Đề kiểm tra 45 phút Đại số Lớp 11 - Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm

docx 33 trang hangtran11 10/03/2022 3830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Đại số Lớp 11 - Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_dai_so_lop_11_truong_trung_hoc_pho_thong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút Đại số Lớp 11 - Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. ĐỀ KIỂM TRA PHẦN ĐẠI SỐ LỚP 11 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Họ và tên: Lớp: Kiểm tra: Đại số 15’ Giải các phương trình sau: 1.sin x sin 5 3 2.cos2x= 2 x 0 3.cot 20 3 4 4.tan 2x 1 3 1
  2. Trường THPT nguyễn Bỉnh Khiêm Họ và tên: Lớp: Kiểm tra chương I: Đại số 45’ I. Trắc nghiệm (6đ). Điền đáp án đúng vào bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y cot x B. y sinx C. y t anx D. y cosx Câu 2: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y cos2 x 2cos 2x là A. 3 và -2 B. -3 và 1 C. 3 và 2 D. 1 và 2 cot x Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y là cos x A. x k ,k ¢ B. x k2 ,k ¢ C. x k ,k ¢ D. x k ,k ¢ 2 2 Câu 4:Tập xác định của hàm số y tan 2x là:  A. ¡ \ k ;k ¢  . B. ¡ . 4 2    C. ¡ \ k ;k ¢  . D. ¡ \ k ;k ¢  . 2  4  Câu 5: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y sin x B. y sin x C. y cos x D. y sin 2x 2
  3. Câu 6: Phương trình 2cos x 2 0 có nghiệm là: 3 x k2 x k2 4 4 A. ,k ¢ B. ,k ¢ 3 3 x k2 x k2 4 4 5 x k2 x k2 4 4 C. ,k ¢ D. ,k ¢ 5 x k2 x k2 4 4 2 Câu 7: Cho phương trình sin x sin . Nghiệm của phương trình là 3 2 x k2 3 2 A. ,k ¢ B. x k ,k ¢ 3 x k2 3 2 x k2 2 3 C. x k2 ,k ¢ D. ,k ¢ 3 x k2 3 Câu 8: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2x 5 lần lượt là: A. 8 và 2 B. 5 và 2 C. 5 và 3 D. 2 và 8 1 sin x Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số y là sin x 1 3 A. x k2 B. x k2 C. x k2 D. x k2 2 2 Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là đúng A. cos x 1 x k B. cos x 0 x k 2 C. cos x 0 x k2 D. cos x 1 x k 2 3
  4. Câu 11: Phương trình 3.tan x 3 0 có nghiệm là: A. x k B. x k C. x k D. x k2 3 6 3 3 Câu 12: Cho phương trình 2sin x 1. Nghiệm của phương trình là A. x k2 ,k ¢ B. x k2 ,k ¢ 6 6 x k2 6 5 C. - ,k ¢ D. x k2 ,k ¢ 7 6 x k2 6 Câu 13: Phương trình sin x a luôn có nghiệm khi A. a 1 B. a 1 C. a 1 D. a 1 Câu 14: Phương trình 2sin x 3 0 có tập nghiệm là  2  A. S k2 ;;k ¢  . B. S k2 ; k2 ;k ¢  . 3  3 3  5   C. S k2 ; k2 ;k ¢  . D. S k2 ;k ¢ . 6 6  6  Câu 15: Phương trình 1 2cos 2x 0 có nghiệm là A. k ,k ¢ B. k ,k ¢ 3 3 C. k ,k ¢ D. k2 ,k ¢ 3 3 II. TỰ LUẬN(4đ) Giải các phương trình lượng giác sau a)3sin2 x 2sin x 1 0 b) 3sinx cos x 2 4
  5. Trường THPT nguyễn Bỉnh Khiêm Họ và tên : Lớp : Kiểm tra chương II : Đại số 45’ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Câu 1: Lớp 10A1 có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp? A.25. B.20. C. 45. D.500. Câu 2: Từ nhà An tới nhà Bình có 3 con đường, từ nhà Bình tới nhà Phương có 2 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ nhà An qua nhà Bình tới nhà Phương? A.5 B. 3 C. 2 D. 6. Câu 3: Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ một bình chứa 10 quả cầu giống nhau? 2 2 A.C10 B. A10 C. P2 D. P10 Câu 4: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (x+1)10 ? A.9. B.10. C. 11. D.2. Câu 5: Nhị thức (x-y)5 có khai triển là? A.x5 5x4 y 10x3 y2 10x2 y3 5xy4 y5 B.x5 5x4 y 10x3 y2 10x2 y3 5xy4 y5 C.x5 x4 y x3 y2 x2 y3 xy4 y5 D.x5 x4 y x3 y2 x2 y3 xy4 y5 Câu 6: Gieo một con súc sắc, Gọi A là biến cố :“Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là số chẵn”.Trong các biến cố sau, biến cố nào xung khắc với biến cố A? A.Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 2. B.Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 1 hoặc 2. C.Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 7. D.Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 3. Câu 7: Tung một đồng xu 3 lần độc lập. Tính xác suất để cả 3 lần đồng xu đều xuất hiên mặt sấp. 1 1 1 7 A. B. C. D. 8 2 4 8 Câu 8: Từ tập A={1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? A.125. B. 60. C.10. D.6. Câu 9: Một hộp chứa 20 quả cầu, trong đó có 12 quả đỏ, 8 quả xanh. Có bao nhiêu cách lấy từ hộp đó 4 quả cầu cùng màu? A.34650. B. 13560. C.4845. D.565 5
