Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 12 - Trường THPT Trần Khai Nguyên (Có đáp án)

pdf 9 trang hangtran11 12/03/2022 4720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 12 - Trường THPT Trần Khai Nguyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_45_phut_mon_tin_hoc_lop_12_truong_thpt_tran_khai.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 12 - Trường THPT Trần Khai Nguyên (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA MÔN TIN HỌC 12 TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN THỜI GIAN 45 PHÚT Học sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Không đánh dấu vào đề. Nộp lại đề. Mã đề: 150 Câu 1. Khi tạo cấu trúc bảng, ta gõ tên trường trong cột: A. Field Properties B. Data Type C. Description D. Field Name Câu 2. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo thuộc công việc nào khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Tất cả các công việc B. Cập nhật hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Khai thác hồ sơ Câu 3. Chuyển đến bản ghi cuối: A. B. C. D. Câu 4. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Người lập trình B. Nguời quản trị CSDL C. Người dùng cuối D. Tất cả đều đúng Câu 5. Để xóa trường hiện thời, ta nháy nút nào trong các nút sau: A. B. C. D. Câu 6. Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sửa tên trong một hồ sơ B. Thêm bốn hồ sơ C. Xem nội dung hồ sơ rồi in ra giấy D. Xóa bốn hồ sơ đầu Câu 7. Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không đổi. B. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. D. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng. Câu 8. Việc xác định cấu trúc hồ sơ được được tiến hành vào thời điểm nào: A. Sau khi nhập hồ sơ vào máy tính B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 9. Trong cửa sổ CSDL, để đổi tên một bảng, ta chọn bảng đó và chọn ® Rename A. Tools B. Edit C. View D. File Câu 10. Nút lệnh Tables (để tạo bảng): A. B. C. D. Câu 11. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người dùng cuối B. Người QTCSDL C. Người lập trình ứng dụng D. Tất cả đều đúng Câu 12. Để dữ liệu trong trường NgSinh (Ngày sinh) của bảng HOC_SINH hiển thị dưới dạng dd/mm/yyyy, ta chọn kiểu dữ liệu Date/Time và tính chất Format là: A. Short Date B. Long Date C. Medium Date D. General Date Câu 13. Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng: A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu C. Ngôn ngữ khác D. Không dùng ngôn ngữ nào cả Câu 14. Thêm trường, chọn nút: A. B. C. D. Câu 15. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được ghi lên giấy. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau. Câu 16. Sắp xếp giảm dần: A. B. C. D. Câu 17. Khi tạo cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta chọn: ®Primary Key A. Tools B. Edit C. View D. Insert Câu 18. Khi tạo cấu trúc bảng, ta chọn kiểu dữ liệu trong cột: A. Description B. Field Properties C. Data Type D. Field Name Câu 19. Một hệ QTCSDL không có chức năng cơ bản nào? A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL Câu 20. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? Trang 1/2 - Mã đề: 150
  2. A. Không được B. Không nên C. Được D. Không thể Câu 21. Đối tượng Table trong Access có chức năng: A. Tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra B. Lưu trữ dữ liệu của CSDL C. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng D. Cập nhật dữ liệu cho các bảng và thiết kế giao diện cho chương trình Câu 22. Trong bảng HOC_SINH có trường Email lưu trữ địa chỉ email của học sinh, ta chọn kiểu dữ liệu của trường này là: A. Autonumber B. Number C. Text D. Number Câu 23. Lọc theo mẫu, chọn nút: A. B. C. D. Câu 24. Trong các VD sau, trường hợp nào không phải là một CSDL A. Hồ sơ về lý lịch và kết quả học tập của học sinh trong tủ của phòng Học Vụ B. Khách hàng sử dụng thẻ ATM thanh toán tiền tự động khi mua hàng ở siêu thị. C. Kết quả thi tuyển sinh đại học được đăng tải trên Internet. D. Khách hàng đặt mua vé máy bay trên mạng. Câu 25. Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh: A. New B. Details C. Design D. Open Câu 26. Thêm bản ghi mới, chọn nút: A. B. C. D. Câu 27. Khi nhập dữ liệu cho bảng HOC_SINH, trường nào không được để trống? A. MaSo B. Ten C. NgSinh D. Hodem Câu 28. Hệ Quản Trị CSDL là A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL Câu 29. : Trong bảng HOC_SINH có trường Van lưu trữ điểm trung bình môn Văn của học sinh, ta chọn kiểu dữ liệu Number (VD: 9.3) và tính chất Field Size là: A. Long Integer B. Integer C. Decimal D. Byte Câu 30. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây: A. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .pas B. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .doc C. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .xls D. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .mdb Câu 31. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình. Việc nào đòi hỏi không duyệt tất cả các hồ sơ? A. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh nam B. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh nữ C. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp D. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất Câu 32. Trong trường hợp nào máy tính vẫn là công cụ phục vụ quản lý thư viện: A. Có Hệ QTCSDL và CSDL B. Chỉ cần Hệ QTCSDL C. Các phần mềm ứng dụng và hệ QTCSDL D. Các phần mềm ứng dụng và CSDL Câu 33. Phát biểu nào sau đây sai? A. Một Hệ CSDL có tính toàn vẹn là các giá trị dữ liệu được lưu trữ trong CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc, tuỳ thuộc vào hoạt động của tổ chức mà CSDL phản ánh. B. Một Hệ CSDL có tính cấu trúc là dữ liệu trong CSDL đó được lưu trữ theo một cấu trúc xác định C. Một Hệ CSDL có tính an toàn và bảo mật thông tin là CSDL được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất không được phép và khôi phục được CSDL khi có sự cố về phần cứng và phần mềm. D. Một Hệ CSDL có tính độc lập là CSDL có thể hoạt động độc lập mà không cần có các thiết bị vật lý. Câu 34. Trong bảng HOC_SINH có trường Nhan_xet lưu trữ nhận xét của giáo viên chủ nhiệm về một sinh, ta nên khai báo kiểu dữ liệu nào cho trường này? A. Date/Time B. Text C. Memo D. Currency Câu 35. Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Cập nhật hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tất cả các công việc Câu 36. Công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL bao gồm các lệnh cho phép: A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu B. Khai báo kiểu dữ liệu C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Câu 37. Khi tạo cấu trúc bảng, để khai báo kiểu dữ liệu số, trong cột Data Type ta chọn: A. Yes/No B. Currency C. AutoNumber D. Number Câu 38. Trong bảng HOC_SINH có các trường MaSo (Mã số), Hodem(Họ đệm), Ten (Tên), GT(Giới tính), NgSinh (Ngày sinh), , ta chọn trường nào làm khóa chính? A. MaSo B. Hodem C. Ten D. NgSinh Câu 39. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Bán vé máy bay B. Quản lý học sinh trong nhà trường C. Bán hàng D. Tất cả đều đúng Câu 40. Khi tạo cấu trúc bảng, ta mô tả nội dung trường trong cột: A. Description B. Field Name C. Data Type D. Field Properties Trang 2/2 - Mã đề: 150
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA MÔN TIN HỌC 12 TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN THỜI GIAN 45 PHÚT Học sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Không đánh dấu vào đề. Nộp lại đề. Mã đề: 184 Câu 1. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người lập trình ứng dụng B. Người QTCSDL C. Người dùng cuối D. Tất cả đều đúng Câu 2. Khi nhập dữ liệu cho bảng HOC_SINH, trường nào không được để trống? A. Hodem B. Ten C. NgSinh D. MaSo Câu 3. Đối tượng Table trong Access có chức năng: A. Tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra B. Cập nhật dữ liệu cho các bảng và thiết kế giao diện cho chương trình C. Lưu trữ dữ liệu của CSDL D. