Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GDĐT Tân Hồng (Có đáp án)

doc 2 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GDĐT Tân Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GDĐT Tân Hồng (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: /12/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT Tân Hồng Câu 1: (1,0 điểm) Thế nào là chuyển động cơ học? Câu 2: (2,0 điểm) - Trình bày khái niệm về áp suất và đơn vị đo áp suất. - Viết công thức tính áp suất chất lỏng và giải thích tên các đại lượng có trong công thức? Câu 3: (2,0 điểm) - Trình bày khái niệm về công suất? - Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị có ý nghĩa gì? Câu 4: (5,0 điểm) a) Trình bày sự khác nhau giữa chuyển động đều và chuyển động không đều? b) Trình bày nguyên tắc bình thông nhau? c) Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm? d) Một ôtô chạy trên con đường bằng phẳng với vận tốc 40km/h trong 30 phút, sau đó lên dốc với vận tốc là 32km/h trong 15 phút. Coi ôtô chuyển động đều. Tính quãng đường ôtô đã đi trong cả hai giai đoạn? . HẾT.
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ – Lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 1 trang) Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT Tân Hồng Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là 1 (1,0 đ) chuyển động cơ học Câu 2 Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép 0,5 (2,0 đ) Đơn vị áp suất là paxcan (Pa) 0,5 Công thức tính áp suất chất lỏng: p =d.h 0,25 Trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng, 0,25 d là trọng lượng riêng của chất lỏng, 0,25 h là chiều cao của cột chất lỏng. 0,25 Câu 3 Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một 1 (2,0 đ) đơn vị thời gian Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho ta 1 biết công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó. Câu 4 a) - Chuyển động đều: vận tốc không thay đổi theo thời gian. (5,0 đ) - Chuyển động không đều: vận tốc thay đổi theo thời gian. 1 b)trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh khác nhau đều ở cùng một 1 độ cao. c) vật chìm xuống khi: FA P 1 vật nổi lên khi: FA P vật lơ lửng khi: F P A 0,25 d) ta có: 30 phút = 1/2 giờ 0,25 15 phút = 1/4 giờ Gọi S1 và S 2 lần lượt là các quãng đường bằng và lên dốc Ta có: 1 S1 v1.t 40. 20km 0,5 2 1 S v .t 32. 8km 0,5 2 2 4 Quãng đường ôtô đã đi trong cả hai giai đoạn trên là: 0,5 S S1 S 2 20 8 28km Lưu ý: .