Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Công nghệ 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Công nghệ 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_6_nam_hoc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Công nghệ 6 - Năm học 2021-2022
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Vận dụng Tổng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Vai trò của - Thành phần Khái nhà ở chính của nhà ở. Kiến trúc nhà quát về - Đặc điểm - Khu vực trong ở nhà ở chung của nhà ở nhà ở Số câu: 1 1 0 2 Số điểm: 0.25 2.5 2.75 Tỉ lệ:(%) 2.5 25 27.5 Xây Vật liệu xây dựng dựng nhà ở Số câu: 2 3 5 Số điểm: 0.5 0.75 1.25 Tỉ lệ: (%) 5 7.5 12.5 Ngôi nhà Ngôi nhà Nhận diện ngôi thông minh thông nhà thông minh có những đặc minh điểm nào? Số câu: 1 6 3 1 11 Số điểm: 0.25 1.5 0.75 0.25 2.75 Tỉ lệ: (%) 2.5 15 7.5 2.5 27.5 Nhận biết và Biết nguyên Biết lựa chọn Tính toán Thực phân nhóm thức nhân và cách thực phẩm được giá trị phẩm và ăn phòng tránh cho gia đình dinh dưỡng dinh NĐTP và giá thành dưỡng. cho bữa ăn trong gi đình Số câu: 3 1 4 Số điểm: 0,75 2.5 3.25 Tỉ lệ: (%) 7.5 25 32.5
- Tổng số 7 1 9 3 1 1 22 Câu hỏi Tổng số 1.75 2.5 2.25 0.75 2.5 0.25 10 điểm Tỉ lệ (%) 17.5 25 22.5 7.5 25 2.5 100
- PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LONG SƠN NĂM HỌC 2021 – 2022. (Đề kiểm tra có 02 trang) Môn: Công nghệ 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1: Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm? A: Rau muống, cá quả, dầu ăn, gạo. B: Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua. C: Tôm tươi, khoai lang, mỡ lợn. D: Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa. Câu 2: Loại thực phẩm nào sau đây giàu chất béo nhất? A: Bánh mì. B: Đu đủ. C: Khoai lang. D: Mỡ gà. Câu 3: Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A: Canh chua. B. Rau muống luộc. C: Tôm nướng. D: Thịt kho tàu. Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy cửa. nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. người lạ đột nhập xảy ra. Câu 5 :Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà động tới chủ nhà Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. Câu 7: Nhà ở có vai trò: A: Bảo vệ con người. B: Bảo bệ động vật. C: Bảo vệ thực vật. D: Bảo vệ thiên nhiên. Câu 8: Khung của ngôi nhà gỗ thường làm bằng vật liệu: A: Đá B: Đất C: Rơm D: Gỗ Câu 9: Tường của ngôi nhà tường trình thường làm bằng vật liệu gì: A: Bê tông B: Đất C: Đá D: xi măng. Câu 10: Nhà mặt phố ở Việt Nam thường có dạng: A: Biệt thự B: Nhà mái Nhật C: Nhà mái Thái D:Nhà ống Câu 11:Yêu cầu đầu tiên của ngôi nhà thông minh là phải có:
- A: Nước B: Wifi C: Điện D: Tủ lạnh. Câu 12:Hệ thống cần có của ngôi nhà thông minh là: A: Cảnh báo- giám sát B: Chuồng tại chăn nuôi C: Vườn rau ao cá D: Sân vườn kiểu Nhật. Câu 13: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh thường được kết nối: A : Máy tính B: Điện thoại thông minh C: Internet D: Cả 3 phương án trên. Câu 14: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh có xu hướng: A: Tiêu tốn năng lượng B: Không dùng điện C: Tiết kiệm năng lượng D: Cả 3 phương án trên Câu 15: Ngôi nhà thông minh có thể: A: Nhận biết được con người. B: Nhận biết được nguy hiểm. C: Nhận biết được chuyển động. D: Cả 3 phương án trên. Câu 16: Ngôi nhà của bạn đang thông minh dần bởi có: A: Khóa cửa loại lớn. B: Cổng bằng thép. C: Tường bao bằng be tông. D: Có camera giám sát. Câu 17: Dấu hiệu nào cho biết bạn đang sống trong ngôi nhà thông minh: A: Đèn bật sáng khi bạn bước vào B: Tủ lạnh báo rằng: Ngăn mát đang phòng. hết nước lọc. C: Tivi tự động tắt khi bạn ngủ quên. D: Tất cả các phương án trên. Câu 18: Vật liệu nào thường có khi xây móng của ngôi nhà: A: Đá B: Đất C: Gỗ D: Tre, nứa. Câu 19: Để xây dựng ngôi nhà kiên cố, không thể thiếu vật liệu nảo: A: Vôi B: Gỗ C: Ngói D: Xi măng, Thép. Câu 20: Ngôi nhà thông minh được xây dựng ở đâu: A: Thành phố B: Nông thôn C: Miền núi, vùng xa D: Tất cả các phương án trên. II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 1:(2.5 điểm) Chủ nhật vừa qua bố dẫn An đến nhà bác Mai chơi. Nhà bác Mai là một căn hộ ở tầng 3 của tòa nhà cao tầng. Sau khi trò chuyện một lúc bác Mai dẫn bố con An đi thăm căn hộ. Căn hộ gồm có 1 phòng vệ sinh, 1 phòng bếp, một phòng khách, và 3 phòng ngủ. a. Nhà của bác Mai thuộc kiểu nhà đặc trưng nào của Việt Nam? b. Nhà của bác Mai gồm có mấy phòng chức năng? c. Nhà ở có vai trò gì? Câu 2: (2.5 điểm) Bữa ăn tối qua của gia đình Nga có các món: Cơm trắng, thịt bò xào giá đỗ, thịt lợn luộc, canh rau muống luộc. a. Em hãy cho biết bữa ăn nhà bạn Nga đã hợp lí chưa? Vì sao? b. Kể tên các nhóm thực phẩm có trong bữa ăn nhà bạn Nga? c. Làm thế nào để hình thành thói quen ăn uống khoa học? (Đề lưu giáo án và lưu hồ sơ chuyên môn của nhà trường) Hết
- HDC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022. Môn: Công nghệ 6 I. Trắc nghiệm:( Mỗi lựa chọn đúng cho 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C C B C A D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A D C D D D A D D II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. Nhà của bác Mai thuộc kiểu nhà ở mặt phố. 0.5 (2,5đ) b. Nhà của bác Mai gồm có 7 phòng chức năng. 0.5 c. Nhà ở có vai trò: - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở 0.5 - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. 0.5 - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. 0.5 a. Bữa ăn nhà bạn Hoa đã hợp lí vì kết hợp đầy đủ các 1 nhóm thực phẩm. b. Các nhóm thực phẩm có trong bữa ăn nhà bạn Hoa 1 gồm: + Nhóm tinh bột, chất đường: Cơm trắng + Nhóm chất đạm: Thịt bò xào, tôm rang Câu 2 + Nhóm chất béo: Thịt bò xào (2,5đ) + Nhóm vitamin, chất xơ: Canh rau bắp cải c. Thói quen ăn uống khoa học: 0.5 + Ăn đúng bữa + Ăn đúng cách + Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm + Uống đủ nước PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN PHÊ DUYỆT BAN GIÁM HIỆU