Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 4890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giai_doan_iii_mon_toan_lop_7_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIAI ĐOẠN III NĂM HỌC: 2016 – 2017. MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể giao đề) I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Hãy chọn chữ cái ứng với câu trả lời đúng và viết vào bài thi. Câu 1. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y 2x 1 A. 2; 4 B. 0,3; 0,6 C. ; 1 D. 6; 12 2 Câu 2. Cho hàm số y f (x) 5x 3 , khi đó f ( 3) bằng: A. -18 B. 18 C. -12 D. 12 Câu 3. Giá trị của biểu thức 3x 2 y 3 khi x 3; y 1 là: A. 18 B. -18 C. -27 D. 27 3 2 Câu 4. Giá trị của x trong đẳng thức : x 0 là: 5 5 2 A. 0 B. -6 C. D. -1 3 Câu 5. Tổng hợp điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số bài 0 1 1 2 3 5 7 8 6 4 3 Giá trị 8 của dấu hiệu có tần số là: A. 5 B. 6 C. 7 D.8 Câu 6. Mốt của dấu hiệu trong câu 5 là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 7.Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 9cm và 12cm. Độ dài cạnh huyền là: A. 11cm B. 13cm C. 15cm D. 17cm Câu 8. Cho tam giác ABC biết A 550 ;B 1000 . So sánh nào sau đây đúng: A.AC BC AB ; B.AB BC AC ; C. BC AC AB ; D. AC AB BC Phần II. Tự luận (8 điểm) Bài 1( 1,5 điểm). Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau: 8 9 10 9 9 10 8 7 9 9 10 7 10 9 8 10 8 9 8 8 10 7 9 9 9 8 7 10 9 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “ tần số”. b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 ( 1,75 điểm) Viết đơn thức sau thành đơn thức thu gọn, chỉ rõ phần hệ số, phần biến của đơn thức? 1 2 1 a) ( 2x 2 y 2 ). xy 3 b) ( 3x 3 y) 2 . xy 2 . y 3 4 3 5 1 Bài 3 ( 0,75 điểm). Tính giá trị của biểu thức A = x 2 y 2xy với x 1; y 2 . 2 Bài 4.(3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điiểm N sao cho BM = CN. a) Chứng minh: .ABˆM ACˆN b) Chứng minh rằng tam giác AM = AN.
  2. c) Kẻ BH  AM (H AM ) , kẻ CK  AN(K AN) . O là giao điểm của BH và CK.Chứng minh tam giác OBC là tam giác cân. Bài 5.( 1 điểm). Tìm n nguyên để biểu thức sau có giá trị nguyên 5n 2 A với ( n 1) n 1 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn A B D C B C C A Điểm 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ II. Tự luận ( 8 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a. Dấu hiệu là: số điểm đạt được sau mỗi lần bắn 0,25 (1,5đ) *Bảng tần số: Giá trị (x) 7 8 9 10 0,5 Tần số(n) 4 7 12 7 N = 30 b.* Số trung bình cộng: x n x n x n x n 0,25 X 1 1 2 2 3 3 4 4 N 7.4 8.7 9.12 10.7 0,25 = 8,73 30 0,25 * Mốt của dấu hiệu là M 0 9 2 1 1 a) ( 2x 2 y 2 ). xy 3 2 . . x 2 .x . y 2 .y 3 (1,75đ) 4 4 0,25 1 = x 3 .y 5 2 0,25 1 3 5 + Phần hệ số là: ; phần biến là x .y 0,25 2 2 1 2 2 1 b) ( 3x 3 y) 2 . xy 2 . y 3 = 3 2 . x 3 y 2 . xy 2 . y 3 3 5 3 5 2 1 = 9.x 6 .y 2 . xy 2 . y 3 3 5 0,25 2 1 6 = 9. . . x 6 .x . y 2 .y 2 .y 3 = .x 7 .y 7 3 5 5 0,5 6 + Phần hệ số là: ; phần biến là x 7 .y 7 0,25 5 3 1 Thay x 1; y 2 vào biểu thức A = x 2 y 2xy ta được: 0,75đ 2 0,25 1 A = 1 2 .2 2. 1 .2 2 0,25 5 Tính được A = 2 0,25
  3. 4 Vẽ hình, ghi GT và KL đúng 0,5 3đ ˆ ˆ 0,25 a) ABC c©n t¹i A(GT) B1 C1 0 Mà B1 ABM 180 (hai gãc kÒ bï) 0 0,25 C1 ACN 180 (hai gãc kÒ bï) ABˆM ACˆN 0,25 b)-XÐt ABM vµ ACN cã: AB = AC (gt) ABˆM ACˆN (c/m trªn) BM = CN (gt) ABM ACN(c.g.c) 0,5 AM AN (hai c¹nh t­¬ng øng) 0,25 c) XÐt BHM vµ CKN cã: ˆ ˆ 0 H K 90 BM CN(gt) Mˆ Nˆ (c/m trªn) BHM CKN (c.h-g.nhän) 0,5 ˆ ˆ B2 C2 ( hai gãc t­¬ng øng) ˆ ˆ Ta cã: B2 B3 (®èi ®Ønh) Cˆ Cˆ (®èi ®Ønh) 2 3 0,25 ˆ ˆ Mµ: B2 C2 (cmt) ˆ ˆ B3 C3 OBC c©n t¹i O 0,25 5 Với (n 1) 1đ 5n 2 5 n 1 3 3 0,25 Ta có A 5 n 1 n 1 n 1 3 Mà n Z nên A Z khi Z n 1 0,25 Khi n 1 Ư(3)  3; 1;1;3 n 1 3 n 2 (t/m) n 1 1 n 0 (t/m) 0,25 n 1 1 n 2 (t/m) n 1 3 n 4(t/m) Vậy n  2;0;1;3 thì A Z 0,25