Đề kiểm tra Chương 5 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 123 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương 5 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 123 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_5_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_123_truong_thp.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Chương 5 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 123 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5: HALOGEN TRƯỜNG THPT Môn học: Hóa học 10 NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH. Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 123 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. Câu 1: Cho 7,2 gam một kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 6,72 lít khí H 2(đktc). Cho biết kim loại đó? A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Zn. Câu 2: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là: A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np6. Câu 3: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất: A. tăng dần. B. giảm dần. C. vừa tăng, vừa giảm. D. không thay đổi. Câu 4: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm? to A. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 B. H2 + Cl2 2HCl t0 C. NaCltt + H2SO4đặc NaHSO4 + HCl D. Cl2 + H2O HCl + HClO Câu 5: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua? A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI C. HCl > HBr > HI > HF D. HCl > HBr > HF > HI Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 71,0 gam. B. 90,0 gam. C. 55,5 gam. D. 91,0 gam. Câu 7: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl 2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm thể tích của oxi trong X là A. 52%. B. 48%. C. 25%. D. 75%. Câu 8: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch. Câu 9: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do: A. Một nguyên nhân khác. B. Clo có tính oxi hóa mạnh. C. Clo độc nên có tính sát trùng. D. Clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. Câu 10: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. công hóa trị không cực. B. liên kết cho nhận. C. liên kết ion. D. cộng hóa trị có cực. Câu 11: Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: Trang 1/2 - Mã đề thi 132
- A. 0,2 lít. B. 0,8 lít. C. 1,42 lít. D. 0,4 lít. Câu 12: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3. C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. Câu 13: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo là chất: A. vừa oxi hóa, vừa khử. B. oxi hóa. C. khử. D. Không oxi hóa khử Câu 14: Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh? A. HBr. B. AgBr. C. AgCl. D. NaBr. Câu 15: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử? A. HCl + NaOH NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 . C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl NH4Cl. Câu 16: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là A. 80,2. B. 70,6. C. 49,3 D. 61,0. Câu 17: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử: A. không đổi. B. giảm dần. C. không có quy luật chung. D. tăng dần. Câu 18: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaF. C. NaBr. D. NaI. Câu 19: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là: A. HNO3 B. H2SO4. C. HCl. D. HF. Câu 20: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tá dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag Câu 21: Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl - và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối kép B. Muối trung hoà C. Muối hỗn tạp D. Muối của 2 axit Câu 22: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào? A. N2 và O2 B. H2 và O2 C. SO2 và O2 D. Cl2 và O2 Câu 23: Cho hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là: A. 0,15 mol. B. 0,2 mol. C. 0,1 mol. D. 0,3 mol. Câu 24: Thuốc thử để nhận ra iot là: A. nước brom. B. phenolphthalein. C. hồ tinh bột. D. Quì tím. Câu 25: Cho pthh sau: KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là: A. 2, 12, 2, 2, 3, 6 B. 2, 14, 2, 2, 4, 7 C. 2, 8, 2, 2, 1, 4 D. 2, 16, 2, 2, 5, 8 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132