Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Phú

doc 5 trang thaodu 5310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Phú

  1. Phòng GDDT Yên Sơn Trường THCS Trần Phú ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN : TOÁN 7 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề ) A. Ma trận đề : Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Biểu thức đại Nhận biết -Kiểm tra được số được các đơn một số có là thức đồng nghiệm của đa dạng thức hay không? -Cộng, trừ hai đa thức một biến Số câu 1 2 3 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ % 10% 20% 30% 2. Thống kê -Trình bày được các số liệu thống kê bằng bảng tần số. Nêu nhận xét và tính được số trung bình cộng của dấu hiệu Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 3. Các kiến thức Nhận biết Vẽ hình, ghi -Vận dụng các Xác định về tam giác được trường giả thiết – kết trường hợp dạng đặc biệt hợp bằng nhau luận bằng nhau của của tam giác thứ 2 của 2 tam giác vuông tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 0,5 0,75 1 3,25 Tỉ lệ % 10% 5% 0,75% 10% 32,5% 4. Quan hệ giữa Biết quan hệ -Vận dụng mối các yếu tố trong giữa góc và quan hệ giữa tam giác. Các cạnh đối diện góc và cạnh đối đường đồng quy trong một tam diện trong tam
  2. trong tam giác giác giác Số câu 1 1 2 Số điểm 1 0,75 1,75 Tỉ lệ % 10% 7,5% 17,5% Tổng số câu: 2 2 6 1 11 Tổng số điểm: 2 2 5,5 1 10 Tỉ lệ % 20% 15% 55% 10% 100% B. Đề kiểm tra: Phần I. Lý thuyết .(2 điểm): Câu 1(1 điểm).: a) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? b) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 2x2y ; 3 (xy)2 ; – 5xy2 ; 8xy ; 3 x2y 2 2 Câu 2 (1 điểm).: a) Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của 2 tam giác? b) Cho hai tam giác ABC và EDF có: Â = Ê = 650, AB = DE = 4cm, AC = EF = 6cm. Hai tam giác trên có bằng nhau không? Vì sao? Phần II. Bài Tập : Bài 1. (1 điểm). Cho tam giác ABC có AB = 7cm; BC = 6cm; CA = 8cm. Hãy so sánh các góc trong tam giác ABC . Bài 2 .(2 điểm). Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: 6 4 3 2 10 5 7 9 5 10 1 2 5 7 9 9 5 10 7 10 2 1 4 3 1 2 4 6 8 9 a) Lập bảng tần số của dấu hiệu và nêu nhận xét; b) Tính điểm trung bình của học sinh lớp đó. Bài 3. (2 điểm). Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = – 2x3 + 3x2 + 4x + 1 a) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức A nhưng không là nghiệm của đa thức B; b) Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) . Bài 4. (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với BC tại H và DH cắt AB tại K. a) Chứng minh: AD = DH; b) So sánh độ dài hai cạnh AD và DC; c) Chứng minh tam giác KBC là tam giác cân.
  3. C. Đáp án và biểu điểm ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Phần I Câu 1. 0,5 a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. 0,5 b) Các đơn thức đồng dạng là: 2x2y ; 3 x2y. 2 Câu 2. a) Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: Nếu hai cạnh và góc xen 0,5 giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. b) ABC và EDF có: Â = Ê = 650 , AB = DE = 4cm, AC = EF = 6cm. 0,5 Vậy ABC = EDF (c.g.c) Phần II Bài 1 0,5 ABC có: BC < AB < CA 0,5 Suy ra A C B Bài 2 a) Bảng tần số: x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 n 3 4 2 3 4 2 3 1 3 5 N = 30 0,5 - Số các giá trị là 30 có đến 10 giá trị khác nhau là :1,2,3,4,5,6,7,8,9,10. - Điểm kiểm tra thấp nhất là 1 điểm. - Điểm kiểm tra cao nhất là 10 điểm. - Điểm 10 chiếm tỉ lệ cao nhất. ( Nêu được từ 3 nhận xét trở lên ) 0,5 b) Số trung bình cộng: 1.3 2.4 3.2 4.3 5.4 6.2 7.3 8.1 9.3 10.5 167 X 5,6 30 30 1 Bài 3 A(x) + B(x) = (x3 + 3x2 – 4x – 12) + (– 2x3 + 3x2 + 4x + 1) = x3 + 3x2 – 4x – 12– 2x3 + 3x2 + 4x + 1 0,5 = –x3 + 6x2 – 11 0,5 A(x) – B(x) = (x3 + 3x2 – 4x – 12) – (– 2x3 + 3x2 + 4x + 1) = x3 + 3x2 – 4x – 12 + 2x3 – 3x2 – 4x – 1 0,5 = 3x3 – 8x – 13 0,5 Bài 4 Hình 0,25
  4. B ABC vuông tại A GT-KL 0,25 ABD CBD D AC GT DH  BC H BC DH cắt AB tại K H a/. AD = DH KL b/. So sánh AD và DC c/. KBC cân A C D K a) AD = DH Xét hai tam giác vuông ADB và HDB có: BD: cạnh huyền chung A BD H BD (gt) 0,75 Do đó: ADB HDB(cạnh huyền – góc nhọn) Suy ra: AD = DH ( hai cạnh tương ứng) b) So sánh AD và DC 0,25 Tam giác DHC vuông tại H có DH < DC Mà: AD = DH (cmt) 0,25 Nên: AD < DC (đpcm) c) KBC cân: 0,25 Xét hai tam giác vuông ADK và HDC có: AD = DH (cmt) A DK H DC (đối đỉnh) 0,25 Do đó: ADK = HDC (cạnh góc vuông – góc nhọn kề) Suy ra: AK = HC (hai cạnh tương ứng) (1) 0,25 Mặt khác ta có: BA = BH ( do ADB HDB ) (2) Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta có: 0,25 AK + BA = HC + BH Hay: BK = BC 0,25 Vậy: tam giác KBC cân tại B