Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An

docx 3 trang thaodu 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_121_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN HÌNH HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 121 Câu 1. Trong không gian có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 2.B. 4. C. 3.D. 5. Câu 2. Cho khối hộp chữ nhật có các kích thước là a, b, c; khi đó thể tích V của khối hộp chữ nhật được tính bởi công thức: 1 1 A. B.V abc. .C. V .D.a bc . V (abc)3 V abc 3 2 Câu 3. Tính thể tích V của một khối lăng trụ có chiều caoh 15cm và diện tích mặt đáy S 27cm2 . A. B.V C.4 0D.5c m. V 135cm3. V 405cm3. V 42cm3. Câu 4. Trong các hình dưới đây, hình nào là khối đa diện? A. B. C. D. Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’có AB = 5, AD = 4 và AA’ = 7. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là: A. 70. B. 210.C. 140.D. 280. Câu 6. Tính thể tích V của một khối lập phương có độ dài cạnh bằng b ? b3 1 A. B.V C.3 bD.3. V . V b3. V b3. 3 2 Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h, khi đó thể tích V của khối lăng trụ được tính bởi công thức: 1 1 A. V Bh . B. C. V . D.B h. . V Bh V 3Bh 2 3 Câu 8. Khối đa diện đều loại 5,3 có số mặt là: A. 12.B. 10.C. 8.D. 14. Câu 9. Gọi V là thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và độ dài đường cao bằng h. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? B 1 A. B.V C.B D.h. V . V 3Bh. V Bh. h 3 Câu 10. Tính thể tích V của một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2cm? 8 A. B.V C.6 cD.m 3. V cm3. V 8cm3. V 8cm. 3 Câu 11. Cho hình đa diện như trong hình vẽ bên, hình đa diện này có bao nhiêu mặt? 1/3 - Mã đề 121
  2. A. 9.B. 10. C. 11.D. 12 Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a, BC a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính theo thểa tích V của khối chóp S.ABC . a3 6 a3 6 a3 6 2a3 6 A. V .B. V .C. .D. V . V 4 6 12 12 Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a. Khi đó thể tích của khối lăng trụ tam giác đều là bao nhiêu? 3 2a3 3 a3 A. 2a 2 .B. .C. .D. . a 3 3 3 4 3 Câu 14. Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a? a3 2 a3 2 a3 3 a3 2 A. B. C. D . . . 6 12 4 4 Câu 15. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện? 2 3 4 1 A. Hình 4.B. Hình 1.C. Hình 2.D. Hình 3. Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD? a3 2 a3 2 a3 2 A. B.V C.a 3D. 2. V . V . V . 6 4 3 Câu 17. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B, biết SB=2a, BC = a và thể tích khối chóp là a3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là: 3a 3a A. 3a. B. 6a.C. D. . . 4 2 Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ tâm O, qua phép đối xứng tâm O hình lăng trụ tam giác ABD. A’B’D’ biến thành hình nào sau đây? A. B’C’D’.BCDB. C’D’B’.CDBC. A’B’D’.ABDD. CBD. C’B’D’ Câu 19. Cho hình chópS.ABC có chiều cao bằng 9, diện tích đáy bằng 5. Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao cho NS 2NC. Tính thể tích V của khối chóp A.BMNC . A. B.V C.3 0D V 10. V 5. V 15. Câu 20. Cho khối chópS.ABC có thể tích bằng 8; các điểm A', B' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, 2/3 - Mã đề 121
  3. SB. Tính thể tích khối chóp S.A' B 'C ? 1 1 A. 4.B. C. 2.D. . . 4 2 Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng đi qua A, B và trung điểm M của SC . Mặt phẳng chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là V1, V 2với V1 V1 V2. Tính tỉ số . V2 V 5 V 3 V 1 V 3 A. 1 .B. .C. 1 .D. . 1 1 V2 8 V2 8 V2 4 V2 5 Câu 22. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: A. 6 mặt phẳng.B. 4 mặt phẳng.C. 10 mặt phẳng. D. 8 mặt phẳng. Câu 23. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C sao cho 1 1 1 SA SA, SB SB , SC SC . Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và 2 3 4 V S.A B C . Khi đó tỉ số là: V 1 1 1 A. .B. C. .D. . 24. 24 8 12 Câu 24. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. ® 1 ® Phép tịnh tiến theo véctơ v = AD biến tam giác A’MN thành tam giác nào? 2 A. C’CD. B. CD’K với K là trung điểm của B’C’. C. IDC. D. I’DC với I’ là trung điểm của A’D’. Câu 25. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. a 3 a 3 a 3 A. B.h C. D. . h a 3. h . h . 2 6 3 HẾT 3/3 - Mã đề 121