Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 10 - Mã đề gốc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 10 - Mã đề gốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_toan_lop_10_ma_de_goc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 10 - Mã đề gốc
- ĐỀ 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (21 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Các bạn hãy làm bài điB. Bạn có chăm học không? C. Anh ấy đẹp trai quá D. Việt Nam là nước thuộc châu Âu Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề sai? A. 3 là số tự nhiên chẵn B. là số nguyên tố 29 C. Cô ấy đẹp quá! D. Bạn có thích làm đẹp không? Câu 3: Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây: A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn. Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng? 2 2 A. Phủ định của mệnh đề “x ,4x 1 0 ” là mệnh đề “x ,4x 1 0 ”. 2 2 B. Phủ định của mệnh đề “n ,n 1 chia hết cho 4 ” là mệnh đề “n ,n 1 không chia hết cho 4 ”. 2 2 C. Phủ định của mệnh đề “x , x 1 x 1 ” là mệnh đề “x , x 1 x 1 ”. 2 2 D. Phủ định của mệnh đề “n ,n n ” là mệnh đề “n ,n n ”. Câu 5: Kí hiệu nào sau đây để chỉ 6 là số tự nhiên A. 6 Ì B. 6 Ï C. 6 Î D. 6 = Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A. Nếu a b thì a2 b2 B. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công. C. Nếu x chia hết cho 3 thì x chia hết cho 9. D. Nếu x là ước của 3 thì x cũng là ước của 9. Câu 7: Tập hợp B 1;2;3;4;5;6 có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? A. 25 B. C.20 D. 15 10 Câu 8: Cho hai tập hợp X 1;3;5;8 và Y 3;5;7;9 . Tập hợp X Y là: A. B.1; 3 ;5 1;3;C.5;7 ;8;9 D. 1;7;9 3;5 Câu 9: Cho hai tập hợp A 0;1;2;3;4 và B 2;3;4;5;6 . Tập hợp A \ B là A. B.5 ;Tập6 hợp khácC. D. 2;3;4 0;1 Câu 10: Véctơ là một đoạn thẳng: A. Có hướng.B. Có hướng dương, hướng âm. C. Có hai đầu mút.D. Không có hướng. Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai Trang 1/6 - Mã đề GỐC
- A. AD CB . B. AD CB . C. AB DC . D. AB CD . Câu 12: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC , với M là trung điểm của BC . A. MA MC 0. B. AG BG CG 0 . C. AG GB GC 0 . D. .GA GB GC 0 Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A. Nếu a b thì a2 b2 B. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công. C. Nếu x chia hết cho 3 thì x chia hết cho 9. D. Nếu x là ước của 3 thì x cũng là ước của 9. Câu 14: Cho mệnh đề A = “x N : x2 x 1 0 ” thì phủ định của A là: A. “x N : x2 x 1 0 ”B. “x N : x2 x 1 0 ” C. “”x N : x2 x 1 0 D. “”x N : x2 x 1 0 Câu 15: Các phần tử của tập hợp A {x Q | (2x x2 )(2x2 3x 2) 0} là: -1 3 3 A. B.A C.{ 0D.} A = {0; 2; } A A 1; 2 2 2 Câu 16: Cho A {0; 1; 2} . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. B.{ 0 ;C.1} D. A A {0} A 1 A Câu 17: Cho 2 tập hợp A x (2x x2 )(2x2 3x 2) 0 , B n 3 n2 30 , chọn mệnh đề đúng? A. B.A C.B D. 2,4 A B 2 A B 5,4 A B 3 Câu 18: Cho A 0;10;20;30 và B 0;10;15;20;25;30 . Khẳng định nào sau đây sai? A. B.CB A C.A B B D. A B A B A Câu 19: Cho 4 điểm bất kỳ A; B;C;O . Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. B.O A CO CA BC AC AB 0 C. D.B A OB OA OA OB BA Câu 20: Hình vuông: ABCD có cạnh bằng a độ dài AD AB bằng: a 2 a 3 A. B.2a C. a 2 D. 2 2 Câu 21: Tìm x để mệnh đề chứa biến: P(n) :"x là số tự nhiên thỏa mãn x2 25"đúng. A. 1; 2; 3; 4 B. 0;1; 2; 3; 4 C. 0;1; 2; 3; 4;5 D. 1; 2; 3; 4;5 Câu 22: Cho ba tập hợp A {1; 3}, B {3, x} và C {x; y; 3} . Khi A B C thì A. x y 1 B. x 1, y 3 C. x y 1 hay x 1, y 3 D. x 3, y 1 hay x y 3 Câu 23: Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp học lực giỏi, 20 bạn được xếp hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Hỏi: Lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xét học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt ? Trang 2/6 - Mã đề GỐC