  6. Câu 10: Bạn Nam muốn mua một đôi giày cỡ 39 hoặc 40. Biết giày cỡ 39 có 3 màu khác nhau,giày cỡ 40 có 5 màu khác nhau. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu lựa chọn để mua một đôi giày? A.3. B. 5. C. 8. D.15. Câu 11: số hạng chứa x4 trong khai triển (2-x)7 là? A.-280x4 B.280x4 C.560x4 D.-560x4 10 1 Câu 12: số hạng không chứa x trong khai triển x là? x A.252. B.1. C.-1 D. - 252. Câu 13: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy được có màu xanh. 3 1 3 7 A. B. C. D. 7 13 15 15 Câu 14: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy được thuộc 3 môn khác nhau. 1 1 2 1 A. B. C. D. 3 24 7 4 Câu 15: Cho 4 chữ cái H,P,U,C đã được viết lên các tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Tính xác suất để được chữ PHUC. 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 6 24 256 Câu 16: Số đường chéo của đa giác 10 cạnh là: A.35. B.45. C.1010 D.710 Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập {0;1;1;3;4;5;6}? A.2520 B.2160. C.16807. D. 78125. Câu 18: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A.14. B.20. C.36. D.24 Câu 19:. Một hộp có 4 quả cầu xanh , 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng . Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu . Xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu là 17 13 1 5 A. B. C. D. 18 18 18 18 Câu 20: Một học sinh muốn chọn 20 trong 30 câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được 5 câu. Tìm số cách chọn các câu còn lại ? 15 15 5 15 A.C30 B. A25 C.C30 D.C25 Câu 21: Gieo một con súc sắc ba lần, số phần tử của không gian mẫu là A.216. B.18. C.126. D.36. Câu 22: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút ? A.3. B.4. C.12. D.7 Câu 23: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi B là biến cố "Số chấm trên hai mặt xuất hiện là như nhau", ta có n B bằng: 6
  7. A.24. B.6. C.12. D.9 Câu 24: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi Alà biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp”. Xác định biến cố A. A. A={SNS, SSN, NSS} B. A={SSS, NNN} C. A={SSS, SSN, NSS, SNS, NNN} D. A={SSS, SSN, NSS} Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn nam và 4 bạn nữ vào 10 ghế kê thành hàng ngang? A.6!.4! B.88400. C.6! + 4! D.10! 7
  8. Trường THPT nguyễn Bỉnh Khiêm Họ và tên : Lớp : Kiểm tra chương III : Đại số 15’ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1A 2A 3B 4A 5D 6C 7B 8D 9C 10B 11C 12B 13A 14B I.TRẮC NGHIỆM u1 1 * Câu 1: cho dãy số Un có ,n ¥ . Tổng 3 số hạng đầu tiên của dãy số là? un 1 2un 3 A. S3 3 B. S3 2 C. S3 1 D. S3 2 Câu 2 : cho dãy số Un có u3 4;u5 2 . Tính giá trị u10 ? A. u10 17 B. u10 20 C. u10 37 D. u10 29 Câu3 : Dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 1 1 A.3;-6;12;-24 B. 2;4;6;7 C.1;1;1;1 D. ; ; ; 3 9 27 81 Câu 4 : Dãy số nào là cấp số cộng? A.4;6;8;10 B. 3;5;7;10 C.-1;1;-1;1 D.4;8;16;32 Câu 5 : Dãy số nào là cấp số nhân? n A. u B. u n2 3n C. u u 6 D. u 6u n n 1 n n 1 n n 1 n u1 2 * Câu 6: cho dãy số Un là cấp số cộng có ,n ¥ . Tìm công sai d của cấp số cộng? un 1 un 2 A.d=0 B.d=2 C.d= -2 D.d= 1 Câu 7 : cho Un là cấp số nhân có u3 6;u4 2 . Tìm công bội q của cấp số nhân? 8
  9. 1 A.q=2 B.q= C.q= 4 D.q= -4 3 2n2 201 Câu 8: cho dãy số U có số hạng tổng quát u , số là số hạng thứ bao nhiêu của dãy? n n n 1 11 A.11 B.12 C.8 D.10 Câu 9 : cho Un là cấp số nhân có u1 2;q 3. Số hạng tổng quát của cấp số nhân là? n 1 n 1 n A. un 2 n 1 .3 B. un 2 3 C. un 2.3 D. un 2.3 Câu 10 : cho Un là cấp số nhân có u1 2;q 3. Số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu cảu dãy? A.6 B.7 C.1458 D.729 9
