Đề kiểm tra Chương 4 môn Hình học Lớp 10 - Đề số 2

doc 2 trang thaodu 6670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương 4 môn Hình học Lớp 10 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_4_mon_hinh_hoc_lop_10_de_so_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương 4 môn Hình học Lớp 10 - Đề số 2

  1. Đề kiểm tra chương 4 (Số 2) Phần trắc nghiệm Câu 1: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 1B. 2C. 3D. Vô số Câu 2 : Cho 2 điểm A(4 ; 1) , B(1 ; 4 ). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x + y = 5B. x + y = 1 C. x y = 0D. x y = 1 Câu 3: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B( 6 ; 2) A. x + 3y = 0 B. 3x y = 0 C. 3x y + 10 = 0 D. x + y 2 = 0 Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x 4y + 1 = 0. A. 4x + 6y = 0B. 3x 2y = 0 C. 3x y 1 = 0 D. 6x 4y 1 = 0 Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(2 ; 1) và vuông góc với đường thẳng có phương trình ( 2 1)x ( 2 1)y 0 A. (1 2)x ( 2 1)y 1 2 2 0 B. x (3 2 2)y 3 2 0 C. D(1. 2)x ( 2 1)y 1 0 x (3 2 2)y 2 0 Câu 6: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Phương trình tổng quát của trung tuyến CM. A. 5x 7y 6 = 0B. 2x + 3y 14 = 0 C. 3x + 7y 26 = 0D. 6x 5y 1 = 0 Câu 7: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0B. 3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0D. 7x + 3y 11 = 0 Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đ.thẳng : 4x 3y 26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y 7 = 0. A. (2 ; 6)B. (5 ; 2)C. (5 ; 2) D. Không giao điểm. Câu 9: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : x y 1 : 1 và 2 : 6x 2y 8 = 0. 2 3 A. Song song.B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 10: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B( 6 ; 2). x 3 3t x 3 3t x 3 3t x 3 3t A. B. C. D. . y 1 t y 1 t y 6 t y 1 2t Câu 11: Cho đường thẳng : 3x + 4y + m = 0 . Tìm giá trị của m để khoảng cách từ điểm A(1; 1) đến đường thẳng bằng 2? A. m = 3; m = - 17B. m = 0; m = 22 C. m = 1; m = -17 D. m = -3; m = 17 Câu 12: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? 2 1: 2x + (m + 1)y – 3 = 0 và 2 : x + my – 100 = 0. A. m = 1 hoặc m = 2 B. m = 1 hoặc m = 0 C. m = 2D. m = 1 Câu 13: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ? x 1 (m2 1)t x 2 3t 1 : và 2 : y 2 mt y 1 4mt A. Không m nàoB. C. m 3 m 3 D m 3 Câu 14: Tính diện tích ABC biết A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5) :
  2. 11 A. 5,5 B. C. 11D. . 17 17 Câu 15: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 3x – 4y = 0 và 2 : 6x – 8y – 101 = 0 A. 10,1B. 1,01C. 101D. 101 . x 1 2t Câu 16: Ch đường thẳng : Có phương trình tổng quát là y 2 t A. : x – 2y + 3 = 0 B. : x + 2y – 5 = 0 C. : x + 2y – 1 = 0 D. 2x + 4y + 3 = 0 x 2 2t Câu 17: Cho đường thẳng d : và 2 điểm A(1 ; 2), B( 2 ; m). Định m để A và B nằm cùng y 1 3t phía đối với d. A. m < 13B. m = 13C. m 13 D. m 13 . ur Câu 18: Đường thẳng d đi qua điểm A(- 2;- 3) và có VTPT n = (- 2;1) có phương trình là ì ì ì ì ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 - 3t ï x = - 2 + t A. .í B. . C. . í D. í í . ï y = 1- 3t ï y = - 3 + t ï y = 1- 2t ï y = - 3 + 2t îï îï îï îï Câu 19: Đường thẳng D có phương trình 3x + y – 15 = 0. Có phương trình tham số là x 3 t x 5 t x 5 2t x 5 2t A. B C. D. y 1 3t y 2t y 6t y 2 6t Câu 20: Đường thẳng đi qua điểm M(1; -3) có hệ số góc k = -2 có phương trình tổng quát là A. : x – 2y + 3 = 0 B. : 2x + y + 1 = 0 C. : x + 2y – 1 = 0 D. 2x + y + 3 = 0 Phần tự luận 1: Câu 1. (2 điểm, mức độ nhận biết) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai A(1; - 3) và B( -2; 5) Câu 2. (1 điểm, mức độ thông hiểu) Cho đường thẳng : x + 2y + 2 = 0 và điểm A(1; 4). Tìm điểm B trên đường thẳng AB sao cho đoạn thẳng AB nhỏ nhất Phần tự luận 2: Câu 1. (2 điểm, mức độ nhận biết) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai A(2; - 3) và B( -2; 2) Câu 2. (1 điểm, mức độ thông hiểu) x 1 ' Cho hai đường thẳng : và : x y 1 0 . y 3 t Tìm điểm M thuộc để d(M , ' ) 2