- A. 15 . B. .C. .D.2 5 . 35 20 Câu 24: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA BO A. .O B.C . OB C. A. BD. . OC DO CD Câu 25 Cho hình chữ nhật ABCD biết AB 4a vàAD 3a thì độ dài AB AD = ? A. .7 B.a . C.6 .a D.2 a. 3 5a Câu 26: Cho các tập hợp: 2 2 2 2 A x x 1 x 4 0;B x x 1 x 4 0 4 2 x 5x 4 C x 1 x 3;D x 0 x Chọn khẳng định đúng: A. A Ì D B. A Ì C C. C Ì D D. B Ì C Câu 27: Cho A {0; 1; 2; 3; 4}, B {2; 3; 4; 5; 6} . Tập hợp ( A \ B) (B \ A) bằng: A. {0; 1; 5; 6} B. {1; 2} C. {2; 3; 4} D. {5; 6} Câu 28: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a . Khi đó=AB AC A. .2 a B. . C.2a . D.3 . 4a a 3 PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 câu – 3,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm): Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó: 2 2 2 a. A x (2x 5x 3)(x 4x 3) 0 b. B x x 4 Câu 2: (0,5 điểm): Cho A {1,2,3,4} . Liệt kê các tập con có 3 phần tử của A Câu 3: (0,5 điểm): Tìm mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: 2 a. A "x : x 2 0" b. P : “x : x 2x 5 là số chính phương” 2 2 * Câu 4: (0,5 điểm): Cho A {x | 5x 3x x 2x 3 } và B {x | 0 x 7} xác định: A B Câu 5: (0,5 điểm): Cho bốn điểm A, B,C, D phân biệt. Tính vectơ u AD BA CB DC : Câu 6: (0,5 điểm): Cho tam giác đều ABC cạnh 2a . Khi đó=AB AC HẾT Trang 3/6 - Mã đề GỐC
- Đề 2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (21 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Ăn phở rất ngon! B. Cá voi sống ở trên cạn C. 2 1 0 D. là một số hữu tỉ Câu 2: Xét câu: P(n) = “n chia hết cho 12”. P(n) là mệnh đề đúng khi: A. n = 48B. n = 3 C. n = 30 D. n = 88 Câu 3: Phủ định của mệnh đề: “Dơi là một loài chim” là mệnh đề nào sau đây? A. Dơi là một loài có cánhB. Dơi là một loài ăn tạp C. Chim cùng loài với dơi D. Dơi không phải là một loài chim. Câu 4: Cho mệnh đề P x : "x , x2 x 1 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P x là: A. "x , x2 x 1 0" . B. "x , x2 x 1 0" C. ." x , x2 x 1 0" D. . "x , x2 x 1 0" Câu 5: Số phần tử của M a,b,c,d,e, f , g,h,i, j là: A. 9 B. C. 1 0 D. 11 12 Câu 6: Cho tập hợp A 0;1;2;3 khẳng định nào sai: A. 1 Î A B. -2 Ï C.A 3 Î A D. 2 Ï A Câu 7: Tập hợp B 1;2;3;4;5;6 có bao nhiêu tập hợp con gồm 1 phần tử? A. 2 B. C. 3 D. 4 5 Câu 8: Cho hai tập hợp X a;b;1;8 và Y c;a;8;9 . Tập hợp X Y là: A. B.a ; 8 a;b;c;1;8C.;9 1;b D. c;9 Câu 9: Cho hai tập hợp A 0;1;2;3;4 và B 2;3;4;5;6 . Tập hợp B \ A là A. B.5 ;C.6 D. 1;2;3;4;5;6 2;3;4 0;1 Câu 10: Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là: A. Hai véc tơ bằng nhau.B. Hai véc tơ đối nhau. C. Hai véc tơ cùng hướng.D. Hai véc tơ cùng phương. Câu 11: Cho các điểm phân biệt A; B;C . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B.A B BC CA AB CB AC C. D.A B BC AC AB CA BC Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. .B.AB . AC AB AC BC C. .D.BC . AB AB AB AC Câu 13: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề: a. Huế là một thành phố của Việt Nam. b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. Trang 4/6 - Mã đề GỐC
