Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng giáo dục và đào tạo Bình Giang (Có đáp án)

pdf 3 trang thaodu 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng giáo dục và đào tạo Bình Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2013_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng giáo dục và đào tạo Bình Giang (Có đáp án)

  1. file word đề-đáp án Zalo: 0986686826 PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 3 2 1) xy 4x 6y 2 3) 2x y 4xy 2 2) 3x 2y 3y 2x 4) x 2 2 x 2 x 2 Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 1) 3 x 5 6x 12 3) 2x 1 2x 3 0 2) x 3 2x 2 x2 12 0 4) x 1 2 9 Câu 3 (2,0 điểm). Tính nhanh: 1) 7722 2.77.23 23 3) x2 6x 9 với x = 103 2231 2) 12622 26 4) 2x 3y 2x 3y với x ;y 23 Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC không cân, đường cao AH, trung tuyến AD H,D BC . Trên tia đối của các tia HA, DA lần lượt lấy hai điểm G, E sao cho: HG = HA, DE = DA. Chứng minh rằng: 1) AB = EC 2) BAC BGC 3) Tứ giác BGEC là hình thang cân. Câu 5 (1,0 điểm). Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống để đa thức sau là bình phương của một đa thức hoặc đơn thức với hệ số nguyên, trong mỗi trường hợp hãy viết từng đẳng thức minh họa cụ thể: 16x4 16x 2 y 2 –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:
  2. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM KSCL ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Đáp án gồm 2 trang) Câu Đáp án Điểm 3 3 3 3 1) xy 4x6y2 xy.4x xy. 6y xy.2 0,25 2 2 2 2 6x22 y 9xy 3xy 0,25 2) 3x 2y 3y 2x 9xy 6x22 6y 4xy 0,25 Câu 1 13xy 6x22 6y 0,25 (2 điểm) 3) 2x y 2 4xy 4x22 4xy y 4xy 0,25 4x22 y 0,25 4) x2 2 x2x2 x22 4x4x4 0,25 2x2 4x 0,25 1) 3x 5 6x 12 3x156x 12 0,25 9x 27 x 3 0,25 2) x32x 2x 2 12 0 3x2x 2 2x 2 24 0 0,25 3x 24 x 8 0,25 Câu 2 3) 2x12x3 0 2x10 hoặc 2x - 3 = 0 0,25 (2 điểm) 1 3 x hoặc x 0,25 2 2 4) x1 22 9 x1 90 x4x20 0,25 x4 hoặc x = -2 0,25 1) 7722 2.77.23 23 77 23 2 0,25 1002 10000 0,25 2) 12622 26 126 26 126 26 0,25 100.152 15200 0,25 Câu 3 2 3) Viết x2 6x 9 x 3 0,25 (2 điểm) thay x = 103 vào x22 6x 9 103 3 2 100 10000 0,25 22 4) Rút gọn 2x 3y 2x 3y 24xy 0,25 31 31 thay x ;y tính ra 24xy = 24. . =12 0,25 23 23 A Vẽ hình đúng 0,25 1) Xét ADB và EDC có: 0,25 DA = DE; ADB EDC; DB = DC (GT) Câu 4 ADB EDC (c.g.c) 0,25 (3 điểm) B H D C AB EC 0,25 2) Ta có BC là đường trung trực của AG 0,25 G AB BG; AC GC E 0,25
  3. Xét ABC và GBC có: AB BG; AC GC; BC chung ABC GBC (c.c.c) 0,25 BAC BGC 0,25 3) Ta có HD là đường trung bình của AGE HD// GE BC// GE 0,25 suy ra BGEC là hình thang (1) 0,25 Chứng minh tương tự phần a) ADC EDB (c.g.c) AC EB 0,25 mặt khác AC = GC nên EB = GC (2). 0,25 Từ (1) và (2) suy ra Tứ giác BGEC là hình thang cân Các đơn thức điền vào là: 32x33 y; 32x y; 0,25 4y4 ; 16x 4 ; 16x 2 y 2 0,25 2 Các đẳng thức:16x4 16x 2 y 2 32x 3 y 4x 2 4xy ; Câu 5 2 0,25 (1 điểm) 16x4 16x 2 y 2 32x 3 y 4x 2 4xy ; 2 16x4 16x 2 y 2 4y 4 4x 2 2y 2 ; 16x4 16x 2 y 2 16x 4 4xy 2 2 0,25 16x4 16x 2 y 2 16x 2 y 2 4x 2 Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa