Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 1 - Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế - Năm học 2022-2023

pptx 30 trang Hàn Vy 03/03/2023 3410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 1 - Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_1_bai_4.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 1 - Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế - Năm học 2022-2023

  1. THẦY CÔ ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC MÔN TOÁN 7
  2. Khởi động Khám phá 1 311 311 a) +− và +− 423 423 211 211 b) −+ và −− 323 323
  3. Khám phá 1: 3 1 1 3 3 2 3 1 9 2 11 a) + − = + − = + = + = 4 2 3 4 6 6 4 6 12 12 12 3113215115411 +−=+−=−=−= 42344343121212 311 311 Do đó: +− = +− 423 423 2112322545 − 1 b) − + = − + = − = − = 323366 36666 2112111123− 1 − − = − − = − = − = 3233323266 6 2 1 1 2 1 1 Do đó: −+ = −− 3 2 3 3 2 3
  4. § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
  5. § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ Quy tắc dấu ngoặc Quy tắc chuyển vế Thứ tự thực hiện các phép tính
  6. TIẾT 10 § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ 1. Quy tắc dấu ngoặc Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc: * Có dấu “+”, thì giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc. xyztxyzt++−=++−( ) * Có dấu “-”, thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc. x−( y + z − t) = x − y − z + t
  7. TIẾT 10 - § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ 1. Quy tắc dấu ngoặc 214685 Thực hành 1: A =−+−−+−−+ 762 533553 Hãy tính giá trị của A bằng cách bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp. GIẢI 2 1 4 6 8 5 A = 7 − + − 6 − + − 2 − + 5 3 3 5 5 3 2 1 4 6 8 5 =7 − + − 6 + − − 2 + − 5 3 3 5 5 3 −2 6 8 1 4 5 =−−+(7 6 2) −+++−=− 1 5 5 5 3 3 3
  8. TIẾT 10 § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ Khám phá 2 GIẢI 21 Tìm x, biết: x −= theo hướng dẫn sau: 52 2 2212 + Cộng hai vế với x −+=+ 5 5525 + Rút gọn hai vế 54 + Ghi kết quả x =+ 1010 9 x = 10
  9. TIẾT 10 § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ 2. Quy tắc chuyển vế sgk/T23 Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x,,: y zQxyzxzy += =−
  10. Luyện tập Câu 1: Với mọi xyzQxyz,,: += Áp dụng quy tắc chuyển vế thì x = ? A. xzy=− C. x= z +( − y) B. xyz=− D. Cả A và C đều đúng
  11. Luyện tập 11 Câu 2. Kết quả tìm được của x trong biểu thức −=x 22 A. −1 C. 0 2 B. 1 D. 3 4 2
  12. Luyện tập 131 − Câu 3. Giá trị của phép tính −+ 424 A. 3 B. −3 2 2 C. 1 D. −1
  13. Luyện tập Câu 4. Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: x – (- y + z + t ), ta được kết quả: A. x – y + z + t C. x + y + z + t B. x + y - z - t D. x – y - z - t
  14. Luyện Tập Thực hành 2: Tìm x, biết 11 21 ax) + = − bx) −+= − 23 74 GIẢI 11 12 x = − − x = −+ 32 47 23 78 x = − − x = − + 66 28 28 −5 1 x = x = 6 28
  15. Vận dụng Bài tập 1 sgk/T24 −354 321 a) +− b) −+ 767 535 GIẢI −−354354 3 2 1 3 2 1 3 1 2 +−=+− − + = − − = − − 767767 5 3 5 5 3 5 5 5 3 −−3 4 55 1 2 2 6−− 10 4 =− + = − +1 = = − = = 7 7 66 6 5 3 15 15
  16. Giao việc về nhà - Xem lại nội dung quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế. - Làm các bài tập 1; 4 và 5 sgk trang 24;25. - Xem nội dung 3. Thứ tự thực hiện các phép tính.
  17. THẦY CÔ ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC MÔN TOÁN 7
  18. § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ Quy tắc dấu ngoặc Quy tắc chuyển vế Thứ tự thực hiện các phép tính
  19. § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) Bài tập 1c sgk/T24: Bỏ dấu ngoặc rồi tính GIẢI − 121 −1 2 1 c)1 +−− c)1 + − − 335 3 3 5 −1 2 1 = +1 − + 3 3 5 −1 2 1 = − +1 + 3 3 5 1 = −11 + + 5 1 = 5
  20. § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) 3. Thứ tự thực hiện các phép tính. -Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức, đối với biểu thức không có dấu ngoặc: + Nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. + Nếu biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ -Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) →→  
  21. § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) Thực hành 3: Tính 2 12111 1151 b):−− a)12 +−+ 35265 2563 Giải 2 1 1 5 1 1 2 1 1 1 12+  − +  −−: = 2 5 6 3 3 5 2 6 5 2 3 1 − 17 2 1 4 55 6 = +  +  −− : 2 5 6 6 3 10 10 30 30 3 1−− 15 3 1 2 = +  = + =1 1− 1 −− 11 900 2 5 6 2 2 = =:30 = − 3 10 3030 1
  22. § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) LUYỆN TẬP Câu 1: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện: A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ C. Nhân và chia Cộng và trừ Lũy thừa D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia
  23. § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) LUYỆN TẬP Câu 2: Đối với biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự A.  →→( )  C.( ) →→    B.( ) →→   D.  →→  ( )
  24. § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) LUYỆN TẬP Câu 3: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện: A. Nhân và chia Cộng và trừ B. Cộng và trừ Nhân và chia C. Tính theo thứ tự từ trái sang phải D. Tính theo thứ tự từ phải sang trái
  25. § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) LUYỆN TẬP Câu 4: 3331 − Kết quả của phép tính: +−: 7722 A. 0 B. 1 C. −1 1 D. 4
  26. § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) LUYỆN TẬP 2 221 − Bài 2c sgk/T25: (−++0,42) 532 GIẢI 2 2 2212 − −− 124 + 3 (−++=+0,4) 2  532556 −−−2 12 +−− 12 16 151 =+ =+=== 55 365 1515153
  27. § 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) VẬN DỤNG: Bài 3 sgk/T25 1 2 3 4 1 5 1 2 3 4 1 5 B =2 + − − 7 − − − + − 4 A = 2 + − − 7 − − − + − 4 3 5 5 3 5 3 3 5 5 3 5 3 GIẢI GIẢI 1 2 3 4 1 5 30 + 5 −− 6105 −+ 9 − 203 25 60 B =2 + − − 7 − − − + − 4 A =−− 151515 3 5 5 3 5 3 29 7632− 1 2 3 4 1 5 A =−−= − 1 B =2 + − − 7 + + − − + 4 15 15 15 3 5 5 3 5 3 1 4 5 2 3 1 B =−++(2 7 4) +− +−+− =− 1 3 3 3 5 5 5
  28. Giao việc về nhà - Xem lại nội dung quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế và thứ tự thực hiện các phép tính. - Làm các bài tập 2 và 6 sgk trang 25. - Chuẩn bị trước bài “Hoạt động thực hành và trải nghiệm”