Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 (Đề chính thức) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 10 trang Đình Phong 06/07/2023 5581
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 (Đề chính thức) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_ban_dac_ta_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop.docx

Nội dung text: Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 (Đề chính thức) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SẢN PHẨM CỦA NHÓM 2 (T.PHỐ QUẢNG NGÃI + LÝ SƠN) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ và tập 1 1 hợp các số hữu tỉ. (TN1) (TN2) Thứ tự trong tập 0,25đ 0,25đ Số hữu hợp các số hữu tỉ. 1 tỉ 1 15 (14 tiết) Các phép tính với (TL2) số hữu tỉ 1,0đ 1 1 1 Căn bậc hai số học (TN3) (TN4) (TL3) 0,25đ 0,25đ 0,5đ Số thực 2 27,5 (13 tiết) 1 1 1 Số vô tỉ. Số thực (TN5) (TL1) (TL4) 0,25đ 0,5đ 1,0đ Các góc ở vị trí đặc 1 1 biệt. (TN6) (TL5) Góc và Tia phân giác của 0,25đ 0,75đ 12,5 đường một góc thẳng 3 Hai đường thẳng 1 song song song. Tiên đề (TN7) song Euclid về đường 0,25đ (11 tiết) thẳng song song 1
  2. Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Tam Tam giác. Tam giác 1 2 1 1 giác (TN8) (TN9,10) (TL6) (TL7) 4 bằng bằng nhau. Tam 0,25đ 0,5đ 0,75 1,0đ 25 nhau giác cân. (14 tiết) Thu Thu thập và phân 2 1 1 thập và loại dữ liệu, mô tả (TN11,12) (TL8) (TL9) biểu và biểu diễn dữ liệu 0,5đ 1,0đ 0.5đ 5 20 diễn dữ trên các bảng, biểu liệu đồ hình quạt tròn, (11 tiết) đoạn thẳng. Tổng: Số câu 7 3 5 3 2 1 21 Điểm 1,75 2,25 1,25 1,75 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Số hữu tỉ Nhận biết: và tập hợp – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về 1TN các số hữu số hữu tỉ. (TN1) tỉ. Thứ tự trong tập Thông hiểu: hợp các số – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1TN hữu tỉ (TN2) Số hữu 1 tỉ Các phép Vận dụng cao: (14 tiết) tính với số hữu tỉ – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1TL hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về (TL02) số hữu tỉ. Nhận biết: 1TN – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học (TN3) của một số không âm. Thông hiểu: 2 Căn bậc - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc Số thực hai số học hai số học của một số nguyên dương bằng máy 1TN (13 tiết) (TN4) tính cầm tay - Tính căn bậc hai số học của một số nguyên 1TL dương (TL3) 3
  4. TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số 1TN thập phân vô hạn tuần hoàn. (TN5) - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số thực 1 TL Số vô tỉ. Số (TL01) thực 1TL Vận dụng: (TL4) – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước Nhận biết : 1TN Góc ở vị trí Góc và (TN 6) đặc biệt. – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai đường Tia phân góc kề bù, hai góc đối đỉnh). thẳng giác của 3 song 1TL một góc – Nhận biết được tia phân giác của một góc. song (TL5) Thông hiểu: Hai đường thẳng song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường 1TN song. Tiên thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le (TN7) đề Euclid về đường trong. thẳng song song 4
  5. TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 1TN (TN8) Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800 1TN 4 Tam (TN9 – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai giác bằng tam giác, của hai tam giác vuông. nhau 1TL Tam giác. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính (TL6) Tam giác chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). nhau. Tam 1TN Vận dụng: (TN10) giác cân. – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan 1TL đến tam giác, ) (TL7) 5
  6. TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao 2TN Thu thập, Nhận biết: 5 (TN11,12) phân loại, biểu diễn – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác 1TL dữ liệu nhau cho một tập dữ liệu Thu (TL8) theo các thập và tiêu chí biểu cho trước diễn dữ liệu Mô tả và Thông hiểu biểu diễn 1TL dữ liệu – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ (TL9) trên các thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu bảng, biểu đồ đoạn thẳng (line graph). đồ 6
