Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD&ĐT BA VÌ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG PTCS HỢP NHẤT NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Công nghệ - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm (protein). A. Thịt, trứng, sữa, lạc, cá, tôm. B. Lúa, ngô, đỗ, lạc, thịt. C. Rau xanh, bơ, mỡ lợn, thịt. D. Thịt, trứng, ngô, khoai, rau bắp cải. Câu 2: Nhóm thực phẩm giàu vitamin có vai trò A. Làm đẹp da B. Phát triển hệ xương C. Kích thích ăn uống D. Tăng cường hệ miễn dịch, giúp cơ thể khỏe mạnh. Câu 3. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh chúng ta cần: A. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng B. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo C. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ D. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm Câu 4. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm B. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn C. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn D.Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn Câu 5. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là: A. Bền, đẹp, nhanh khô, không bị nhàu B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu C. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu D. Bền, đẹp, ít nhàu, mặc thoáng mát. Câu 6. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may B. Độ bền, độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may C. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi D. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may Câu 7. Các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp có thể làm tăng nguy cơ mắc các bệnh béo phì, tim mạch, tiểu đường. Phương pháp đó là. A. Rán (chiên) B. Luộc C. Kho D. Hấp Câu 8. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Màu sắc B. Đường nét, họa tiết C. Chất liệu D. Kiểu dáng Câu 9. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Trộn hỗn hợp B. Nướng và muối chua C. Luộc và kho D. Làm lạnh và đông lạnh Câu 10. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là:
- A. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm D. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng trong thực phẩm II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) Em hãy liệt kê một số phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm b) Em hãy ghi các phương pháp bảo quản phù hợp với các thực phẩm trong bảng sau: Tên thực phẩm Phương pháp bảo quản thực phẩm 1. Thịt lợn 2. Đỗ tương 3. Cá 4. Quả nho Câu 2: (3,0 điểm) a) Nêu vai trò của trang phục ? b) Nêu ưu điểm, nhược điểm và cách nhận biết vải sợi thiên nhiên? Hết (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT BA VÌ HDC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG PTCS HỢP NHẤT NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Công nghệ - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1.A 2.D 3.D 4.B 5.B 6.C 7.A 8.B 9.D 10.C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. - Một số phương pháp bảo quản thực phẩm là: làm lạnh 0,5 và đông lạnh, làm khô, ướp. - Một số phương pháp chế biến thực phẩm là: luộc, 0,5 nướng, rán, kho, trộn hỗn hợp, muối chua. b. 1 Tên thực Phương pháp bảo quản thực phẩm (2 điểm) phẩm Mỗi ý đúng 1. Thịt lợn Làm lạnh và đông lạnh được 2. Đỗ tương Làm khô 0,25 3. Sữa tươi Làm lạnh điểm 4. Quả nho Làm khô, làm lạnh a. - Vai trò của trang phục: + Trang phục có vai trò che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của 0,75 thời tiết và môi trường, + Góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, hoàn cảnh sử 0,75 2 dụng. (3 điểm) a. Ưu điểm, nhược điểm và cách nhận biết vải sợi thiên nhiên: 0,5 + Ưu điểm: Có độ hút ẩm cao nên mặc thoáng mát 0,5 + Nhược điểm: Dễ bị nhàu và vải sợi bông giặt lâu khô. 0,5 + Nhận biết: Đốt sợi vải, tro bóp dễ tan.