Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trần Văn Hùng

docx 5 trang thaodu 3230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trần Văn Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2019_2020_tran_va.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trần Văn Hùng

  1. UBND HUYỆN KIẾN THỤY ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - LỚP 8 TRƯỜNG THCS ĐẠI HÀ Năm học 2019-2020 T 8– ĐK4 – Đại Hà – 2019 MÔN TOÁN (Đại số) – Tiết 56 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên người ra đề: Trần Văn Hùng A. MA TRẬN Nhận biết - 4đ Thông hiểu – 3đ Vận dụng – 3đ Tổng Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Nhận biết được PT, biết một giá trị Chủ đề 1 . Khái của ẩn có là nghiệm hoặc không là Hiểu khái niệm hai pt tương đương. 3 0,9 niệm về nghiệm của pt cho trước PT. 2 0,6 1 0,3 Nhận biết được PT bậc nhất một Hiểu định nghĩa, cách giải PT bậc Chủ đề 2 ẩn. biết sử dụng hai qui tắc biến đổi nhất một ẩn và PT đưa được về PT Vận dụng vào giải PT chứa ẩn ở . PT bậc pt bậc nhất một ẩn. mẫu 6 1,8 5 5,0 nhất một Biết tìm ĐKXĐ của pt ẩn. 3 0,9 3 2,5 3 0,9 2 1,5 1C 1,0 Chủ đề 3 Hiểu các bước giải bài toán bằng Vận dụng các bước để giải . Giải bài toán bằng cách lập PT . bài toán bằng cách lập pt 1 0,3 1 2 cách lập 1 0,3 1 2,0 PT. 5 1,5 3 2,5 5 1,5 2 1,5 2 3,0 10 3,0 6 7,0 Tổng 15% 25% 15% 15% 30% 30% 70%
  2. B. ĐỀ BÀI PHẦN I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là: 2 -1 A. 3 0 B. x 2 0 C. ax + b = 0 D. 2x + 3y = 0 x - = 2 Câu 2: Số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x5 – 5x2 + 3 = 0 A. - 1 B. 1 C. 2 D. - 2 Câu 3: Phương trình 3x – 6 = 0 có nghiệm là: A. x = 2 B. x = -2 C. x = 3 D. x = - 3 Câu 4: Phương trình 2x + 3 = x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây A) x + 10 = 0 B). 3x + 10 = 0 C). x – 10 = 0 D). –x + 10 = 0 1 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x + )(x – 2 ) = 0 là: 3 1 1  1  A. S =  B. S = 2 C. S = ; 2 D. S = ;2 3  3  3  x x 1 Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình 0 là: 2x 1 3 x 1 1 1 D. x 3 A.x hoặc x 3 B. x C.x và x 3 2 2 2 Câu 7:Nghiệm của phương trình x2 – 16 = x +4 A. x = 5;x=0 B. x = -4;x = 5. B. x = -4. D. x = -4 và x = 4 Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình (m-3)x + 4 = 0 có nghiệm là x = -2 A. m = 2 B. m = -2 C. m = 5 D. m= -5 C©u 9: Tæng cña hai sè lµ 90, sè nµy gÊp ®«i sè kia. Hai sè cÇn t×m lµ: A. 20 vµ 70 ; B. 30 vµ 60 ;C. 40 vµ 50 ; D. 10 vµ 80. C©u 10: Ph­¬ng tr×nh (3-x)(2x-5) = 0 cã tËp nghiÖm lµ : A. S = {- 3; 2,5} ; B. S = {- 3; - 2,5} ; C. S = { 3; 2,5} ;D. S = { 3; - 2,5} .
  3. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1(4 điểm): Giải các phương trình sau: 5x 2 5 3x a) 2x – 6 = 0 b, 7x – 4 = 3x + 12 c) 3 2 2x 5 x 2 12 d) (x + 4)(7x – 3) – x2 + 16 = 0 e) x 2 x 2 x 2 4 Bài 3(2 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h. Lúc về đi với vận tốc 40km/h. Biết thời gian cả đi và về là 4 giờ 30 phút, Tính quãng đường AB. Bài 4( 1 điểm). Giải phương trình ẩn x sau: x 12 x 11 x 23 x 24 88 89 77 76 C. Đáp án – Hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ. án D B A A D C B C B C II. Tự luận Nội dung Điểm Bài 1: a) 2x – 6 = 0 2x = 6 0,2 5 x 3 0,25 Vậy tập nghiệm của pt là S = 3 0,25 b) 7x – 4 = 3x + 12 7x - 3x = 12 + 4 4x = 16 x = 4 0,2 5 Vậy tập nghiệm của pt là S = 4 0,25 0,25 5x 2 5 3x b) 3 2 0,25 2(5x 2) 3(5 3x) x 1 0,5
  4. Vậy tập nghiệm của pt là S = 1 0,25 c) (x + 4)(7x – 3) = x2 - 16 (x + 4)(7x – 3) – (x – 4)(x + 4) = 0 0,25 (x + 4)(7x – 3 – x + 4) = 0 (x + 4)(6x +1) = 0 x + 4 = 0 x = - 4 0,25 1 hoặc 6x + 1 = 0 x = - 6 1  0,25 Vậy tập nghiệm của pt là S = 4;  6 2x 5 x 2 +12 d) - = x - 2 x + 2 x 2 - 4 0,25 ĐKXĐ: x 2;x 2 2x(x + 2) 5 x - 2 x 2 +12 - = x - 2 x + 2 x - 2 x + 2 x - 2 x + 2 2x x + 2 - 5 x - 2 = x 2 +12 2x 2 + 4x - 5x +10 = x 2 +12 x 2 x 2 0 (x 1)(x 2) 0 0,25 x + 1 = 0 hoặc x - 2 = 0 x = -1 ĐKXĐ 0,25 hoặc x = 2 ĐKXĐ Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S= {-1} 9 0,25 Đổi 4h30’ = h 2 Bài 2 Gọi quãng đường AB là x(km). ĐK x > 0 0,25 x Thời gian lúc đi là (h) 0,25 50 x Thời gian lúc về là (h) 40 Thời gian cả đi và về là 4h30’ nên ta có phương 0,5 trình: x x 9 + = 50 40 2 0,5
  5. Giải PT được x = 100 (TM) 0,25 Vậy quãng đường AB dài 100km Bài 3 x 12 x 11 x 23 x 24 88 89 77 76 0,25 x 12 x 11 x 23 x 24 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 88 89 77 76 x 100 x 100 x 100 x 100 0,25 88 89 77 76 1 1 1 1 (x 100)( ) 0 0,25 88 89 77 76 x 100 0,25 Vậy pt có nghiệm x=100. Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. PHÊ DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