  7. ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây Câu 1: [NB_TN1] Cách viết nào biểu diễn đúng số hữu tỉ? 5 5,2 3 5 A. B. C. D. 3 3 0 3,4 2 Câu 2. [TH_TN2] Khi biểu diễn số trên trục số (nằm ngang) ta được điểm 5 A. Nằm bên trái điểm 0 B. Nằm bên phải điểm 0 C. Nằm giữa điểm 2 và điểm 5 D. Nằm giữa điểm 0 và điểm -1 Câu 3. [NB_TN3] Số 4 là căn bậc hai số học của số A. -16 B. 16 C. 2 D. -2 Câu 4: [TH_TN4] Số thập phân làm tròn đến hàng phần trăm của 3 là A. 1,73 B. 1,72 C. 1,732 D. 1,71 Câu 5. [NB_TN5] Phân số nào sào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 7 17 22 5 A. B. C. D. 40 30 35 6 µ µ µ 0 Câu 6: [NB_TN6] Biết rằng O1 ; O3 là hai góc đối đỉnh và O1 45 . Phát biểu nào sau đây là đúng ? µ µ µ µ 0 µ µ µ 0 A. O1 > O3 B. O1 + O3 = 180 . C. O1 < O3 D. O3 45 Câu 7: [TH_TN7] Hình nào sau đây khẳng định hai đường thẳng a và b song song với nhau? a a a a 121° 60° b b 60° b 60° b Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8: [NB_TN8] Nếu ABC và A’B’C’ có AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ và Aµ A¶'; Bµ Bµ'; Cµ Cµ'thì A. ABC = A’C’B’ B. ABC = C’A’B’ C. ABC = A’B’C’. D. ABC = B’A’C’ 7
  8. Câu 9: [TH_TN9] ABC có Aµ 600; Bµ 350 khi đó số đo của góc C là A. 850. B. 750 C. 950 D. 600. Câu 10: [TH_TN10] Cho ABC cân tại A và Bµ 550 . Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Aµ 550 B. Cµ 550 C. AB = BC D. AC = BC Câu 11:[NB_ TN11] Trong biểu đồ hình quạt tròn, nửa hình tròn biểu diễn A. 25% B. 50% C. 75% D. 100% Câu 12: [NB_TN12] Muốn so sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu ta nên dùng A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ hình quạt tròn D. Biểu đồ đoạn thẳng Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) a)[TH_TL3] (0,5đ) Tính: 16 9 25 2 b) [NB_TL1] (0,5đ) Sắp xếp các số sau theo thứ từ bé đến lớn : 3; ; 2; 0; 1,(6) 5 Câu 14: (1,0 điểm) [VD_TL4] .(1,0đ) Cho biết 1 hải lí khoảng 1,852km. Huyện đảo Lý Sơn thuộc tỉnh Quảng Ngãi cách đất liền khoảng 15 hải lí. Hỏi Huyện đảo Lý Sơn cách đất liền khoảng bao nhiêu km? (Làm tròn đến độ chính xác 0,05). Câu 15. (1,5 điểm) Đóng góp trực tiếp (đơn vị là tỉ đô la) của ngành du lịch cho GDP toàn cầu từ năm 2015 đến năm 2019 được cho trong bảng thống kê sau: Năm 2015 2016 2017 2018 2019 Lượng đóng góp 2,3 2,4 2,4 2,6 2,9 a) [NB-TL8] Lượng đóng góp trực tiếp của ngành du lịch cho GDP toàn cầu thuộc dữ liệu nào? Cho biết xu thế về đóng góp trực tiếp của du lịch cho GDP toàn cầu trong thời gian này. b) [TH-TL9] Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên. Câu 16. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). a) [NB- TL5] (0,75điểm) Vẽ tia phân giác AM của góc BAC (M BC). b) [TH_TL6] (0,75 điểm) Kẻ MH  AB (H AB); MK  AC ( K AC). Chứng minh AHM = AKM. c) [VD_TL7] (1,0 điểm) MHK là tam giác gì? Vì Sao? Câu 17: [VDC_TL2] (1,0 điểm) Theo yêu cầu mỗi lớp 7A và 7B phải trồng số cây xanh như nhau. Nhưng sau khi cải tiến kĩ thuật, 7A trồng vượt 10% và 7B trồng vượt 12% so với số cây quy định của mỗi lớp nên tổng số cây trồng được của cả hai lớp là 444 cây. Hỏi theo yêu cầu mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây ? 8
  9. Hết ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 Phần 1. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B B A A D D C A B B C Phần 2. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 0,5 16 9 25 4 3 5 2 (0,5đ) 13b Kết quả sắp xếp : -3; 0; 2/5; 2; 1,(6) 0,5 (0,5đ) 14a Huyện Đảo Lý Sơn cách đất liền: (1,0đ) 1,852 .15 = 27,78 km 0,5 Làm tròn đến độ chính xác 0,05 là: 27,8 km 0,5 15 a) + Lượng đóng góp trực tiếp của ngành du lịch cho GDP toàn 0,5 (1,5đ) cầu thuộc dữ liệu số liệu. + Xu thế tăng theo thời gian 0,5 b) Biểu đồ 0,5 16a 0,75 A (0,75đ) K HÌNH VẼ H C B M Xét hai tam giác vuông: AHM và AKM ( Hµ Mµ 900 ) có 16b 9
  10. (0,75đ) H·AM K·AM ( AM là tia phân giác góc BAC) AM là cạnh chung 0,75 Do đó : AHM = AKM (cạnh huyền- góc nhọn) 16c Ta có MK  AC (gt) (1,0đ) AB  AC (gt) AB // MK 0,25 Lại có MH  AB (gt) AB // MK => MH  MK 0,25 · 0 Do đó HMK 90 (1) Mặt khác AHM = AKM nên HM = KM (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra MHK vuông cân tại M 0,25 17 Gọi a là số cây phải trồng của mỗi lớp theo kế hoạch (a N*) 0,25 (1,0đ) Số cây trồng của cả hai lớp theo thực tế là a+a+10%a+12%a = 444 0,25 2,22a = 444 0,25 => a = 200 0,25 Vậy mỗi lớp trồng 200 cây Hết 10