Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý Khối 8 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 2843
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý Khối 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_vat_ly_khoi_8_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý Khối 8 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: Cho các dụng cụ sau: Lực kế, bình nước (Nước trong bình có khối lượng riêng D0). Em hãy trình bày cách xác định khối lượng riêng của một vật bằng kim loại có hình dạng bất kì? Câu 2: Một người đi xe buýt đến bến A chậm mất 20 phút sau khi xe đã rời bến liền bắt xe taxi đuổi theo để đến bến B và gặp xe buýt tại thời điểm xe buýt đã đi được 2/3 quãng đường. Hỏi người đó phải đợi ở bến B trong thời gian bao lâu? Câu 3: Để đưa một vật có trọng lượng 420N lên cao theo phương thẳng đứng bằng ròng rọc động người ta phải kéo đầu dây đi một đoạn là 8m. a) Tính lực kéo và độ cao đưa vật lên (bỏ qua ma sát) b) Tính công nâng vật lên. c) Do có ma sát nên lực phải kéo dây là 250N. Tính hiệu suất của ròng rọc. Câu 4: Cho sơ đồ mạch điện ( hình vẽ) a) Hiệu điện thế giữa hai đầu động cơ M là 4,5V. Hãy xác định hiệu điện thế giữa hai đầu các đèn. b) Cường độ dòng điện do nguồn cung cấp là 360 mA. Hãy xác định cường độ dòng điện qua các đèn, biết cường độ dòng điện qua động cơ là 130 mA. c) Trên đèn Đ 2 có ghi chỉ số 4,5V và 0,15A. Theo em đèn này có sáng bình thường không? Vì sao? Câu 5: Một điểm sáng đặt cách màn một khoảng 2m. Giữa điểm sáng và màn người ta đặt một đĩa chắn sáng hình tròn sao cho đĩa song song với màn và điểm sáng nằm trên trục của đĩa. a) Tìm đường kính bóng đen in trên màn biết đường kính của đĩa d = 20cm và cách điểm sáng 50cm. b) Để bóng đen giảm đi một nửa thì phải dịch chuyển đĩa theo phương vuông góc với màn một đoạn là bao nhiêu, theo chiều nào? c) Biết đĩa di chuyển đều với vận tốc v = 2m/s, tìm vận tốc thay đổi đường kính của bóng đen.
  2. Đáp án và biểu điểm Câu Đáp án Điểm - §Ó X§ khèi l­îng riªng cña vËt b»ng kim lo¹i ta cÇn biÕt m vµ V cña 0,5 điểm nã. - Dïng lùc kÕ x¸c ®Þnh träng l­îng P1 cña vËt trong kh«ng khÝ vµ P2 trong n­íc. 0,5 điểm - HiÖu hai träng l­îng nµy b»ng ®óng lùc ®Èy ¸csimÐt FA= P1-P2 0,5 điểm C 1 - MÆt kh¸c FA= V.d0 mµ d0= 10 D0 nªn FA= V.10 D0=> F P P (3 điểm) V A 1 2 0,5 điểm 10D0 10D0 m P P P Khèi l­îng riªng cña vËt D 1 => D 1 1 .D V 10V (P P ) (P P ) 0 0,5 điểm 10 1 2 1 2 10D0 P1 Lµm nh­ thÕ ta ®· x¸c ®Þnh ®­îc khèi l­îng riªng cña vËt D .D0 P1 P2 0,5 điểm A C B Gọi thời gian taxi đi từ A đến khi gặp xe buýt tại C là t phút 0,5điểm  thời gian xe buýt đi từ A đến C là t + 20 ( phút) 0,5 điểm t  thời gian taxi đi trên quãng đường CB là ( phút) C 2 2 1 điểm (4 điểm) t 20  thời gian xe buýt đi trên quãng đường CB là ( phút) 1 điểm 2 vậy người đó phải ngồi đợi xe buýt tại B trong khoảng thời gian là: t t 20 t 10 phút 1 điểm x 2 2 a) Vì dùng ròng rọc động lợi 2 lần về lực , thiệt hai lần về đường đi không được lợi về công. Nên ta có: F=P/2=420/2=210(N) 1 điểm h = s/2= 8/2=4(m) 1 điểm C 3 S b) Công nâng vật là: A1= F.s=P. = 1680J (5 điểm) 2 1 điểm c) Công thực hiện là: A=F.s = 250.8 = 2000J 1 điểm A1 1680 Hiệu suất của ròng rọc là: H= .100%= .100%=84% A2 2000 1 điểm a) Vì động cơ M và đèn 2 mắc song song với nhau và nối tiếp với đèn 1 nên hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 2 bằng 4,5V. 0,5 điểm Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là 12V- 4,5V= 7,5V 0,5 điểm b) Gọi cường độ dòng điện qua Đ1,Đ2 và động cơ M lấn lượt là I1, I2,I3 ta có: I1=I2+I3 C4 Vì Đ1mắc ở mạch chính nên I = I1= 360mA 1 điểm 4 điểm I2 = I - I3 = 360 -130 = 230 mA = 0,23A 1 điểm c) Trên đèn Đ2 ghi chỉ số 4,5V và 0,15A mà cường độ dòng điện qua đèn 2 là 0,23A. Đèn này sáng quá mức bình thường có thể cháy 2 điểm
  3. A' A2 A A1 S I I1 H B B1 B2 C5 B' 4 điểm a) Ta có: SAB đồng dạng SA’B’ nên: AB SI AB.SH 20.200 1 điểm A' B' => A'B' 80(cm) A' B' SH SI 50 b) §Ó ®­êng kÝnh bãng ®en gi¶m xuèng ta ph¶i di chuyÓn ®Üa vÒ phÝa mµn. Gäi A2B2 lµ ®­êng kÝnh bãng ®en lóc nµy. A2B2 1 1 A'B' .80 40(cm) 2 2 SI1 A1B1 MÆt kh¸c Δ SA1B1 đồng dạng Δ SA2B2 ta cã: (A1B1 AB) SH A2 B2 AB.SH 20.200 SI 100cm 1m 1 2 điểm A2 B2 40 VËy cÇn ph¶i di chuyÓn : I I1= SI1- SI = 100 -50 = 50 ( cm) c) Do ®Üa di chuyÓn víi vËn tèc v= 2m/ vµ ®i ®­îc qu·ng ®­êng 0.5 s = I I1 = 50 cm = 0.5 m hết thêi gian lµ t 0.25 (s) 2 Tõ ®ã tèc ®é thay ®æi ®­êng kÝnh cña bãng ®en lµ A  A 80 40 v' 160 (cm/s) = 1,6(m/s) t 0.25 1 điểm