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng Câu 4. Để dữ liệu trong trường NgSinh (Ngày sinh) của bảng HOC_SINH hiển thị dưới dạng dd/mm/yyyy, ta chọn kiểu dữ liệu Date/Time và tính chất Format là: A. Short Date B. Medium Date C. Long Date D. General Date Câu 5. Trong cửa sổ CSDL, để đổi tên một bảng, ta chọn bảng đó và chọn ® Rename A. Tools B. Edit C. View D. File Câu 6. Nút lệnh Tables (để tạo bảng): A. B. C. D. Câu 7. Khi tạo cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta chọn: ®Primary Key A. Edit B. View C. Tools D. Insert Câu 8. Trong bảng HOC_SINH có trường Nhan_xet lưu trữ nhận xét của giáo viên chủ nhiệm về một sinh, ta nên khai báo kiểu dữ liệu nào cho trường này? A. Currency B. Text C. Memo D. Date/Time Câu 9. Công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL bao gồm các lệnh cho phép: A. Khai báo kiểu dữ liệu B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu Câu 10. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình. Việc nào đòi hỏi không duyệt tất cả các hồ sơ? A. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp B. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh nam C. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh nữ D. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất Câu 11. Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không đổi. C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. D. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng. Câu 12. Chuyển đến bản ghi cuối: A. B. C. D. Câu 13. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây: A. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .mdb B. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .xls C. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .doc D. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .pas Câu 14. Khi tạo cấu trúc bảng, ta chọn kiểu dữ liệu trong cột: A. Field Properties B. Description C. Data Type D. Field Name Câu 15. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Người dùng cuối B. Nguời quản trị CSDL C. Người lập trình D. Tất cả đều đúng Câu 16. Trong trường hợp nào máy tính vẫn là công cụ phục vụ quản lý thư viện: A. Có Hệ QTCSDL và CSDL B. Các phần mềm ứng dụng và hệ QTCSDL C. Các phần mềm ứng dụng và CSDL D. Chỉ cần Hệ QTCSDL Câu 17. Trong bảng HOC_SINH có các trường MaSo (Mã số), Hodem(Họ đệm), Ten (Tên), GT(Giới tính), NgSinh (Ngày sinh), , ta chọn trường nào làm khóa chính? A. Ten B. Hodem C. NgSinh D. MaSo Câu 18. Lọc theo mẫu, chọn nút: A. B. C. D. Câu 19. Khi tạo cấu trúc bảng, để khai báo kiểu dữ liệu số, trong cột Data Type ta chọn: A. AutoNumber B. Currency C. Number D. Yes/No Câu 20. Một hệ QTCSDL không có chức năng cơ bản nào? A. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL Câu 21. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Không thể B. Không nên C. Được D. Không được Trang 1/2 - Mã đề: 184
  4. Câu 22. Khi tạo cấu trúc bảng, ta gõ tên trường trong cột: A. Data Type B. Field Properties C. Description D. Field Name Câu 23. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau. C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được ghi lên giấy. Câu 24. Việc xác định cấu trúc hồ sơ được được tiến hành vào thời điểm nào: A. Sau khi nhập hồ sơ vào máy tính B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 25. Trong các VD sau, trường hợp nào không phải là một CSDL A. Khách hàng sử dụng thẻ ATM thanh toán tiền tự động khi mua hàng ở siêu thị. B. Hồ sơ về lý lịch và kết quả học tập của học sinh trong tủ của phòng Học Vụ C. Kết quả thi tuyển sinh đại học được đăng tải trên Internet. D. Khách hàng đặt mua vé máy bay trên mạng. Câu 26. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Bán hàng B. Quản lý học sinh trong nhà trường C. Bán vé máy bay D. Tất cả đều đúng Câu 27. Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng: A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu B. Ngôn ngữ khác C. Không dùng ngôn ngữ nào cả D. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 28. Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh: A. New B. Open C. Design D. Details Câu 29. Hệ Quản Trị CSDL là A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL Câu 30. : Trong bảng HOC_SINH có trường Van lưu trữ điểm trung bình môn Văn của học sinh, ta chọn kiểu dữ liệu Number (VD: 9.3) và tính chất Field Size là: A. Integer B. Decimal C. Byte D. Long Integer Câu 31. Trong bảng HOC_SINH có trường Email lưu trữ địa chỉ email của học sinh, ta chọn kiểu dữ liệu của trường này là: A. Autonumber B. Text C. Number D. Number Câu 32. Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Cập nhật hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tất cả các công việc Câu 33. Thêm trường, chọn nút: A. B. C. D. Câu 34. Để xóa trường hiện thời, ta nháy nút nào trong các nút sau: A. B. C. D. Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai? A. Một Hệ CSDL có tính cấu trúc là dữ liệu trong CSDL đó được lưu trữ theo một cấu trúc xác định B. Một Hệ CSDL có tính an toàn và bảo mật thông tin là CSDL được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất không được phép và khôi phục được CSDL khi có sự cố về phần cứng và phần mềm. C. Một Hệ CSDL có tính toàn vẹn là các giá trị dữ liệu được lưu trữ trong CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc, tuỳ thuộc vào hoạt động của tổ chức mà CSDL phản ánh. D. Một Hệ CSDL có tính độc lập là CSDL có thể hoạt động độc lập mà không cần có các thiết bị vật lý. Câu 36. Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa bốn hồ sơ đầu B. Sửa tên trong một hồ sơ C. Thêm bốn hồ sơ D. Xem nội dung hồ sơ rồi in ra giấy Câu 37. Thêm bản ghi mới, chọn nút: A. B. C. D. Câu 38. Sắp xếp giảm dần: A. B. C. D. Câu 39. Khi tạo cấu trúc bảng, ta mô tả nội dung trường trong cột: A. Description B. Data Type C. Field Properties D. Field Name Câu 40. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo thuộc công việc nào khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Khai thác hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Tất cả các công việc Trang 2/2 - Mã đề: 184
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA MÔN TIN HỌC 12 TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN THỜI GIAN 45 PHÚT Học sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Không đánh dấu vào đề. Nộp lại đề. Mã đề: 218 Câu 1. Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không đổi. C. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. D. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng. Câu 2. Khi nhập dữ liệu cho bảng HOC_SINH, trường nào không được để trống? A. MaSo B. NgSinh C. Hodem D. Ten Câu 3. Khi tạo cấu trúc bảng, ta gõ tên trường trong cột: A. Field Name B. Field Properties C. Data Type D. Description Câu 4. Khi tạo cấu trúc bảng, ta chọn kiểu dữ liệu trong cột: A. Description B. Data Type C. Field Properties D. Field Name Câu 5. Chuyển đến bản ghi cuối: A. B. C. D. Câu 6. Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng: A. Ngôn ngữ khác B. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu C. Không dùng ngôn ngữ nào cả D. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 7. Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thêm bốn hồ sơ B. Sửa tên trong một hồ sơ C. Xóa bốn hồ sơ đầu D. Xem nội dung hồ sơ rồi in ra giấy Câu 8. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Người lập trình B. Người dùng cuối C. Nguời quản trị CSDL D. Tất cả đều đúng Câu 9. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người QTCSDL B. Người lập trình ứng dụng C. Người dùng cuối D. Tất cả đều đúng Câu 10. : Trong bảng HOC_SINH có trường Van lưu trữ điểm trung bình môn Văn của học sinh, ta chọn kiểu dữ liệu Number (VD: 9.3) và tính chất Field Size là: A. Integer B. Decimal C. Long Integer D. Byte Câu 11. Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Khai thác hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Tất cả các công việc Câu 12. Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh: A. New B. Details C. Design D. Open Câu 13. Khi tạo cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta chọn: ®Primary Key A. Tools B. Edit C. Insert D. View Câu 14. Công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL bao gồm các lệnh cho phép: A. Khai báo kiểu dữ liệu B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu Câu 15. Khi tạo cấu trúc bảng, ta mô tả nội dung trường trong cột: A. Field Name B. Description C. Field Properties D. Data Type Câu 16. Trong bảng HOC_SINH có các trường MaSo (Mã số), Hodem(Họ đệm), Ten (Tên), GT(Giới tính), NgSinh (Ngày sinh), , ta chọn trường nào làm khóa chính? A. Hodem B. Ten C. MaSo D. NgSinh Câu 17. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được ghi lên giấy. Câu 18. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo thuộc công việc nào khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tất cả các công việc Câu 19. Một hệ QTCSDL không có chức năng cơ bản nào? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL C. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 20. Trong trường hợp nào máy tính vẫn là công cụ phục vụ quản lý thư viện: A. Các phần mềm ứng dụng và CSDL B. Có Hệ QTCSDL và CSDL C. Các phần mềm ứng dụng và hệ QTCSDL D. Chỉ cần Hệ QTCSDL Câu 21. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình. Việc nào đòi hỏi không duyệt tất cả các hồ sơ? A. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp B. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh nam C. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh nữ D. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất Câu 22. Nút lệnh Tables (để tạo bảng): Trang 1/2 - Mã đề: 218
  6. A. B. C. D. Câu 23. Sắp xếp giảm dần: A. B. C. D. Câu 24. Để dữ liệu trong trường NgSinh (Ngày sinh) của bảng HOC_SINH hiển thị dưới dạng dd/mm/yyyy, ta chọn kiểu dữ liệu Date/Time và tính chất Format là: A. Short Date B. Medium Date C. General Date D. Long Date Câu 25. Trong cửa sổ CSDL, để đổi tên một bảng, ta chọn bảng đó và chọn ® Rename A. Edit B. Tools C. View D. File Câu 26. Để xóa trường hiện thời, ta nháy nút nào trong các nút sau: A. B. C. D. Câu 27. Lọc theo mẫu, chọn nút: A. B. C. D. Câu 28. Trong bảng HOC_SINH có trường Email lưu trữ địa chỉ email của học sinh, ta chọn kiểu dữ liệu của trường này là: A. Number B. Autonumber C. Text D. Number Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai? A. Một Hệ CSDL có tính an toàn và bảo mật thông tin là CSDL được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất không được phép và khôi phục được CSDL khi có sự cố về phần cứng và phần mềm. B. Một Hệ CSDL có tính toàn vẹn là các giá trị dữ liệu được lưu trữ trong CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc, tuỳ thuộc vào hoạt động của tổ chức mà CSDL phản ánh. C. Một Hệ CSDL có tính độc lập là CSDL có thể hoạt động độc lập mà không cần có các thiết bị vật lý. D. Một Hệ CSDL có tính cấu trúc là dữ liệu trong CSDL đó được lưu trữ theo một cấu trúc xác định Câu 30. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Không được B. Không thể C. Được D. Không nên Câu 31. Trong các VD sau, trường hợp nào không phải là một CSDL A. Khách hàng đặt mua vé máy bay trên mạng. B. Hồ sơ về lý lịch và kết quả học tập của học sinh trong tủ của phòng Học Vụ C. Kết quả thi tuyển sinh đại học được đăng tải trên Internet. D. Khách hàng sử dụng thẻ ATM thanh toán tiền tự động khi mua hàng ở siêu thị. Câu 32. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây: A. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .mdb B. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .doc C. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .xls D. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .pas Câu 33. Đối tượng Table trong Access có chức năng: A. Lưu trữ dữ liệu của CSDL B. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng C. Tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra D. Cập nhật dữ liệu cho các bảng và thiết kế giao diện cho chương trình Câu 34. Thêm bản ghi mới, chọn nút: A. B. C. D. Câu 35. Thêm trường, chọn nút: A. B. C. D. Câu 36. Khi tạo cấu trúc bảng, để khai báo kiểu dữ liệu số, trong cột Data Type ta chọn: A. AutoNumber B. Number C. Yes/No D. Currency Câu 37. Việc xác định cấu trúc hồ sơ được được tiến hành vào thời điểm nào: A. Sau khi nhập hồ sơ vào máy tính B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin C. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 38. Hệ Quản Trị CSDL là A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL Câu 39. Trong bảng HOC_SINH có trường Nhan_xet lưu trữ nhận xét của giáo viên chủ nhiệm về một sinh, ta nên khai báo kiểu dữ liệu nào cho trường này? A. Currency B. Date/Time C. Memo D. Text Câu 40. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Bán vé máy bay B. Quản lý học sinh trong nhà trường C. Bán hàng D. Tất cả đều đúng Trang 2/2 - Mã đề: 218
