Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2016.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1. (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính: 18 21 a) 24 56 5 3 7 b) : 1 6 8 36 5 4 7 4 c) . . 6 17 12 17 Câu 2. (2,0 điểm) 4 a) Tìm x , biết: .x 125% 0,25 . 5 3 b) Một quả cam nặng 300g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu gam? 4 Câu 3. (1,5 điểm) Bạn Bình đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc được 25% tổng số 2 trang, ngày thứ hai đọc được tổng số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 40 trang cuối cùng. 3 a) Hỏi quyển sách Bình đọc có bao nhiêu trang? b) Tính số trang sách Bình đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai? Câu 4. (3,0 điểm) Cho hai góc x·Ay, ·yAz là hai góc kề bù; biết x·Ay 1200. a) Tính ·yAz ? b) Gọi tia Am là tia phân giác x·Ay. So sánh ·yAm và ·yAz ? c) Gọi tia An là tia đối của tia Am. Chứng tỏ rằng tia Az là tia phân giác của ·yAn. Câu 5. (0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho tất cả các số n 1, n 5, n 7, n 13, n 17,n 25,n 37 đều là các số nguyên tố. Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN LỚP 6 Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. - Đối với câu 4, học sinh không vẽ hình thì không chấm. . Câu Sơ lược các bước giải Điểm Câu 1 3,0 điểm 18 21 3 3 0, 5 Phần a 24 56 4 8 1 điểm 6 3 9 0,5 8 8 8 5 3 7 20 9 7 36 : 1 : 0,25 6 8 36 24 24 36 36 11 29 : 0,25 Phần b 24 36 1 điểm 11 36 . 0,25 24 29 33 0,25 58 5 4 7 4 4 5 7 4 10 7 . . . . 0, 5 Phần c 6 17 12 17 17 6 12 17 12 12 1 điểm 4 17 1 . 0,5 17 12 3 Câu 2 2,0 điểm 4 .x 125% 0,25 5 4 .x 1,25 0,25 0,25 5 Phần a 4 .x 1 0,25 1 điểm 5 5 x 0,25 4 5 Vậy x 0,25 4 Phần b 3 3 quả cam nặng .300 225 g 1 1 điểm 4 4 Câu 3 1,5 điểm 3 Ngày thứ hai và thứ 3 phải đọc 1 25% (tổng số trang) 0,25 Phần a 4 1 điểm 2 3 1 Ngày thứ hai Bình đọc được . (tổng số trang) 0,25 3 4 2
  3. 3 1 1 Ngày thứ ba Bình đọc được : (tổng số trang) 0,25 4 2 4 Ngày thứ ba Bình đọc 40 trang cuối cùng nên quyển sách Bình đọc có số 1 0,25 trang là 40 : 160 (trang) 4 Số trang sách Bình đọc trong ngày thứ nhất là: 25%.160 40 (trang) 0,25 Phần b 1 0,5 điểm Số trang sách Bình đọc trong ngày thứ hai là: .160 80 (trang) 0,25 2 Câu 4 3,0 điểm y m 0,5 x z A n · · · · 0 Phần a Vì xAy, yAz là hai góc kề bù nên xAy yAz 180 0,5 1 điểm Thay số, tính được ·yAz 600 0,5 1 1 Phần b Vì Am là tia phân giác x·Ay ·yAm .x·Ay .1200 600 0,5 0,75 2 2 điểm Suy ra được ·yAm ·yAz 0,25 · Phần c Tính được zAn 0,25 0,75 So sánh z·An và z·Ay 0,25 điểm Kết luận 0,25 Câu 5 0, 5 điểm Với n 6 thì thoả mãn bài toán Với n ¥ *,n 6 thì n có dạng n 7k ,7k 6 k ¥ * 0,25 hoặc n 7q 1,7q 2,7q 3,7q 4,7q 5 q ¥ * Nếu n 7k k ¥ * thì n 7M7,n 7 7 nên n 7 là hợp số (loại) 0.5 điểm Tương tự khi n 7k 6 k ¥ * thì n 1 là hợp số (loại) n 7q 1,7q 2,7q 3,7q 4,7q 5 q ¥ thì tương ứng 0,25 n 13, n 5,n 25,n 17,n 37 n 5 là hợp số (loại) Vậy n 6 là giá trị duy nhất thoả mãn yêu cầu bài toán. Điểm toàn bài 10 điểm