Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS TT Lấp Vò (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS TT Lấp Vò (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS TT Lấp Vò (Có đáp án)
- SỜ GD VÀ ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: Vật lý 8 Đề: Câu 1: ( 2 điểm) Vận tốc là gì? Hãy viết công thức tính vận tốc và cho biết ý nghĩa, đơn vị của từng đại lượng trong công thức? Câu 2: ( 1,5 điểm) Áp lực là gì? Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 3: ( 1,5 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng? Quán tính là gì? Câu 4: ( 1,5 điểm) Trong các trường hợp nào dưới đây, lực nào thực hiện công? a) Đầu tàu hoả đang kéo các toa tàu chuyển động. b) Một quả táo rơi từ trên cây xuống. c) Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. Câu 5: ( 1,5 điểm) Một lực F có độ lớn 20N tác dụng lên một vật như hình vẽ. Hãy nêu các yếu tố tác dụng của lực lên vật, ( tỉ xích 1cm ứng với 5N) A F Câu 6: ( 2 điểm) Một chiếc xe đi từ A đến B Trong 25km đầu xe đi với vận tốc là 50km/h. Trong 65km còn lại xe đi với vận tốc 26km/h. a) Tính thời gian xe đi trên đoạn đường đầu? b) Tính vận tốc trung bình của xe đi trên cả đoạn đường AB. Hết
- Hướng dẫn chấm đề ( Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề : Trường THCSTT Lấp Vò. Phòng giáo dục đào tạo Lấp Vò Câu Nội dung yêu cầu Điểm - Vận tốc là quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian. 0,5 s - Công thức: v 0,5 t Câu 1 - Trong đó: + v: là vận tốc ( km/h, m/s) 0,5 + s: là quãng đường đi được ( km, m) + t: là thời gian để đi hết quãng đường đó (h, s ) - Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. 0,5 Câu 2 - Áp lực phụ thuộc vào độ lớn của áp lực và diện tích bị ép. 1,0 - Hai lực cân bằng là: Hai lực có cùng phương, ngược chiều, độ lớn bằng 1,0 nhau, và đặt trên cùng một vật. Câu 3 - Khi chịu lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì 0,5 mọi vật đều có quán tính. a. Lực kéo của đầu tàu hoả thực hiện công. 0,5 Câu 4 b. Trọng lực của trái đất ( trọng lượng) thực hiện công. 0,5 c. Lực nâng của người lực sĩ thực hiện công. 0,5 -Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. 1,0 Câu 5 -Độ lớn: F = 20N 0,5 a. Thời gian xe đi trên đoạn đường đầu: s v 1 1 t 1 0,5 s1 25 t1 0,5(h) v1 50 b. Thời gian xe đi trên đoạn đường còn lại là: s Câu 6 v 2 2 t 2 0,5 s2 65 t2 2,5(h) v2 26 Vận tốc trung bình của xe đi trên cả đoan đường AB s1 s2 25 65 0,5 vtb 30(km / h) t1 t2 0,5 2,5 Chú ý : Nếu học sinh có cách giải khác đúng, lập luận chặt chẽ, hợp logic vẫn đạt điểm tối đa. Hết