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA MÔN TIN HỌC 12 TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN THỜI GIAN 45 PHÚT Học sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Không đánh dấu vào đề. Nộp lại đề. Mã đề: 252 Câu 1. Khi tạo cấu trúc bảng, để khai báo kiểu dữ liệu số, trong cột Data Type ta chọn: A. Number B. Currency C. Yes/No D. AutoNumber Câu 2. Hệ Quản Trị CSDL là A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 3. Đối tượng Table trong Access có chức năng: A. Lưu trữ dữ liệu của CSDL B. Tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra C. Cập nhật dữ liệu cho các bảng và thiết kế giao diện cho chương trình D. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng Câu 4. Trong bảng HOC_SINH có trường Email lưu trữ địa chỉ email của học sinh, ta chọn kiểu dữ liệu của trường này là: A. Number B. Number C. Autonumber D. Text Câu 5. Khi tạo cấu trúc bảng, ta mô tả nội dung trường trong cột: A. Field Name B. Data Type C. Description D. Field Properties Câu 6. Chuyển đến bản ghi cuối: A. B. C. D. Câu 7. Trong bảng HOC_SINH có các trường MaSo (Mã số), Hodem(Họ đệm), Ten (Tên), GT(Giới tính), NgSinh (Ngày sinh), , ta chọn trường nào làm khóa chính? A. MaSo B. Ten C. Hodem D. NgSinh Câu 8. Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng: A. Ngôn ngữ khác B. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu C. Không dùng ngôn ngữ nào cả D. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 9. Một hệ QTCSDL không có chức năng cơ bản nào? A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 10. Trong trường hợp nào máy tính vẫn là công cụ phục vụ quản lý thư viện: A. Các phần mềm ứng dụng và CSDL B. Các phần mềm ứng dụng và hệ QTCSDL C. Chỉ cần Hệ QTCSDL D. Có Hệ QTCSDL và CSDL Câu 11. Thêm trường, chọn nút: A. B. C. D. Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai? A. Một Hệ CSDL có tính cấu trúc là dữ liệu trong CSDL đó được lưu trữ theo một cấu trúc xác định B. Một Hệ CSDL có tính độc lập là CSDL có thể hoạt động độc lập mà không cần có các thiết bị vật lý. C. Một Hệ CSDL có tính an toàn và bảo mật thông tin là CSDL được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất không được phép và khôi phục được CSDL khi có sự cố về phần cứng và phần mềm. D. Một Hệ CSDL có tính toàn vẹn là các giá trị dữ liệu được lưu trữ trong CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc, tuỳ thuộc vào hoạt động của tổ chức mà CSDL phản ánh. Câu 13. Khi tạo cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta chọn: ®Primary Key A. Insert B. View C. Tools D. Edit Câu 14. Lọc theo mẫu, chọn nút: A. B. C. D. Câu 15. Công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL bao gồm các lệnh cho phép: A. Khai báo kiểu dữ liệu B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu Câu 16. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Bán vé máy bay B. Quản lý học sinh trong nhà trường C. Bán hàng D. Tất cả đều đúng Câu 17. Trong cửa sổ CSDL, để đổi tên một bảng, ta chọn bảng đó và chọn ® Rename A. Tools B. Edit C. File D. View Câu 18. Nút lệnh Tables (để tạo bảng): A. B. C. D. Câu 19. Sắp xếp giảm dần: A. B. C. D. Câu 20. Thêm bản ghi mới, chọn nút: A. B. C. D. Câu 21. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây: A. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .pas B. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .mdb C. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .doc Trang 1/2 - Mã đề: 252
