Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 (Kèm đáp án)

docx 4 trang thaodu 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_mon_giai_tich_lop_12_kem_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 (Kèm đáp án)

  1. KIỂM TRA 45 PHÚT ĐIỂM MƠN: GIẢI TÍCH 12 Họ, tên thí sinh: LỚP: Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đ.án Câu 14 15 16 17 18 19 20 Đ.án ĐỀ BÀI: Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y f (x) và y g(x )liên tục trên đoạn a; b và hai đường thẳng x a, x b là b b S f (x) g(x) dx S f (x) g(x)dx A. B. a a b b b S f (x)dx g(x)dx S f (x) g(x) dx C. a a D. a 2 2 Câu 2: Cho hàm số f x liên tục trên [0;2] thỏa mãn: f x dx 8 và g x dx 3 , khi 0 0 2 đĩ f x 2g x dx bằng 0 A. .5 B. . 1 C. 2 . D. .14 Câu 3: Tính thể tích vật thể nằm giữa 2 mặt phẳng x = 0 và x = π, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuơng gĩc với Ox tại điểm cĩ hồnh độ x 0 x là một hình vuơng cạnh là 2 sinx : A. B. ` C. 4 D. 8 8 8 2 Câu 4: Diện tích phần gạch sọc hình bên:
  2. 5 A. 6 22 B. 3 2 C. 3 D. 13,131 Câu 5: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x3, y x5 cĩ diện tích là: 1 1 1 A. 3 B. C. 6 D. 12 6 Câu 6: Thể tích của khối trịn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y (1 x)2 ,y 0,x 0 và x 2 bằng: 2 5 2 A. B. `C. D. 2 5 2 5 Câu 7: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y 2x x2 , y 0 . Tính thể tích của khối trịn a xoay thu được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được V 1 . Khi đĩ b A. a+b =16 B. a+b=31 C. a+b=1 D. a+b=0 2 1 Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f x x – 3x là x 3 2 x 3x x 3 3x 2 A. F(x) = ln x C B. F(x) = ln x C 3 2 3 2 x3 3x2 x3 3x2 C. F(x) = ln x C D. F(x) = ln x C 3 2 3 2 Câu 9: Cho I= x5 x2 15dx , đặt u x2 15 khi đĩ viết I theo u và du ta được : A. I (u6 30u4 225u2 )du B. I (u6 30u4 225u2 )du C. I (u4 15u2 )du D. I (u5 15u3 )du
  3. m Câu 10: Tìm m biết 2x 5 .dx 6 0 A. m 1,m 6 B. m 1,m 6 C. m 1,m 6 D. m 1,m 6 Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x 0, x và đồ thị của hai hàm số y sin x, y =cos x là: A. 2 2 B. C.4 2 2 2 D. 2 Câu 12: Cho I sin4 xcos xdx . Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến, khi đĩ: A. Đặt t sin4 xcos x B. Đặt t sin4 x C. Đặt D.t Đặtcos x t sin x Câu 13: Cho F x là một nguyên hàm của f x 3x2 2x 1 . Biết F 1 5 . Tìm F x ? A. F x 6x2 1 B. F x 6x 11 C. D.F x x3 x2 x 6 F x x3 x2 x 6 2 Câu 14: Tích phân I cos xsin xdx bằng ` 0 2 3 2 A. I B. I C. I 0 D. I 3 2 3 2 5 Câu 15: Tính tích phân: I x 1 x dx . 1 13 1 1 A. I B. I C. I 0 D. I 42 3 6 Câu 16: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và y 1 x2 . Thể tích khối trịn xoay khi quay (S) quanh trục Ox là: 3 4 3 4 A. B. C. D. 2 3 4 3 Câu 17: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) cĩ đồ thị là một phần của đường parabol cĩ đỉnh I(2;9 )và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đĩ. v A. s 25,25 (km) B. s 26,75 (km) 9 C. s 24,75 (km) 6 D. s 24,25 (km) O 2 3 t
  4. Câu 18: Tìm khẳng định đúng? 1 1 dx 1 dx 1 A. ln 2020x 1 B. 2020ln 2020x 1 2020x 1 0 2020x 1 0 0 0 1 dx 1 1 C. ln 2020x 1 2020x 1 2020 0 0 1 dx 1 1 D. ln 2020x 1 C 2020x 1 2020 0 0 Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 2x và y 3 là: 10 4 32 A. 16 B. C. D. 3 3 3 1 3 Câu 20: Cho hàm số f x liên tục trên [ 0; 3] thỏa mãn: f (x) dx 2019 ; f (x) dx 2020 0 0 3 . Tính f (x) dx 1 A. -4039. B. 1.C. 4039. D. -1. HẾT