  10. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT- CHƯƠNG III Tính các giới hạn sau: 3n 2 3 2 1. lim 4. lim 4n 4n n 6 4 5n 2 n n lim( n 3n 1 n) 6 7.5 5. 2. lim 2 2.5n 6n 6. lim( n 3n 1 n) 9n2 n 6 1 1 1 3. lim 7.Tính tổng: S 1 3n 2 3 9 27 10
  11. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra chương IV: 45’ Họ và tên: Lớp: 11 . Điền đáp án đúng vào ô trống sau: 1A 2A 3C 4A 5C 6C 7D 8D 9D 10B 11D 12B 13B 14C I. Trắc nghiệm Câu 1: cho lim f x a, lim g x . Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau? x x0 x x0 f x f x f x f x A. lim 0 B. lim a C. lim D. lim x x0 g x x x0 g x x x0 g x x x0 g x Câu 2: Trong không gian cho hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng A. Có thể cắt nhau hoặc chéo nhau C. Chéo nhau C. Cắt nhau D. Chúng đồng phẳng Câu 3: giới hạn của hàm số lim x2 2x x x A.2 B. C. 1 D.0 Câu 4: giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 0? 2n2 3n n3 2n2 1 n2 n 1 n2 3n 2 A. lim B. lim C. lim D. lim n3 3n n 2n3 2n 1 n2 n Câu 5: cho lim f x a, lim g x 0 . Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau? x x f x f x A. lim 0 B. lim f x .g x C. lim f x .g x 0 D. lim x g x x x x g x Câu 6: cho lim f x a, lim g x b; a;b ¡ . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? x x A. lim f x g x a b B. lim f x g x a b x x 11
  12. f x a C. lim D. lim f x .g x a.b x g x b x Câu 7: giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng -1? x3 1 x2 4 A. lim B. lim x 1 x2 1 x 2 x2 1 . 2 x 8 2x 2 2x 3 C. lim D. lim x 2 x 2 x x2 1 x 1 1 Câu 8: tính tổng S 1 3 9 1 3 A.2 B. C. 1 D. 2 2 Câu 9: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? 3 3 1 n 3 4 3 n 2n A. lim 2 B. lim 2n 3n C. lim 3n 5n D. lim 2 n 2n 1 3n Câu 10: tính giới hạn của hàm số sau: lim 2x3 x 1 ? x 1 A.-2 B. 2 C. 1 D.-1 x2 4x 3 Câu 11:tính giới hạn của hàm số sau: lim ? x 1 2x 2 A.1 B. 2 C. 3 D.-1 3x 4 Câu 12:tính giới hạn của hàm số sau: lim ? x 2 x 2 A.-3 B. C. D.3 Câu 13: giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1? x2 3x 2 x2 3x 2 x2 3x 2 x2 4x 3 A. lim B. lim C. lim D. lim x 1 1 x x 1 x 1 x 2 x 2 x 1 x 1 12
  13. Câu 14: Tích vô hướng của hai véc tơ u và v bằng A.uvcos u,v B. uv cos u,v C. u v cos u,v D.uv cos u,v II. Tự luận x2 3x 2 Câu 1(1đ): tính giới hạn của hàm số sau: lim x 2 x 2 Câu 2(1đ): chứng minh rằng phương trình 4x4 2x2 x 3 0 có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng 1;1 x2 7x 10 ; x 2 Câu 3(1đ): Tìm m để hàm số f x x 2 liên tục tại x=2. mx 1; x 2 Câu 2(1đ): chứng minh rằng phương trình 4x4 2x2 x 3 0 có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng 1;1 - Xét khoảng 1;0 f 1 4; f 0 3 0,5 - Do f 1 . f 0 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng 1;0 - Xét khoảng 0;1 f 0 3; f 1 4 - Do f 0 . f 1 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng 0;1 0,5 Vậy phương trình có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng 1;1 x2 7x 10 ; x 2 Câu 3(1đ): Tìm m để hàm số f x x 2 liên tục tại x=2. mx 1; x 2 x2 7x 10 x 2 . x 5 lim lim lim x 5 3 0,5 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 f 2 2a 1 Hàm số liên tục tại x=2 3 2a 1 a 1 0,5 Vậy với a =1 thìHàm số liên tục tại x=2 13
  14. Mã đề thi 132 KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 11 CHƯƠNG 5 1 1 Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi hàm số y x3 tại giao điểm của đồ thị và trục 3 3 hoành. 1 A. y x B. y x 1 C. y x 1 D. y 2(x 1) 3 Câu 2: Cho hàm số f (x) x 1 . Tính P = f(3) + (x – 3)f’(3) x 5 x 5 3 x A. 2 B. C. D. 4 4 2 (1 x)3 Câu 3: Đạo hàm của hàm số y 3sin 2x cos3x là A. y ' 3cos2x sin3x B. y ' 3cos2x sin3x C. y ' 6cos2x 3sin3x D. y ' 6cos2x 3sin3x 3 Câu 4: Cho hàm số y . Tìm x để y’ < 0 1 x A. x = 3 B. x = 1 C. x R D. Không có x 1 Câu 5: Cho hàm số y x2 x 1 . Tính P y '2 2y.y" 2 A. 0 B. 1 C. –1 D. 2 1 Câu 6: Tìm tọa độ các tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 x2 x 1 biết tiếp tuyến đó 3 song song với đường thẳng y = 2x – 1 2 2 7 2 11 A. 3; 2 ; 1; B. 3; 2 ; 1; C. 2; ; 1; D. 3; 2 ; 2; 3 3 3 3 3 Câu 7: Tìm các điểm trên đồ thị hàm số y x3 2x 1 mà tại đó tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = - x . A. (0;1); (-1;2) B. (1;2); (-1;-2) C. (1;2) D. Không có 14