  8. D. Tên các tệp CSDL được tạo bằng Access có phần mở rộng là .xls Câu 22. Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thêm bốn hồ sơ B. Sửa tên trong một hồ sơ C. Xóa bốn hồ sơ đầu D. Xem nội dung hồ sơ rồi in ra giấy Câu 23. Để dữ liệu trong trường NgSinh (Ngày sinh) của bảng HOC_SINH hiển thị dưới dạng dd/mm/yyyy, ta chọn kiểu dữ liệu Date/Time và tính chất Format là: A. Long Date B. General Date C. Short Date D. Medium Date Câu 24. Để xóa trường hiện thời, ta nháy nút nào trong các nút sau: A. B. C. D. Câu 25. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Không thể B. Không nên C. Không được D. Được Câu 26. Khi tạo cấu trúc bảng, ta gõ tên trường trong cột: A. Description B. Data Type C. Field Name D. Field Properties Câu 27. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo thuộc công việc nào khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Khai thác hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Tất cả các công việc Câu 28. Khi tạo cấu trúc bảng, ta chọn kiểu dữ liệu trong cột: A. Field Name B. Field Properties C. Description D. Data Type Câu 29. Trong các VD sau, trường hợp nào không phải là một CSDL A. Kết quả thi tuyển sinh đại học được đăng tải trên Internet. B. Khách hàng đặt mua vé máy bay trên mạng. C. Khách hàng sử dụng thẻ ATM thanh toán tiền tự động khi mua hàng ở siêu thị. D. Hồ sơ về lý lịch và kết quả học tập của học sinh trong tủ của phòng Học Vụ Câu 30. Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không đổi. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng. C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. Câu 31. Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh: A. Open B. Design C. New D. Details Câu 32. : Trong bảng HOC_SINH có trường Van lưu trữ điểm trung bình môn Văn của học sinh, ta chọn kiểu dữ liệu Number (VD: 9.3) và tính chất Field Size là: A. Decimal B. Byte C. Integer D. Long Integer Câu 33. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình. Việc nào đòi hỏi không duyệt tất cả các hồ sơ? A. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp B. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất C. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh nam D. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh nữ Câu 34. Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Cập nhật hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tất cả các công việc Câu 35. Khi nhập dữ liệu cho bảng HOC_SINH, trường nào không được để trống? A. Ten B. MaSo C. NgSinh D. Hodem Câu 36. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được ghi lên giấy. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau. D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó. Câu 37. Trong bảng HOC_SINH có trường Nhan_xet lưu trữ nhận xét của giáo viên chủ nhiệm về một sinh, ta nên khai báo kiểu dữ liệu nào cho trường này? A. Text B. Date/Time C. Memo D. Currency Câu 38. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người QTCSDL B. Người dùng cuối C. Người lập trình ứng dụng D. Tất cả đều đúng Câu 39. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Người lập trình B. Tất cả đều đúng C. Người dùng cuối D. Nguời quản trị CSDL Câu 40. Việc xác định cấu trúc hồ sơ được được tiến hành vào thời điểm nào: A. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Sau khi nhập hồ sơ vào máy tính D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin Trang 2/2 - Mã đề: 252
  9. Đáp án mã đề: 150 01. D; 02. D; 03. A; 04. B; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. B; 10. A; 11. C; 12. A; 13. B; 14. B; 15. D; 16. A; 17. B; 18. C; 19. C; 20. B; 21. B; 22. C; 23. D; 24. A; 25. C; 26. B; 27. A; 28. C; 29. C; 30. D; 31. D; 32. A; 33. D; 34. C; 35. D; 36. D; 37. D; 38. A; 39. D; 40. A; Đáp án mã đề: 184 01. A; 02. D; 03. C; 04. A; 05. B; 06. C; 07. A; 08. C; 09. C; 10. D; 11. B; 12. A; 13. A; 14. C; 15. B; 16. A; 17. D; 18. D; 19. C; 20. A; 21. B; 22. D; 23. B; 24. D; 25. B; 26. D; 27. D; 28. C; 29. B; 30. B; 31. B; 32. D; 33. A; 34. C; 35. D; 36. D; 37. C; 38. D; 39. A; 40. A; Đáp án mã đề: 218 01. B; 02. A; 03. A; 04. B; 05. A; 06. D; 07. D; 08. C; 09. B; 10. B; 11. D; 12. C; 13. B; 14. C; 15. B; 16. C; 17. B; 18. C; 19. C; 20. B; 21. D; 22. D; 23. A; 24. A; 25. A; 26. D; 27. D; 28. C; 29. C; 30. D; 31. B; 32. A; 33. A; 34. C; 35. A; 36. B; 37. D; 38. D; 39. C; 40. D; Đáp án mã đề: 252 01. A; 02. B; 03. A; 04. D; 05. C; 06. A; 07. A; 08. D; 09. C; 10. D; 11. D; 12. B; 13. D; 14. B; 15. C; 16. D; 17. B; 18. B; 19. C; 20. A; 21. B; 22. D; 23. C; 24. A; 25. B; 26. C; 27. A; 28. D; 29. D; 30. A; 31. B; 32. A; 33. B; 34. D; 35. B; 36. C; 37. C; 38. C; 39. D; 40. A; Trang 1/2 - Mã đề: 286