- c. Hãy trả lời câu hỏi này! d. 5 19 24 . e. 6 81 25 . f. Bạn có rỗi tối nay không?. A. .1 B. . 2 C. . 3 D. . 4 Câu 14: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. x 2 x2 4 B. 4 2 16 C. 3 2 9 D. x y x y Câu 15: Các phần tử của tập hợp A {x | 2x2 5x 3 0} là: = Î - + = 3 3 A. B.A C.{ 0D.} A {1} A A 1; 2 2 Câu 16: Cho A 1;2;3;4;5;6 . Số tập hợp con gồm 2 phần tử của A là A. 13 B. 15 C. 11 D. 17 Câu 17: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Z N Z B. Q Z Z C. Z \ R D. CQ R Q Câu 18: Cho hai tập hợp A {1 ;2; 3; 7} , B {2; 4; 6; 7; 8}. Khẳng định nào sau đây đúng A. A B {2; 7}, A B {4; 6; 8} B. A B {2; 7}, A \ B {1; 3} C. A \ B {1; 3}, B \ A {2; 7} D. A \ B {1; 3}, A B {1; 3; 4; 6; 7; 8} Câu 19: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P,Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,CD, DA . Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai? A. MN QP . B. MQ NP . C. PQ MN . D. MN AC . Câu 20: Hình vuông: ABCD có cạnh bằng a độ dài AC CD AB bằng: a 2 a 3 A. B.2a C. D. a 2 2 2 Câu 21: Các phần tử của tập hợp B {x | x 3k,k ; 4 x 12} là: A. B.A {5; 6; 7;8;9;10;11} A { 1;0;1; 2;3; 4} C. D.A 3; 0; 6;5; 7;11 A 3;0;3;6;9 Câu 22: Trong các tập hợp sau, tập nào khác rỗng? A. .AB. . {x , x 2 x 1 0} B {x , x2 2 0} = Î + + = = Î - = C. .CD. . {x , (x2 3)(x2 1) 0} D {x , x(x2 2) 0} = Î - + = = Î - = Câu 23: Trong 45 học sinh của lớp 10A , có 15 bạn được xếp lực học giỏi, 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh tốt. Lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có lực học giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt. A. 15 . B. .C. .D.2 5 . 35 20 Câu 24: Cho các điểm phân biệt A; B;C; D; E; F . Đẳng thức nào sau đây sai? A. AB CD EF AF ED BC B. AB CD EF AF ED CB C. AE BF DC DF BE AC D. AC BD EF AD BF EC Trang 5/6 - Mã đề GỐC
- Câu 25: Hình chữ nhật: ABCD có AB a;AD a 3 độ dài AB AC BD bằng: A. B.2a C. a D. a 2 a 3 Câu 26: Cho các tập hợp: 2 2 2 2 A x x 1 x 4 0;B x x 1 x 4 0 4 2 x 5x 4 C x 1 x 3;D x 0 x Chọn khẳng định đúng: A. A = D B. A = C C. B = D D. C = D Câu 27: Cho hai tập hợp A là các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10 và B n / n 6 và C n / 4 n 10 chọn đáp án đúng? A. A B C n n 6; A \ B A \ C B \ C 0;10 B. A B C A; A \ B A \ C B \ C 0;3;8;10 C. A B C A; A \ B A \ C B \ C 0;1; 2;3;8;10 D. A B C 10; A \ B A \ C B \ C 0;1; 2;3;8;10 Câu 28: Cho ABC vuông tại A và AB 3 , AC 4 . Véctơ CB AB có độ dài bằng: A. 13 B. 3 C. 2 13 D. 2 3 PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 câu – 3,0 điểm Câu 1: (0,5 điểm): Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó: 2 2 a. A x (2x 5x 3)(x 4x 3) 0 b. B x x 1 Câu 2: (0,5 điểm): Cho A {1,2,3,4} . Liệt kê các tập con có 2 phần tử của A Câu 3: (0,5 điểm): Tìm mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: 2 2 a. A "x : x 2 x 4" b. P : “x : x 2x 5 là số nguyên tố” * Câu 4: (0,5 điểm): Cho A {x | 1 x 5} và B {x | 0 x 7} xác định: A B Câu 5: (0,5 điểm): Cho sáu điểm A;B;C;D;E;F . Chứng minh rằng: AF BC ED AC BD EF Câu 6: (0,5 điểm): Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính AB AC HẾT Trang 6/6 - Mã đề GỐC