  15. sin 2x Câu 8: Tính f ' , biết f (x) 4 cot x 1 1 A. B. C. 2 D. –2 2 2 Câu 9: Đạo hàm của hàm số y cot x là sin x 1 1 1 A. y ' B. y ' C. y ' D. y ' 2 cot x 2sin2 x cot x sin2 x cot x 2 cot x Câu 10: Đạo hàm của hàm số y (x5 2x2 )2 là A. y ' 10x9 28x6 16x3 B. y ' 7x6 6x3 16x C. y ' 10x9 16x3 D. y ' 10x9 14x6 16x3 Câu 11: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 1 x2 tại điểm A(0;1) 1 A. y x 1 B. y 1 C. y x 1 D. y 2x 1 2 cos x Câu 12: Tính f ' , biết f (x) 2 1 sin x 1 1 A. B. C. –1 D. –2 2 2 3x2 2x 1 Câu 13: Đạo hàm của hàm số f (x) . Giá trị f '(0) là 2 3x3 2x2 1 1 A. Không tồn tại B. 0 C. D. 1 2 1 x Câu 14: Đạo hàm của hàm số y bằng 1 x 3 x x 3 3 x 3 x A. B. C. D. 2 (1 x)3 2 (1 x)3 (1 x) 1 x 1 x Câu 15: Đạo hàm của hàm số f (x) cos6 x sin6 x 3sin2 xcos2 x là A. 0 B. 1 C. –1 D. 2 1 1 Câu 16: Đạo hàm của hàm số y là x3 x2 15
  16. 3 2 3 1 3 1 3 2 A. y' B. y' C. y' D. y' x4 x3 x4 x3 x4 x3 x4 x3 2x 1 Câu 17: Đạo hàm của hàm số y là x 2 1 x 2 5 x 2 A. y ' B. y ' 2 2x 1 2(2x 1)2 2x 1 5 x 2 5 x 2 C. y ' D. y ' 2(x 2)2 2x 1 (2x 1)2 2x 1 Câu 18: Đạo hàm của hàm số y (x3 5) x là 7 5 5 1 A. y ' x5 B. y ' 3x2 C. y ' 3x2 D. 2 2 x 2 x 2 x 7 5 y ' 5 x2 2 2 x x2 x 1 Câu 19: Đạo hàm của hàm số y là x 1 1 x2 2x x2 2x 1 A. y ' 1 B. y ' C. y ' D. y ' 1 (x 1)2 (x 1)2 x 1 (x 1)2 sin x Câu 20: Đạo hàm của hàm số y là x xsin x cos x xcos x sin x xcos x sin x A. y ' B. y ' C. y ' D. x2 x2 x2 xsin x cos x y ' x2 Câu 21: Cho hàm số y (x 1)4 . Tính y”(2) A. 81 B. 27 C. 96 D. 108 Câu 22: Cho hàm số y cos2 x . Tính y” A. y" 4cos2x B. y" 2cos2x C. y" 4cos2x D. y" 2cos2x Câu 23: Cho hàm số y x4 4x2 4 có đồ thi (C). Qua điểm M(0;4) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với (C). A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 16
  17. 4 4 Câu 24: Tính f ' , biết f (x) sin x cos x 12 A. 2 B. –1 C. –2 D. 1 Câu 25: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t3 3t 2 9t 2 ( t tính bằng giây và S tính bằng mét). Tính gia tốc khi t = 3s. 2 2 2 2 A. 15m / s B. 9m / s C. 12m / s D. 6m / s HẾT ĐỀ KIỂM TRA PHẦN HÌNH HỌC LỚP 11 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra: Hình học 15’ Họ và tên: Lớp: Câu 1: trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v 3;4 . Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của M 3;2 qua phép tịnh tiến Tv . Câu 2: trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v 1;2 . Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d: x-2y+3=0 qua phép tịnh tiến Tv . 17
  18. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra: Chương I ( 45’) Họ và tên: Lớp: Điền đáp án đúng vào bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 24 Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:  A.T A M AM v B.T A M MA v v  v  C.Tv A M AM v D.Tv A M 2AM v Câu 2: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB= 4AI. Chọn mệnh đề đúng: A. Phép vị tự tâm I tỉ số k= 3 biến điểm A thành điểm B B. Phép vị tự tâm I tỉ số k= -4 biến điểm A thành điểm B C. Phép vị tự tâm I tỉ số k= 4 biến điểm A thành điểm B D. Phép vị tự tâm I tỉ số k= -3 biến điểm A thành điểm B  Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA biến: A. A thành D B. C thành B C. C thành A D. B thành C Câu 4: nếu Tv A A',Tv M M ' thì:         A.A' M ' MA B.A' M ' AM C.A' M ' AM D.A' M ' 2MA Câu 5:Cho đường tròn (C) có đường kính AB, ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C) biết ∆ song song với AB. Phép tịnh tiến theo AB biến ∆ thành ∆’ thì ta có: A. ∆’ trùng với ∆ B. ∆’ song song với ∆ C. ∆’ vuông góc với AB tại B D. ∆’ vuông góc với AB tại A Câu 6:Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): (x+2)2+ (y-1)2=4 và đường thẳng d: x+y -2= 0 cắt nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm M thành điểm M’có tọa độ là ? 9 3 9 3 A. ; B. 9; 3 C. 9;3 D. ; 2 2 2 2 18
