Đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Toán (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_8_tuan_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Toán (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD – ĐT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NAM TOÀN NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TIẾNG ANH - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . SỐ PHÁCH Lớp: Phòng thi: Số báo danh: Trường : . ___ SỐ PHÁCH Điểm thi: Giám khảo 1: Bằng chữ: Giám khảo 2: A. PHONETICS ( 1 pt ) I. Choose the word which is pronounced differently from the others. (1.0 pt) 1. A. train B. late C. baseball D. travel 2. A. time B. nine C. sit D. night 3. A. needs B. walks C. plays D. lives 4. A. doctor B. mother C. one D. brother B. GRAMMAR AND VOCABULARY ( 4 points ) I. Choose the best answer in the parentheses to complete each sentence. (2.0 pts) 1. It’s five o’clock in the morning. Mr. Quang ___ the vegetables to the market. A. is taking B. takes C. taking D. is take 2. ___ do you go to the park? – Once a month. A Who B. What C. How often D. Where 3. I play foodball ___ a week. A.one B.three time C. once time D.twice 4. ___ are four books on the desk. A. This B. These C. There D. Those 5. Would you like ___ coffee, Ha.? A. some B. any C. a D. an 6. We go to school ___ half past six. A. in B. on C. for D. at 7. I listen to ___ in the evening. A. homework B. game C. music D. soccer 8. I’m hungry. Is there ___ chicken and rice ? A. an B. any C. some D. a II. Supply the correct tense of the verbs. (1.0 pt) 1. Hung (not listen) to music every evening. 2. Which sports she ( play) .play? 3. Nam (do) his homework at the moment.
  2. 4. There (be) thirty students in my class. 1. 2. 3. 4. III. Match the questions in column A with the answers in column B. (1.0 pt) A B 1. What is opposite your school? a. He is a teacher. 2. How many floors does your school b. Maths, English and History. have? c. The bookstore. 3. What do you have on Monday? d. Three. 4. Is Mr. Minh a teacher or a doctor? 1. 2. 3. 4. C. READIND ( 2.0 points ) I. Read the following passage and then answer the following questions. (2.0 pts) I’m Mai. I’m a teacher of English. I teach at a small school in the village.I often get up at half past five a.m. Every morning,I leave the house at a quarter to seven. The school is not near my house so I go to work by bicycle. My classes start at seven fifteen and end at eleven. I ride home and have lunch at a quarter to twelve. 1. What does Miss Mai do? => 2. Where does she teach? => 3. Does she get up at six fifteen? => 4. What time do her classes start?
  3. => D. WRITING ( 3 points ) I. Complete the second sentences with the same meaning. (2.0 pts) 1. How much is a tube of toothpaste ?. => How much does ? 2. I always walk to school. => I always go 3. My house is behind my school. => My school 4. How many apples do you want ? . => How many apples would ? II. Put the words in the correct order to make meaningful sentences.( 1.0 pt ) 1. three / month / I / visit / a / grandparents / times / often / my. 2. / food / is / Her / favorite / chicken. THE END ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG ANH 6 A. PHONETICS ( 1 pt ) I. (1.0 pt) Có 4 câu, mỗi câu chọn đúng cho 0,25 x 4 = 1đ. 1. D 2. C 3. B 4. A B. GRAMMAR AND VOCABULARY ( 4 points ) I. (2.0 pts) Có 8 câu, mỗi câu chọn đúng cho 0,25 x 8 = 2đ. 1. A 2. C 3. D 4. C 5. A 6. D 7. C 8. B II. (1.0 pt) Có 4 động từ cần chia, mỗi động từ chia đúng cho 0,25 x 4 = 1đ. 1. does not listen/ doesn’t listen 3. is doing 2. does/ play 4. are III. (1.0 pt) Có 4 câu, mỗi câu ghép đúng cho 0,25 x 4 = 1đ.
  4. 1. c 2. d 3. b 4. a C. READIND ( 2.0 points ) I. (2.0 pts) Có 4 câu hỏi cần trả lời, mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 x 4 = 2đ 1. Miss Mai/ She is a teacher. 2. (She teaches) at a small school in the village. 3. No, she doesn’t. 4. Her classes/ They start at seven fifteen D. WRITING ( 3 points ) I. (2.0 pts) Có 4 câu cần viết lại, mỗi câu viết đúng cho 0,5 x 4 = 2đ. 1. How much does a tube of toothpaste cost ?. 2. I always go to school on foot. 3. My school is in front of my house. 4. How many apples would you like ? II. (1.0 pt) Có 2 câu cần sắp xếp, mỗi câu viết đúng cho 0,5 x 2 = 1đ. 1. I often visit my grandparents three times a month. 2. Her favorite food is chicken.