Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 4 trang thaodu 5180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_111.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II LỚP 11 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: VẬT LÍ ( Đề gồm có 4 trang ) (Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề ) MÃ ĐỀ 111 Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Hai dòng điện có cường độ I 1=I2=5A chạy trong hai dây dẫn song song và cùng chiều, cách nhau 80cm. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại điểm M cách đều hai dây và cách mặt phẳng chứa hai dây dẫn một đoạn 30cm luôn luôn có phương A. nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn. B. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây dẫn. C. song song với mặt phẳng chứa hai dây dẫn. D. hợp với mặt phẳng chứa hai dây dẫn một góc 600. Câu 2: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. Câu 3: Một dây dẫn có chiều dài 10cm, khối lượng dây dẫn là 100g, được treo bằng hai sợi dây không giãn, mảnh không dẫn điện khối lượng dây treo không đáng kể. Các dây có chiều dài bằng nhau, biết rằng dây dẫn treo trong từ trường đều có cảm ứng từ luôn vuông góc với dây dẫn và chiều hướng từ dưới lên. Độ lớn cảm ứng từ là 0,5T, lấy g=10m/s2. Để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 45 0 thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn có độ lớn A. 20A. B. 5A. C. 10A. D. 8A. Câu 4: Chiều của đường sức từ tại tâm do dòng điện chạy trong dây dẫn tròn gây ra tuân theo A. luôn luôn nằm trong mặt phẳng chứa vòng dây. B. cả quy tắc bàn tay trái và bàn tay phải. C. quy tắc bàn tay trái. D. quy tắc nắm bàn tay phải. Câu 5: Theo quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực từ tác dụng lên 1 đoạn dây dẫn có dòng điện thì chiều của ngón cái, ngón giữa lần lượt chỉ chiều của A. Vecto cảm ứng từ và dòng điện. B. Từ trường và lực từ. C. Dòng điện và lực từ. D. Lực từ và dòng điện. Câu 6: Một khung dây phẳng có diện tích 20cm² gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10 –4 (T). Cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 4,0 mV. B. 4,0 V. C. 0,4 V. D. 40 V. Câu 7: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến. C. tia ló và pháp tuyến. D. hai mặt bên của lăng kính. Câu 8: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm một khoảng 60cm. Ảnh của vật nằm A. trước kính 20 cm. B. trước kính 60 cm. C. sau kính 20 cm. D. sau kính 60 cm. Câu 9: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ 10A, đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50cm là A. 5.10-7T. B. 4.10-6T. C. 2.10-7T. . D. 3.10-7T. Câu 10: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước thấu kính phân kì tiêu cự 20cm một khoảng 60cm thì ảnh của vật nằm A. sau kính 15 cm. B. trước kính 15 cm. C. sau kính 30 cm. D. trước kính 30 cm. Trang 1/4 - Mã đề thi 111
  2. Câu 11: Từ trường đều không có tính chất A. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. B. tác dụng lực từ lên các điện tích chuyển động trong nó. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. các đường sức song song và cách đều nhau. Câu 12: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích đứng yên. B. nam châm di chuyển. C. các điện tích di chuyển. D. nam châm đứng yên. Câu 13: Dòng điện Fu-cô xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây? A. Lá nhôm nằm trong từ trường đều. B. Khối thép chuyển động dọc theo các đường sức của từ trường đều. C. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ. D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên. Câu 14: Suất điện động tự cảm của ống dây tỉ lệ với A. cường độ dòng điện chạy qua. B. điện trở ống dây. C. tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. D. từ thông cực đại. Câu 15: Từ trường trong lòng ống dây có dòng điện A. có các đường sức từ luôn luôn cắt nhau. B. là từ trường đều. C. là từ trường xoáy. D. có các đường sức từ vuông góc với nhau. Câu 16: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là A. 300. B. 450. C. 350. D. 400. Câu 17: Đường sức của 1 từ trường không có tính chất nào sau đây? A. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. Câu 18: Một ống dây có 1000 vòng dây, ống dây có chiều dài 10cm, cho dòng điện 2A chạy qua, cảm ứng từ trong lòng ống dây A. 2,51.10-6T. B. 3,14.10-7T. C. 1,25.10-3T. D. 2,51.10-2T. Câu 19: Qua thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật A. 90 cm. B. 30 cm. C. 80 cm. D. 60 cm. Câu 20: Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng khung lớn nhất khi A. Mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ. B. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. C. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 60°. D. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 45°. Câu 21: Đơn vị nào sau đây là của từ thông? A. T. B. Wb. C. W. D. H. Câu 22: Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 –4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10–6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là A. α = 90°. B. α = 60°. C. α = 0°. D. α = 30°. Câu 23: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức  t  A. . e B. . C. .e . tD. . e e c t c c  c t Câu 24: Phương của lực Lorenxo A. trùng với phương của véctơ cảm ứng từ. B. vuông góc với cả đường sức từ và véctơ vận tốc của hạt. C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt. D. trùng với phương véctơ vận tốc của hạt. Trang 2/4 - Mã đề thi 111
  3. Câu 25: Điều nào sau đây là sai khi nói về lăng kính và đường đi của một tia sáng qua lăng kính? A. Mọi tia sáng khi qua lăng kính đều khúc xạ và cho tia ló ra khỏi lăng kính. B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác. C. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân. D. Nếu tia tới đi lên từ phía đáy lăng kính thì tia sáng ló ra khỏi lăng kính cũng lệch về phía đáy lăng kính. Câu 26: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 1 phút từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là A. 0,6 V. B. 0,02 V. C. 1,2 V. D. 0,01 V. Câu 27: Đường sức từ của nam châm có chiều A. đi ra từ cực nam và đi vào cực bắc của nam châm. B. đi ra từ cực bắc và đi vào cực nam của nam châm. C. ngược chiều kim đồng hồ ở mọi trường hợp. D. thuận chiều kim đồng hồ ở mọi trường hợp. Câu 28: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới. D. luôn lớn hơn góc tới. Câu 29: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian là 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó là A. 0,03 V. B. 0,05 V. C. 0,06 V. D. 0,04 V. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. Câu 31: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n 1 sang môi trường chiết suất n 2, điều kiện đầy đủ để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. n1 > n2 và i > igh. B. n1 > n2 và i igh. Câu 32: Một ống dây dài 50cm, có 2000 vòng dây. Diện tích mặt cắt của ống dây là 25cm2. Giả thuyết từ trường trong ống dây là từ trường đều. Độ tự cảm của ống dây đó là A. 0,02T. B. 0,025H. C. 0,01T. D. 0,015H. Câu 33: Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. Câu 34: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 6A, đặt trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 4T và tạo với dây dẫn góc 300. Dây dẫn chịu tác dụng của lực từ là A. 180 N. B. 0 N. C. 1,8 N. D. 18 N. Câu 35: Một vật ở ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ bao giờ cũng cho ảnh A. Nhỏ hơn vật. B. Ảo. C. Ngược chiều với vật. D. Cùng chiều với vật. Câu 36: Một cái máng nước sâu 60 cm, rộng 80 cm có hai thành bên thẳng đứng. Đúng lúc máng cạn nước thì bóng râm của thành A kéo dài đến đúng chân thành B đối diện. Người ta đổ nước vào máng đến 4 độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 14 cm so với trước. Biết chiết suất của nước là . Tính h? 3 A. h = 32 cm. B. h = 24 cm. C. h= 40 cm. D. h = 12 cm. Câu 37: Phát biều nào sau đây không đúng về thấu kính phân kỳ? A. Tiêu cự của thấu kính phân kỳ có giá trị dương. B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm sau thấu kính. C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. Trang 3/4 - Mã đề thi 111
  4. D. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính. Câu 38: Một điện tích 10 –6 C bay với vận tốc 10 4 m/s xiên góc 30° so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lorenxo tác dụng lên điện tích là A. 25 N. B. 2,5 N. C. 35,4 mN. D. 2,5 mN. Câu 39: Người ta chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n>1. Khi góc tới bằng 600 thì góc khúc xạ bằng 37,76 0. Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi chiếu tia sáng từ môi trường đó ra không khí? 0 0 0 0 A. igh = 45 . B. igh = 49 . C. igh = 60 . D. igh = 30 . Câu 40: Một ống dây hình trụ gồm 100 vòng dây, hình trụ dài 10cm, bán kính tiết diện bằng 2cm. Điện trở của ống dây là 0,5 , ống dây được mắc vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động 4,5V và điện trở trong 1 . Ống dây dự trữ một năng lượng bằng A. 1,42 mJ. B. 7,1 J. C. 0,23 mJ. D. 0,71 mJ. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 111