  19. Câu 7: trong mp Oxy cho v 2;0 và điểm M 1;1 điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo v A. M ' 1;1 B. M ' 3;1 C. M ' 1; 1 D. M ' 3;1 B Câu 8: Cho hình vuông ABCD như hình vẽ . Hãy cho biết phép quay nào A trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC? O A. Q B.Q C. Q D. Q O, 450 O,900 O, 900 O,450 D C Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 4; AC= 7 phép tịnh tiến theo v biến B thành B’, biến C thành C’. khi đó độ dài đoạn B’C’ bằng ? A. 65 B. 33 C. 33 D. 65 Câu 10: trong mp Oxy M’ là ảnh của điểm M(2;-1) qua phép quay tâm O góc quay 900 là điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M ' 1;2 B. M ' 2;1 C. M ' 2; 1 D. M ' 1; 2 Câu 11: trong mp Oxy, ảnh của đường thẳng (∆): y= x qua phép quay tâm O góc quay -900 là đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A. y 2x B. y x C. y 2x D. y x 2 Câu 12: phép quay tâm I góc quay 1000 biến A thành B, ta có: A. IA= IB, (IA,IB)= -1000 B. IA= 2IB, (IA,IB)= 1000 B. IA= IB, (IA,IB)= 1000 D. IA= IB, (IA,IB)= 2000 Câu 13: Phép vị tự tâm I tỉ số k= 2 biến điểm M thành M’. chọn mệnh đề đúng:       A.IM 2IM ' B.IM ' 2IM C.IM 2IM ' D.IM ' 2IM Câu 14: cho tam giác ABC có AB = AC, A· BC 600 . phép quay tâm I góc quay 900 biến A thành M, biến B thành N, biến C thành H . khi đó tam giác MNH là? A. Tam giác vuông B. tam giác vuông cân C. tam giác đều D. tam giác không đều Câu 15: trong mp Oxy cho I 1; 2 . Phép vị tự V I ,3 biến M(3;-2) thành M’ có tọa độ là: 19
  20. A. M ' 6; 8 B. M ' 6;2 C. M ' 11; 10 D. M ' 11;10 Câu 16: trong mp Oxy, ảnh của điểm A (1; 3) qua phép quay tâm O góc quay -900 là điểm nào dưới đây: A. M ' 6; 8 B. M ' 6;2 C. M ' 11; 10 D. M ' 11;10 Câu 17: trong mp Oxy, cho A 2;1 , B 4; 3 . Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k= 3 biến A thành M, biến B thành N. khi đó độ dài đoạn MN bằng: A. 6 5 B. 3 13 C. 9 13 D. 6 13 Câu 18: tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Gọi I là trung điểm của PN, G là trọng tâm của ∆ ABC. Tìm khẳng định sai:   A. TAN PAN PMN B. TNM PAN BPM  C. V 1 ABC MNP D. TAN PAN PNM G, 2 Câu 19: phép tịnh tiến theo 1 vecto là phép dời hình khi có tỷ số là: A. 1 B. 3 C. 2 D.-1 Câu 20: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh tương ứng 3; 4; 5. Phép dời hình biến ∆ABC thành tam giác gì? A. Tam giác vuông B. tam giác vuông cân C. tam giác đều D. tam giác cân Câu 21: cho tam giác ABC vuông tại A đường trung tuyến AM, biết AB= 6, AC= 8. Phép dời hình biến A thành A’, biến M thành M’. khi đó độ dài đoạn A’M’ là: A. 5 B. 4 C. 8 D.6 Câu 22: cho tam giác ABC, đường cao AH ( H thuộc BC), biết AH= 4, HB= 2, HC= 8. Phép đồng dạng F biến tam giác HBA thành ∆ HCA. Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình nào sau đây: A. V , Q A H ,2 H , 900  B. TBA , V H ,2 C. Q , V H , 1800 1 H , 2 B C H 20
  21. D. V , Q H ,2 H ,900 Câu 23: phép vị tự tâm O tỉ số k= -3 là phép đồng dạng có tỉ số là: A. -1 B. 3 C. 2 D.-3 Câu 24: cho tam giác ABC có AB =4, AC = 5, B· AC 600 . Phép đồng dạng tỉ số k= 2 biến A thành A’, biến B thành B’, biến C thành C’. khi đó diện tích tam giác A’B’C’ bằng: A. 20 B. 10 C. 20 3 D.10 3 Câu 25: trong mp Oxy cho I(1;1) và đường tròng (C ) có tâm I bán kính bằng 2. Gọi đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp Q , V . Tìm đường tròn (C’ ): O,450 O, 2 A. x 2 2 y2 8 B. x2 y 2 2 8 C. x2 y 1 2 8 D. x 1 2 y 1 2 8 1C 4C 7A 10A 13D 16C 19B 22A 25B 2D 5A 8B 11D 14C 17B 20C 23B 3B 6D 9D 12C 15D 18A 21A 24A 21
  22. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra : 15’ Họ và tên: Lớp: 11 . Cho hình lập phương ABCD.EFGH.   AB; EG   a)hãy xác định góc giữa các cặp vecto sau: AF; EG   AB; DH b) chứng minh rằng BC vuông góc AE. 22
