Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_10.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 10
- Họ và tên: Học sinh chỉ được ghi đáp án 1 lần không được bôi xóa. ( bôi, xóa, sửa không tính điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng: A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. n N thì n 2n B. x R : x2 0 C. n N : n 2 n D. x R : x x2 Câu 3: Cho A = ( ;2] , B = [2; ) , C = (0; 3); câu nào sau đây sai? A. B C [2;3) B. A C (0;2] C. A B R \ 2 D. B C (0; ) Câu 4: Tập hợp D = ( ;2] ( 6; ) là tập nào sau đây? A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. ( ; ) D. [-6; 2] Câu 5: Cho tập hợp A = x R / x2 3x 4 0 , tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp A có 1 phần tửB. Tập hợp A có 2 phần tử C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có vô số phần tử Câu 6 : Cho tập hợp B=x ¡ / (9 x2)(x2 3x 2) 0 , tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp B= B3. ;Tập9;1; 2hợp B= 3; 9;1;2 C. Tập hợp C= 9;9;1;2 D. Tập hợp B = 3;3;1;2 Câu 7 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? A. 30 B.15 C. 10 D. 3 Câu 8: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: x = - x A. 0 B.1 C. 2 D. vô số Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A.∀ n ∈ N , 2n + 1 không chia hết cho 3. C.∃ x ∈ R , | x | < 3 ⇔ x < 3 B.∀ x ∈ R , ( x - 1 ) 2 ≠ x - 1 D.∃ n ∈ N , n 2 + 1 chia hết cho 4. Câu 10:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng? A.{x ∈ Z / |x| < 1} B. {x ∈ Z / 6x 2 - 7x + 1 = 0} C.{x ∈ Q / x 2 - 4x + 2 = 0} D.{x ∈ R / x 2 - 4x + 3 = 0}
- Họ và tên: Học sinh chỉ được ghi đáp án 1 lần không được bôi xóa. ( bôi, xóa, sửa không tính điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu 1: Cho 2 tập hợp A =x R / (2x x2)(2x2 3x 2) 0 , B =n N / 3 n 2 30 , chọn mệnh đề đúng? A. A B 2,4 B. A B 2 C. A B 5,4 D. A B 3 Câu 2: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ), C = (- ; -2) câu nào sau đây đúng? A. A C [ 5; 2] B. A B ( 5; ) C. B C ( ; ) D. B C Câu 3 Cho 2 tập hợp A = x R / x 4 , B = x R / 5 x 1 5 , chọn mệnh đề sai: A. A B (4;6) B. B \ A [-4;4] C. R \ (A B) ( ;4) [6; ) D. R \ (A B) Câu 4: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = a,b,c,d,e, f ,g,h,i, j là: A. 8 B. 10 C. 14 D. 12 Câu 5: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng: A. B. C. D. Câu 6: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con? A. {x, y} B.{x}C.{∅ , x}D.{∅ , x, y} Câu 7 : Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R / 2x2 - 5x + 3 = 0}. 3 3 A. X = {0} B. X = {1} C. X = { } D. X = { 1 ; } 2 2 Câu 8: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ? A. Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2 . B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 C. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là tam giác đều Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ? A.∀ x ∈ N : x chia hết cho 3. B.∃ x ∈ R : x 2 0 D.∃ x ∈ R : x > x 2 Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai?Các tập A B với A,B là các tập hợp sau? A. .A {1;3} , B x ¡ x – 1 x 3 = 0 B. .A {1;3;5;7;9} , B n ¥ n 2k 1, k ¢,0 k 4 C. .A { 1;2} , B x ¡ x2 2x 3 0 D. .A , B x ¡ x2 x 1 0