Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Khối 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_giai_tich_khoi_12.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Khối 12
- Họ và tên: KIỂM TRA 45’ Lớp: Môn : Giải tích 12 câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 đ/ án Câu 1: Cho hàm số f x xác định trên K . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu hàm số F x là một nguyên hàm của f x trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số G x F x C cũng là một nguyên hàm của f x trên K . B. Nếu f x liên tục trên K thì nó có nguyên hàm trên K . C. Hàm số F x được gọi là một nguyên hàm của f x trên K nếu F x f x với mọi x K . D. Nếu hàm số F x là một nguyên hàm của f x trên K thì hàm số F x là một nguyên hàm của f x trên K . Câu2.Cho hàm số f x xác định trên K và F x là một nguyên hàm của f x trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.f x F x ,.B.x K F x , .C.f x x K ,.D.,F x f x x K F x f x x K . Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 6 là A. .2B.x.2C. .6D.x. C x2 6x C 2x2 C x2 C 2 Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f x x2 . x2 x3 2 x3 1 x3 2 x3 1 A B.f.C. x. D.dx. C f x dx C f x dx C f x dx C 3 x 3 x 3 x 3 x Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số f x e2x 3 là 1 1 A B.f.C. x. D.dx. e2x 3 C f x dx e2x 3 C f x dx e2x 3 C f x dx 2e2x 3 C 3 2 1 1 Câu 6. Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng ; . Mệnh đề nào 3x 1 3 sau đây đúng? 1 1 A.F x ln 3x 1 C. B.F x ln 3x 1 C. C.F x ln 3x 1 C. D. F x ln 3x 1 C. 3 3 x 3 Câu 7. Khi tính nguyên hàm dx , bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào? x 1 A B.2.uC. u. 2 4 dD.u . u2 4 du 2 u2 4 du u2 3 du Câu 8. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x 5x 1 ex vàF 0 3 . TínhF 1 . A. .F 1 B.11 e. 3 C. . F 1D. .e 3 F 1 e 7 F 1 e 2 2019x Câu 9. Biết rằng F x là một nguyên hàm trên¡ của hàmsố f (x) 2020thỏa mãn F 1 0 . Tìm x2 1 giá trị nhỏ nhất mcủa F x
- 1 1 22019 1 22019 1 A.m . B. m . C.m . D. m . 2 22020 22020 2 Câu 10. Biết F x là một nguyên hàm của của hàm số f x sin x và đồ thị hàm số y F x đi qua điểm M 0;1 . Tính F . 2 A. .F 2B. . C. .F D. 1 . F 0 F 1 2 2 2 2 Câu11. Nguyên hàm của I xsin2 xdx là: 1 1 1 A. . 2x2 xsin 2xB. .cos 2x C cos 2x x2 xsin 2x C 8 8 4 1 2 1 C. . x cos 2D.x Đápxsi nán2 xA vàC C đúng. 4 2 Câu 12. Cho hàm số y f x có đạo hàm là hàm liên tục trên ¡ thỏa mãn f 0 2,f 1 6 .Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 A. f '(x)dx 8 B. f '(x)dx 4 C. f '(x)dx 3 D. f '(x)dx 12 0 0 0 0 Câu 13.Cho f (x), g(x) là hai hàm số liên tục trên ¡ và các số thực a, b, c . Mệnh đề nào sau đây sai? b b b b b é ù A. ò f (x)dx = ò f (y)dy. B. ò ëf (x)+ g(x)ûdx = ò f (x)dx + ò g(x)dx. a a a a a a b b b é ù C. ò f (x)dx = 0. D. ò ëf (x).g(x)ûdx = ò f (x)dx.ò g(x)dx. a a a a 2 2 Câu 14. Cho f x dx 5. Tính f x 2x .dx ta được A. 3 B. -3 C. 9 D. 1 0 0 p 2 dx Câu 15. Tích phân I = bằng A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 ò 2 p sin x 4 2 1 1 1 Câu 16. Tính: K (2x 1)ln xdx A.B.K 2ln 2 K C.K = 2ln2 D. K 2ln 2 2 2 2 1 1 x Câu 17.Biết rằng I = dx = ln a với a là số thực dương. Tìm a. ò 2 + 0 x 1 1 A. Ba .= 2. .C. a = .D. . a = 2 a = 4 2 1 Câu18. Cho I 4x 2m2 dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để I 6 0 ? 0 A.1 B.2 C.5 D.3 10 6 Câu 19.Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và f x dx 7 và f x dx 3 . Tính 0 2 2 10 P f x dx f x dx ta được A. .P B.7 . C.P . 4 D. . P 10 P 4 0 6 e Câu 20. Cho 2 x ln x dx ae2 be c với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. .a B. b. C. c. D. a. b c a b c a b c
- Câu 21. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x + x , trục hoành, trục tung và đường 1 1 thẳng x = 1 . A. BS.= Ce.+ D. . S = e - . S = e + 1. S = e - 1. 2 2 Câu 22. Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc v0 (m/s) thì người đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)= - 5t + v0 (m/s) ,trong đó tlà khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô tô di chuyển được 40m thì vận tốc ban đầu v0 bằng bao nhiêu? A. v 0 =B.4 0 m/s. C. v0 = D.80m /s. v0 = 20m/s. v0 = 25m/s. 2 Câu 23. Kết quả của tích phân I = ò ln(x + 1)dx được viết ở dạng I = a ln 3+ b ln 2 + cvới a, b, clà các số 1 nguyên. Tính P = a + b + c. A. B.P = C.0 .D. P = 1. P = 2. P = 3. Câu24. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x 3 - x, y = 2x và các đường x = - 1, x = 1 được xác định bởi công thức nào sau đây? 1 1 A. S = ò(3x - x 3 )dx . B. S = ò(3x - x 3 )dx. - 1 - 1 0 1 0 1 C. S = ò(x 3 - 3x)dx + ò(3x - x 3 )dx. D. S = ò(3x - x 3 )dx + ò(x 3 - 3x)dx. - 1 0 - 1 0 Câu25.Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = x 2 + 1 , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành. 4p 4 A. BV.= C. D V = 2p. V = . V = 2. 3 3