  23. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra:45’ Họ và tên: Lớp: Câu 1: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với đường thẳng d. Thế thì A. (P)//(Q) hoặc (P) trùng (Q) B. (P)//(Q) C. (P) trùng (Q) D. (P) cắt (Q) Câu 2: Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) khi và chỉ khi d vuông góc với A. Một đường thẳng trong (P) B. Hai đường thẳng nằm trong (P) C. Mọi đường thẳng nằm trong (P) D. Từ hai đường thẳng trở lên nằm trong (P) Câu 3: Cho đường thẳng a//(P) nếu đường thẳng d vuông góc với (P) thì A. d  a B. d//a C. d và a cắt nhau D. d và a chéo nhau Câu 4: Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng (P) thì có A. ít nhất một đường thẳng vuông góc với (P) B. duy nhất một đường thẳng song song với (P) C. duy nhất một đường thẳng vuông góc với (P) D. hai đường thẳng cắt nhau cùng vuông góc với (P) Câu 5: Hai mặt phẳng (P)//(Q) nếu đường thẳng d vuông góc với (P) thì A. d không vuông góc với d B. d  (Q) C. d//(Q) D. d  (Q) Câu 6: Cho a’ là hình chiếu vuông góc của a trên (P) và đường b nằm trong (P). Đường thẳng b  a khi và chỉ khi A. b//a’ B. b trùng với a’ C. b cắt a’ D. b  a’ 23
  24. Câu 7: Điều kiện để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) là d vuông góc với A. Ít nhất một đường thẳng nằm trong (P) B. Một đường thẳng nằm trong (P) C. Hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (P) D. Hai đường thẳng trong (P) Câu 8: Cho đường thẳng d và một điểm M. Qua điểm M có A. vô số mặt phẳng vuông góc với d B. ít nhất một mặt phẳng vuông góc với d C. hai mặt phẳng vuông góc với d D. duy nhất một mặt phẳng vuông góc với d Câu 9: Hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với (P) thì A. a//b B. a//b hoặc a trùng b C. a trùng b D. a và b cắt nhau Câu 10: Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng góc giữa d với đường thẳng d’. Trong đó d’ là: A. d’ nằm trong (P) B. hình chiếu song song của d trên (p) C. d’//d D. hình chiếu vuông góc của d trên (P) Câu 11: Nếu đường thẳng a và mặt phẳng (P) cùng vuông góc với đường thẳng d thì A. a//(P) hoặc a  (P) B. a//(P) C. a  (P) D. a cắt (P) Câu 12: Hai đường thẳng a//b nếu a vuông góc với mặt phẳng (P) thì A. b//(P) B. b vuông góc với (P) C. b không vuông góc với (P) D. b chứa trong (P) Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ đường thẳng AC’ vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (BDD’) B. (BDB’) C. (BDC’) D. (BDA’) Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với (ABCD). SA vuông góc với những đường thẳng nào sau? A. CA, CS, CD B. DC, DS, DB C. BC, BD, BA D. SB, SC, SD 24
  25. Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với (ABCD). Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SAC) B. (SAB) C. (SCD) D. (SAD) Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với (ABCD). Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SAD) B. (SAC) C. (SAB) D. (SCD) Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD có M là trung điểm của BC. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (AMD) B. (ABD) C. (AMC) D. (AMB) Câu 18: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P). Các mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a  (P) và a  b thì b//(P) B. Nếu a//(P) và b  a thì a  (P) C. Nếu a//(P) và b//(P) thì a//b D. Nếu a//(P) và b  (P) thì a  b Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với (ABCD), AM là đường cao của tam giác SAB. Đường thẳng AM vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SAC) B. (SCD) C. (SBC) D. (SAD) Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ mặt phẳng (ACA’C’) vuông góc với đường thẳng nào dưới đây? A. BD B. BB’ C. BC D. BA 25
  26. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra hết học kỳ I Họ và tên: Lớp: Phần I: trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Phép vị tự tâm A biến tam giác AMN thành tam giác ABC có tỉ số vị tự k bằng A. 0,5 B. 2 C. –0.5 D. -2 Câu 2: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng không song song với nhau thì chéo nhau. Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho điểm A(3:0). Tọa độ điểm B là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 90 là A. B(-3:0) B. B(0;3) C. B(3;0) D. B(0;-3) Câu 4: Một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ 3 màu bằng A.1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 2/3 2 Câu 5: số tự nhiên n thỏa mãn An 210 là: A.15 B. 12 C. 21 D. 18 Câu 6: tìm tập xác định của hàm số y= tanx là:  A.D ¡ \ k2 ,k ¢  B.D ¡ \ k ,k ¢  2   C.D ¡ \ k2 ,k ¢  D.D ¡ \ k ,k ¢  2  26
