Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Đề A - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 1790
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Đề A - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_lan_2_mon_hoa_hoc_lop_12_de_a_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Đề A - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HÓA 12 45 PHÚT LẦN 2 NĂM 20 19 – 2020 ĐỀ A EM HÃY CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT VÀ TÔ VÀO PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Cho nguyên tử khối : K=39, Na= 23, N= 14, C= 12, O=16; H=1, Cl= 35,5; Br= 80; Ca= 40, Câu 1: Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là A Nilon-6, nilon 6,6 B Polyetylen, nilon – 7 C Tơ nitron, nilon -7 D PVC, nilon 6,6 Câu 2: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A 15,5 gam. B 16,5 gam. C 21,8 gam D 17,5 gam. Câu 3: Cứ 78,6 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết 48 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là A 3:5 B 1:2 C 2:3 D 2:1 Câu 4: Polime nào sau đây dùng làm chất dẻo A Poliacrilonitrin B Poli(vinylclorua) C Policaproamit D Poly butađien Câu 5: Cho x mol aminoaxit (A) có dạng H2N-R-COOH tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của x là: A 0,06 B 0,02 C 0,08 D 0,07 Câu 6: Số đồng phân amin mạch hở có công thức phân tử C4H11N là A 6 B 2 C 8 D 4 Câu 7: Thủ phạm gây mùi tanh của cá là trimetyl amin, để giảm mùi tanh của cá ta thường dùng cách nào sau đây ? A Rửa cá bằng dung dịch focmon . B Dùng nước vôi để rửa cá . C Chỉ cần rửa bằng nước lọc. D Dùng giấm ăn để rửa cá . Câu 8: X là đipeptit Ala- Glu , Y là tripeptit Ala-ala-Gly. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol X và 2a Y với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A 38,68 B 40,27 C 39,12 D 32,12 Câu 9: Số đồng phân amin BẬC 1 có công thức phân tử C4H11N là A 6 B 2 C 8 D 4 Câu 10: Cho dãy các chất sau : glucozơ, glixerol, axit axetic, anilin ,anbumin, Ala-Gly-Ala , - saccarozo, Gly-Gly – gly – gly . Số chất tác dụng với Cu(OH)2/OH là A 6 B 8 C 7 D 5 Câu 11: Cho các polime sau: tơ axetat, tơ visco; tơ nilon-6, nilon-7 ;tơ tằm, lapsan; len, bông , đay . Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A 6 B 5 C 4 D 3
  2. Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH 4 → C2H2 → C2H3CN → Tơ olon.Để tổng hợp được 530 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m 3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 75%) A 628,77 B 319,2 C 385,7. D 589,48 Câu 13: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian A Cao su lưu hóa B Nilon 6,6 C Glycogen D Polyetylen Câu 14: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A 40 B 80 C 90 D 30 Câu 15: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no X, thu được 6,72 (l) CO 2, ( thể tích đo ở đktc) và 8,1g H2O. Công thức phân tử của X là A C3H7N B C2H7N C C3H9N D C4H9N Câu 16: Chất nào nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành xanh A C6H5NH2 B CH3NH3Cl C C6H5OH D CH3NH2 Câu 17: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A β-aminoaxit. B α-aminoaxit. C axit cacboxylic D glucozo Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin, sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là A 3,1 gam. B 2,6 gam. C 12,4 gam. D 6,2 gam. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai A Anilin để lâu ngoài không khí sẽ hóa đen B Lysin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh C Các amin đều là chất khí, không độc D Không thể phân biệt phenol và anilin bằng dung dịch Brom Câu 20: Tơ nhân tạo ( bán tổng hợp ) là A Tơ lapsan, tơ visco B Tơ tằm , nilon – 6 C Tơ nitron, tơ nilon – 7 D Tơ visco, tơ axetat Câu 21: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với A NaCl, HCl. B HNO3, CH3COOH. C NaOH, NH3. D HCl, NaOH. Câu 22: Cho các phát biểu dưới đây : (1) Các polime : polietilen; poli(vinyl clorua);teflon dùng làm chất dẻo ; (2) Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste; (3) C6H5NH2 là một chất lỏng tan tốt trong nước; (4)Nhỏ dung dịch brom vào anilin thu được kết tủa màu trắng; (5)Trùng hợp CH2=CH2 tạo thành PVC ; - (6) cho Cu(OH)2/OH vào abumin; glyxerol , Ala - Gly thu được dung dịch có màu tím (7)Metylamin ,etylamin,đimetylamin ,trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước; (8) Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử valin bằng 11,97%.Số phát biểu đúng là A 6. B 5. C 4. D 7. Câu 23: trong phòng thí nghiệm, khi thực hành xong với những lọ chứa anilin ta phải thực hiện
  3. A Cho dung dịch NaOH vào tráng lọ, sau đó rửa lại bằng nước sạch B Chỉ cần tráng lọ với nước sạch, sau đó cho HCl vào tráng lần cuối C Cho dung dịch Brom vào tráng lọ, sau đó rửa lại bằng nước sạch D Cho dung dịch HCl vào tráng lọ, sau đó rửa lại bằng nước sạch Câu 24: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A 2 B 1 C 3 D 4 Câu 25: Chất nào sau đây là amin bậc 1 ? A C2H5NH2. B C6H5 – NH – CH3 C CH3-NH-CH3. D (CH3)3N. Câu 26: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét A Tơ nitron B Nilon-6 C Nilon-7 D Nilon-6,6 Câu 27: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 532000. Hệ số polime hoá của PE là A 18000 B 19000 C 16000 D 17000 Câu 28: Cho các poli me : PE, PVC, PS, Cao su buna, nilon -6,nilon -7, nilon 6,6. Số polime điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A 3 B 6 C 4 D 5 Câu 29: Tính baz ơ tăng dần được sắp xếp là A C2H5NH2< (C2H5)2NH< C6H5NH2<NH3< CH3NH2 B C6H5NH2< NH3< CH3NH2< C2H5NH2< (C2H5)2NH C CH3NH2< C2H5NH2< C6H5NH2 <NH3< (C2H5)2NH D NH3< CH3NH2< C2H5NH2< (C2H5)2NH< C6H5NH2 Câu 30: Cho 0,1 mol một aminoaxit tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. Mặt khác 0,1 Aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl thu được 18,35 gam muối. Công thức thu gọn của amino axit trên là A HOOC- C3H5(NH2)-COOH B H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH C HOOC- C3H4(NH2)-COOH D CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH HẾT Ðáp án : MỖI CÂU ĐÚNG ĐẠT 1/3 ĐIỂM 1. A 2. B 3. B 4. B 5. C 6. C 7. D 8. C 9. D 10. B 11. C 12. A 13. A 14. C 15. C 16. D 17. B 18. D 19. C 20. D 21. D 22. B 23. D 24. D 25. A 26. A 27. B 28. A 29. B 30. A