Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Thuận (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2014.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Thuận (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRƯỜNG THCS HỒNG THUẬN NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN 7 (Thời gian làm bài: 90 phút) Họ và tên: Số báo danh: Lớp: Trường: Họ tên, chữ ký người coi thi Số Phách 1: . 2: . Điểm bài thi Họ tên, chữ ký người chấm thi Số Phách 1: . 2: . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau. 1) Tích của hai đơn thức (- 2x3y ) và 3x2y3 là A. – 6x5y4 B. 6x5y4 C. – 6x6y3 D. 5x3y3 2) Giaù trò x = –1,5 là nghiệm của đa thức nào sau đây? A. 3x + 2. B. 2x – 3. C. 2x + 3. D. x2 – x + 1. 3) Cho DEF có DE = 5cm, EF = 7cm, DF = 10cm. Kết luận nào là đúng: A. Dµ< Eµ< F$ B. Eµ< F$< Dµ C. F$< Dµ< Eµ D. Dµ< F$< Eµ 4) Cho ABC có trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AG = 2 AM B. AM = 3GM C. GM = AM D. GM = 2AG 3 Bài 2: Xác định tính đúng , sai của các khẳng định sau bằng cách đánh dấu”X” vào ô thích hợp. Khẳng định Đúng Sai 1) Đa thức 2x5 – x4 + xy5 – y3 có bậc 5 2) Đa thức y2 – 3y + 2 có hai nghiệm là 1 và 2. 3) Nếu tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác thì tam giác đó là tam giác cân . 4) Trọng tâm của tam giác thì cách đều ba cạnh của tam giác đó . PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính (1,0 điểm) 2 2 1 3 3 1 1 a) 4 b) + 0,5. 3 3 2 4 5 2 2 2) Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau : (1,0 điểm) 30 28 32 40 38 28 40 28 30 38 32 31 32 42 31 31 42 31 40 40 34 30 28 32 32 32 38 30 42 31 a/ Lập bảng tần số b/ Tìm mốt của dấu hiệu và tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- Thí sinh không được viết vào khoảng này Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức F(x) = 6x2 – 5x + 8 + 3x – 3x2 + 3x3 G(x) = 12x2 – 6 – 9x2 + 3x3 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến. b) Tính : F(x) + G(x) và F(x) – G(x). c) Tìm x để F(x) = G(x) Bài 3. (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH.Tia phân giác góc HAC cắt BC ở D. a) Chứng minh: ∆ABD cân. b) Phân giác góc B cắt AH ở I. Chứng minh: DI //AC. c) So sánh: HD và DC. 1 Bài 4: (1,0 ®iÓm) Cho A . T×m sè nguyªn n ®Ó A cã gi¸ trÞ lín nhÊt. 2(n 1)2 3
- PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS HỒNG THUẬN CUỐI NĂM NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN 7 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Bài 1 Bài 2 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 K.định 1 K.định 2 K.định 3 K.định 4 Đáp án A C C A,B Sai Đúng Đúng Sai PHẦN I. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính (1,0 điểm) 2 1 3 2 5 a) 4 = 4 0,25 3 2 4 3 4 2 1 5 4 0,25 3 3 2 2 3 1 1 1 1 7 b) – 0,5. 3 = . 0,25 5 2 2 10 2 2 = 0,01 + 1,75 = 1,76 0,25 2) (1,0 điểm). a) Giá 32 34 38 40 42 28 30 31 trị(x) 0,5 Tần 6 1 3 4 3 N= 4 4 5 số(n) 30 b) 32 M0 0,25 28.4 30.4 31.5 32.6 34.1 38.3 40.4 42.3 1013 X 33,8 30 30 0,25 Bài 2. (2,0 điểm) a) Thu gọn và sắp xếp 0,25 F(x) = 3x3 + 3x2 – 2x + 8 0,25 G(x) = 3x3 + 3x2 – 6 b) + Tính: F(x) + G(x) F(x) = 3x3 + 3x2 – 2x + 8 + G(x) = 3x3 + 3x2 – 6 F(x) + G(x) = 6x3 + 6x2 – 2x + 2 0,5 + Tính: F(x) – G(x) F(x) = 3x3 + 3x2 – 2x + 8 – G(x) = 3x3 + 3x2 – 6 0,5 F(x) – G(x) = – 2x +14 c) Ta có: F(x) = G(x) suy ra: 3x3 + 3x2 – 2x + 8 = 3x3 + 3x2 – 6 3 2 3 2 3x + 3x – 2x + 8 – 3x – 3x + 6 = 0 0,25 (3x3 – 3x3) + (3x2 – 3x2) – 2x + (8 + 6) = 0
- – 2x + 14 = 0 2x = 14 x = 7 0,25 Bài 3. (3 điểm) B H D I 1 2 A E C Vẽ hình đúng toàn bài: 0,25 điểm. a) (1 điểm) 0 + Chỉ ra: góc BAD + góc A2 = 90 0,25 0 + Chỉ ra: góc BDA + góc A1 = 90 0,25 + Chỉ ra: góc BAD = góc BDA 0,25 + Kết luận: ∆ABD cân tại B. 0,25 b) (1 điểm) + Chỉ ra: BI AD 0,25 + Chỉ ra: I là trực tâm của ∆ABD. 0,25 + Suy ra: DI AB + Kết luận: DI // AC 0,25 c) (1 điểm) + Kẻ DE AC c/m: ∆AHD = ∆AED (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5 suy ra: DH = DE + Chỉ ra: DE < DC 0,25 + Kết luận: DH < DC 0,25 Lưu ý: - Nếu vẽ sai hình thì không chấm cả bài hình. - Nếu câu trước làm sai thì HS vẫn có thể sử dụng kết quả câu trước để làm câu sau. Bài 4: (1 ®iÓm) Để A có GTLN khi 2đạt n giá 1 2trị nhỏ3 nhất. 0.25 2 2 Vì n 1 0 2 n 1 3 3 với mọi x. 0.25 2 2 n 1 3 đạt giá trị nhỏ nhất là 3. 0.25 Dấu bằng xảy ra khi n 1 0 n 1 1 Vậy n 1 thì A đạt giá trị lớn nhất là 3 0.25 Chú ý: Học sinh giải theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng câu, từng bài theo hướng dẫn trên.