  27. Câu 7: trong mp Oxy cho v 1;3 và điểm M(2;3), tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo v A.(1;0) B.(1;6) C.(3;0) D.(3;6) Câu 8: nghiệm của phương trình : tan 2x tan là 3 A.x k ,k ¢ B.x k2 ,k ¢ C.x k ,k ¢ D.x k ,k ¢ 3 6 6 2 6 Câu 9: hệ số của x4 trong khai triển (2x- 1)11 bằng? A.42240 B. -42240 C. -5280 D. 5280 6 2 2 Câu 10: số hạng không chứa x trong khai triển x là: x 4 4 2 4 2 2 4 2 A. 2 C6 B. 2 C6 C. 2 C6 D. 2 C6 Câu 11: tập nghiệm của phương trình 2cos2 x 5cosx 3 0 là x k2 x k2 6 A. 3 ,k ¢ B. ,k ¢ x arccos 3 k2 x k2 6 x k2 x k2 3 3 C. ,k ¢ D. ,k ¢ 2 x k2 x k2 3 3 Câu 12: có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 5sin 2x mcos2x 2m 1 có nghiệm? A.7 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 13: Phương trình lượng giác: 3 4cos2 x 0 tương đương với phương trình nào dưới đây? 1 1 1 1 A. cos2x B.sin 2x C. cos2x D.sin 2x 2 2 2 2 Câu 14: công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng Un là: 27
  28. 1 qn n A. u u n 1 d B. u u qn 1 C. S u ,(q 1) D. S 2u n 1 d n 1 n 1 n 1 1 q n 2 1 Câu 15: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông cho trước thành chính nó? A.1 B. 2 C. không có D. vô số Câu 16: công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: n! n! n! n! A.C k B.C k C. Ak D. Ak n n k ! n k! n k ! n n k ! n k! n k ! Câu 17: số nghiệm của phương trình : 2 tan x 2cot x 3 0 trong khoảng ; là? 2 A.1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 18: trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (2;3). Tọa độ điểm B là ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 là? A.(4;6) B.(4;-6) C.(-4;6) D.(-4;-6) Câu 19: tổ 1 của lớp 11A có 12 học sinh trong đó bạn An là tổ trưởng. chọn ngẫu nhiên 7 bạn để đi lao động trong đó phải có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A.924 B. 792 C. 462 D. 330 Câu 20: hình nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình tứ giác trong không gian? A B C D Phần II: tự luận cos2x 1 Câu 1(2đ): a)tìm tập xác định của hàm số: y cos 2x 1 b) giải phương trình: 3sin 2x cos2x 1 Câu 2(1đ): cho cấp số nhân (un) với u1 = 3; u2 = -6. Tính u9. Câu 3(1đ): có 7 quyển sách toán, 5 quyển lý, 6 quyển hóa. Có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách? Tính xác suất để chọn 3 quyển bất kỳ có cả 3 loại trên. Câu 4(2đ): cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang ABCD VỚI AB//CD và AB>CD 28
  29. a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng: (SAB)và (SCD); (SAD) và (SBC) b) Giả sử AB = 3CD . gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác định điểm H là giao điểm của đường thẳng SA với mp (MBC). 29
  30. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT: NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn: Toán-Lớp 11 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên: Lớp: ĐỀ 1 Đề 1: 1A, 2A, 3A,4A,5d,6C, 7d,8c,9b,10d,11b,12d,13a, 14d, 15a, 16c,17d, 18a, 19b,20a, 21c, 22b, 23d,24a,25c,26a, 27c, 28d, 29a, 30b PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho un là một cấp số nhân với công bội q. Khẳng định nào sau đây là đúng? * * A. un 1 un.q,n ¥ B. un un 1.q,n ¥ n * C. un 1 un.q,n ¥ D. un 1 un.q ,n ¥ Câu 2: Cho cấp số nhân un với công bội q 1. Tổng n số hạng đầu của cấp số nhân được tính theo công thức n n n u1 1 q u1 1 q u1 1 q A. S B. S C. S D. 1 q q 1 1 q n un 1 q S 1 q Câu 3: Cho cấp số nhân có u1 4 và công bội q=2. Tìm số hạng thứ 10 của cấp số nhân? A. 2048 B.4098 C.1024 D. 524288 Câu 4: Cho cấp số nhân un với u1 2 và công bội q 5 . Viết 3 số hạng tiếp theo của cấp số nhân? A. 10; -50; 250 B. 10; 50; 250 C. 10; -50; -250 D. -10; -50; 250 1 Câu 5: Tìm b để ba số ; b; 2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân? 2 A. -1 B. 1 C.2 D.Không tồn tại 3n 4.2n 1 3 Câu 6: Tính lim ? 3.2n 4n A. B.1 C.0 D. Câu 7: Xét các mệnh đề sau: 30
