa màu trắng và các kiểu gen khác đều cho hoa màu vàng. Cho tự thụ phấn cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở F2 như thế nào? A. 9 đỏ : 4 vàng : 3 trắng. B. 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng. C. 9 đỏ : 1 vàng : 6 trắng. D. 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng. Câu 3. Một cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng đã thu được F 1 toàn hoa đỏ. Khi F 1 tự thụ phấn → F2 gồm 183 cây hoa đỏ và 138 cây hoa trắng. Kiểu gen của 2 cây ban đầu là A. AABB x aabb B. Aabb x aaBB C. AABB x AAbb D. aaBB x AABB Câu 4. Ở ngô, ba cặp gen không alen (Aa, Bb và Dd) nằm trên 3 cặp NST thường tương tác cộng gộp, cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140cm là: A. AABBDD B. AaBBDD C. AabbDd D. aaBbdd Câu 5. Số nhóm gen liên kết trong bộ NST lưỡng bội của mỗi loài bằng với A. số NST trong mỗi tế bào sinh dục của loài đóB. số NST trong giao tử của loài đó C. số NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng của loài đó D. số tế bào trong mỗi cá thể của loài đó Câu 6. Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn? A. Để xác định số nhóm gen của loài. B. Để xác định vị trí gen trên NST. C. Làm tăng số biến dị tổ hợp, tạo nhóm gen liên kết quý, là cở sở để lập bản đồ gen. D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng, nhờ đó có thể chọn được các nhóm tính trạng tốt đi kèm nhau Câu 7. Đối với sinh vật, liên kết gen hoàn toàn làm A. tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa B. tăng số kiểu gen khác nhau ở đời sau, làm cho sinh vật đa dạng, phong phú C. tăng số kiểu hình ở đời sau, tăng khả năng thích nghi ở sinh vật D. hạn chế biến dị tổ hợp, các gen trong cùng một nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau Câu 8. Sự giống nhau giữa hoán vị gen, tác động gen không alen với quy luật phân li độc lập là A. các tính trạng di truyền độc lập với nhau B. các tính trạng di truyền phụ thuộc nhau C. đều tạo ra nhiều biến dị tổ hợp D. một gen quy định nhiều tính trạng Câu 9. Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen: A. AaBbdd B. AaBbDd C. AABBDd D. aaBBDd
  4. Câu 10. Xét phép lai AaBb x AaBb . Nếu các gen phân li độc lập thì ở F 1 có tỉ lệ kiểu gen Aabb chiếm A. 1/16. B. 3/16. C. 3/8. D. 1/8. Câu 11. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình được xác định theo công thức nào? A. (3 + 1)n. B. (1 + 2 + 1)n. C. (2 + 1)n. D. (1 + 1)n. Câu 12. Sự di truyền đồng thời của một nhóm tính trạng là do các tính trạng này được quy định bởi: A. các gen liên kết hoàn toànB. 1 gen đa hiệu C. các gen liên kết hoàn toàn hoặc 1 gen đa hiệu D. 1 gen có nhiều alen Câu 13. Tính trạng đa gen là trường hợp A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng B. hiện tượng gen đa hiệu C. nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng D. di truyền đa gen Câu 14. Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở F 2 như thế nào? A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. C. 1 hoa đỏ : 1hoa trắng. D. 100% hoa đỏ. Câu 14. Bệnh nào sau đây là do gen lặn di truyền liên kết với giới tính quy định? A. Bạch tạng B. Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm C. Điếc di truyền D. Mù màu Câu 15. Phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch : A. ♂ AA x ♀ aa và ♂ Aa x ♀ aa. B. ♂ AA x ♀ Aa và ♂ Aa x ♀ Aa. C. ♂ AABB x ♀ aabb và ♂ AaBB x ♀ aabb D. ♂ AABB x ♀ aabb và ♀ AABB x ♂ aabb. Câu 16. Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 ? A. Aabb x aaBb B. AaBb x aaBb C. aaBb x AaBB D. aaBb x aaBb Câu 17. Việc lập bản đồ gen (bản đồ di truyền), để xác định khoảng cách giữa các gen người ta A. gây đột biến chuyển đoạn. B. xác định tần số hoán vị giữa các gen. C. gây đột biến gen. D. gây đột biến mất đoạn NST hoặc đột biến lệch bội. Câu 18. Ý nghĩa thực tiễn nào sau đây KHÔNG nhờ bản đồ gen? A. Tiên đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai. B. Giảm bớt thời gian mò mẫm chọn đôi giao phối trong quá trình chọn tạo giống. C. Xác định được tần số các alen của các gen trong quần thể. D. Giúp các nhà chọn giống rút ngắn thời gian tạo giống. Câu 19. Nếu các gen liên kết hoàn toàn thì khi kiểu gen AB giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu loại ab giao tử? A. 1. B.2. C.4. D. 6. Câu 20. Nếu các gen liên kết hoàn toàn thì khi kiểu gen AB giảm phân sẽ tạo ra loại giao tử AB ab chiếm A. 0%. B.100%. C.50%. D. 25%.