  31. n 1 1 1) Ta có lim 0 2) Ta có lim k 0 với k là số nguyên tùy ý 3 n Trong hai mệnh đề trên thì A. Cả hai đều sai B. Cả hai đều đúng C.Chỉ (2) đúng D. Chỉ (1) đúng Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? 1 1 1 A. lim B. lim 5 C. lim D. x 0 x x 0 x x 0 x 1 lim 5 x 0 x Câu 9: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn lim xk là: x A. x B. C. D.0 Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có giới hạn phải tại điểm = thì liên tục tại = . B. Hàm số có giới hạn trái tại điểm = thì liên tục tại = . C. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm = thì liên tục tại = . D. Hàm số có giới hạn tại điểm = và giới hạn đó bằng giá trị của hàm số đó tại a thì liên tục tại = . x 2 Câu 11: Tính lim x 1 x 2 A. 3 B.-3 C. 1 D. -1 Câu 12: Hàm số y f x liên tục tại điểm x0 thuộc tập xác định nếu A. f x f x0 B. lim f x f x0 C. lim f x f x D. x x x0 lim f x f x0 x x0 Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đa thức liên tục trên R B. Hàm số phân thức hữu tỉ liên tục trên R C. Hàm lượng giác liên tục trên R D. Cả ba khẳng định trên đều sai x2 2x 3 Câu 14: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là sai? x 1 A. Hàm số liên tục trên khoảng (2; 4) B. Hàm số gián đoạn tại x=1 C. Hàm số liên tục tại x=-2 D. Hàm số liên tục trên đoạn [0; 2] Câu 15: Tính lim x2 2x 4 ? x A. B. C. 1 D. -1 1 Câu 16: Cho hàm số f x . Tính số gia của hàm số tại điểm x 2 ? x 0 x x x x A. B. C. D. 2 2 x 2 x 2 2 x 2 x 31
  32. 2 Câu 17: Đạo hàm của hàm số y ? 1 x 2 2 1 A. y ' B. y ' C. y ' D. 1 x 2 1 x 1 x 2 2 y ' x 1 2 Câu 18: Cho hàm số f x 3 x2 . Tính f ' 2 ? 2 A. Không tồn tại B. 2 C. -2 D. 1 1 Câu 19: Cho hàm số y x3 x2 x . Tìm x để y’>0? 3 A. x>1 B. x 1 C. x R D. Vô nghiệm 1 Câu 20: Xét chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t3 t 2 9t 1(t tính bằng giây, s tính 3 bằng mét). Tại thời điểm t=3s vật chuyển động với vận tốc là bao nhiêu? A. 12m/s B.13m/s C.0 m/s D. 6m/s 1 2x Câu 21: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại điểm có hoành độ x 1có hệ số góc là x 1 0 A.3/2 B.-3/2 C. -3/4 D. ¾ Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y sin2 x ? A. y ' 2sin x B. y ' sin 2x C. y ' sin x cos x D. y ' 2cos x Câu 23: Vi phân của hàm số y tan 3x là dx 5dx A. dy B. dy cos2 x cos2 x 5dx C. dy 5cos2 xdx D. dy cos2 x Câu 24: Cho hàm số f x cos2x . Tính f ' ? 2 A. 0 B.-1 C. ½ D.không tồn tại Câu 25: Cho hàm số y sin 2x . Tính y 3 ? A. 8cos 2x B. 8sin 2x C. 8cos 2x D. 4cos 2x Câu 26: Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi A. Góc giữa chúng bằng 900 32
  33. B. Chúng không cắt nhau và góc giữa chúng bằng 900 C. Chúng cắt nhau và góc giữa chúng bằng 900 D. Chúng cùng nằm trong mặt phẳng và góc giữa chúng bằng 900. Câu 27: Cho hình chóp đều S.ABCD, O là giao điểm của AC và BD. Khẳng định nào sau đây là sai? A. SO  (ABCD) B. SA=SB=SC=SD C. SA=AB D. (SA, (ABCD))=(SB; (ABCD)) Câu 28: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng? A. Hình lăng trụ là hình hộp. B. Hình hộp là hình lăng trụ đứng C. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng D. Hình lập phương là hình hộp Câu 29: Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa AB và CD? A. 90o B. 60o C. 45o D. 30o Câu 30: Cho hình lập phương cạnh a. Tính độ dài đường chéo của hình lập phương? A. 3a B. 3a C. a/3 D. 3 1 a PHẦN 2: TỰ TUẬN Bài 1: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x0=3 x2 5x 6 khi x 3 f x x 3 2x 1 khi x 3 Bài 2: Cho hàm số y cos2x . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 0 4 Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). a. Chứng minh (SCD)  (SAD) b. Tính góc giữa SD và (ABCD) c. Tính d(A, (SCD)) 33