Đề kiểm tra Chương II môn Đại số và Giải tích Lớp 11 (Cơ bản) - Trường THPT Bảo Lâm (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 4090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương II môn Đại số và Giải tích Lớp 11 (Cơ bản) - Trường THPT Bảo Lâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_ii_mon_dai_so_va_giai_tich_lop_11_co_ban.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương II môn Đại số và Giải tích Lớp 11 (Cơ bản) - Trường THPT Bảo Lâm (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT BẢO LÂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II TỔ TOÁN MÔN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH - KHỐI 11CB Thời gian làm bài:45 phút MÃ ĐỀ:  A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn một kênh truyền hình để xem từ 5 kênh thể thao, 7 kênh thời sự và 4 kênh khoa học tự nhiên. A. B.12 C. D. 16 11 63 Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn một cặp nam nữ cờ đỏ từ 6 bạn cờ đỏ nam và 5 bạn cờ đỏ nữ để trực kiểm tra ở cổng trường vào ngày mai? 2 2 A. A11 B. 11 C. C11 D. 30 Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 3 bạn nữ thành một hàng ngang? A. B.14 4C. D. 34 5040 43 Câu 4. Có bao nhiêu hoán vị của các từ: BÀ, RU, BÉ, NGỦ. A. B.24 C. D. 16 4 2 Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lấy từ tập A {2;1;3;4;6;5;7;8} ? 5 8 5 A. B.A8 C. D. A5 C8 5! Câu 6. Từ 9 bông hoa khác nhau có bao nhiêu cách chọn và cắm 4 bông hoa vào 4 bình hoa khác nhau, mỗi bình cắm 1 bông? 4 4 4 A. B.9 C. D. 4! C9 A9 Câu 7. Thực đơn hôm nay của nhà hàng Nguyên Tâm có 13 món, hỏi có bao nhiêu cách đặt một bàn ăn có 6 món? 6 6 A. B.A1 3C. D. 6! C13 78 Câu 8. Từ 7 bạn nam và 6 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn một đội kéo ko 9 bạn có cả nam và nữ? 9 A. B.37 8C. D. A13 715 22 Câu 9. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn nữ và 5 bạn nam thành một hàng dọc mà các bạn nữ đứng ở ba vị trí đầu hàng? A. B.15 C. D. 720 40320 336 Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lấy từ tập A {1;2;3;4;5;6;7;8} mà trong số luôn có chữ số hàng đơn vị là chữ số 3? A. B.25 2C.0 D. 58 6720 840 Câu 11. Có bao nhiêu cách cắm 6 bông hoa giống nhau vào 3 bình hoa khác nhau sao cho bình nào cũng có hoa? A. B.10 C. D. 27 15 3 Câu 12. Số hạng còn thiếu trong khai triển (x y)5 x5 5x4 y 10x2 y3 5xy4 y5 là A. B. 1 C.0x 3D.y2 10x3 y2 5x3 y2 5x3 y2 Câu 13. Hệ số của x10 trong khai triển ( 2x2 5)8 theo công thức nhị thức Newton là A. B.22 4C.0 0D.0 224000 22400 22400 Câu 14. Số hạng chứa x12 trong khai triển (2x2 3)8 theo công thức nhị thức Newton là A. B.16 1C.28 D.x12 16128 81648 81648x12 Câu 15. Có 10 quả cầu đánh số từ 1 đến 10, chọn ngẫu nhiên 1 quả, xác suất chọn được quả ghi số chia hết cho 3 là bao nhiêu? 2 1 1 A. B. C. D. 30% 5 3 5 Câu 16. Xếp ngẫu nhiên nhóm 8 bạn thân lớp 12A7 trong đó có các bạn Mận, Nho, Cam, Xoài thành một hàng ngang để chộp hình lưu niệm ngày ra truồng. Tính xác suất xếp được hàng có các bạn kể trên đứng cạnh nhau theo đúng thứ tự Cam Nho Xoài Mận, ta có kết quả là 5 1 1 1 A. B. C. D. 8 1680 56 336
  2. Câu 17. Trong 11 chiếc chìa khóa có đúng 4 chiếc có thể mở được ổ khóa X, chọn ngẫu nhiên 3 chiếc chìa khóa từ 11 chiếc chìa khóa này. Tính xác suất để với các chìa khóa lấy ra có thể mở được ổ khóa X, kết quả là 3 3 3 3 1 2 A4 C4 C11 C7 C4.C7 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 A11 C11 C11 C11 Câu 18. Từ rổ trứng có 7 quả trứng gà công nghiệp và 8 quả trứng vịt, bác Hiền chọn ngẫu nhiên 4 quả để làm bữa trưa. Tính xác suất bác Hiền chọn được trứng đủ hai loại với số lượng khác khác nhau, kết quả là 32 33 4 11 A. B. C. D. 65 65 15 15 Câu 19. Chọn ngẫu nhiên 4 chữ số từ tập A {1;3;2;5;4;7;6;8} và lập thành số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Tính xác suất lập được số có tổng các chữ số bằng 26, ta có kết quả là 12 1 69 23 A. B. C. D. 35 70 70 35 Câu 20. Từ hộp chứa 5 thẻ Xanh đánh số từ 1 đến 5 và 6 thẻ Đỏ đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 2 thẻ. Tính xác suất hai thẻ lấy ra đủ hai màu và có thẻ Đỏ mang số lớn hơn, kết quả là 3 8 1 2 A. B. C. D. 11 11 30 5 A. TỰ LUẬN Câu 21. Có bao nhiêu cách lập một đội bóng nam có 5 bạn chọn ra từ 11 bạn nam của lớp? 3 Câu 22. Tìm hệ số của x4 trong khai triển ( 2x )7 theo công thức nhị thức Newton. x2 Câu 23. Từ 15 quả cầu gồm các quả cầu Đỏ, các quả cầu Xanh và các quả cầu Tím với số lượng bằng nhau. Chọn ngẫu nhiên 6 quả cầu. Tính xác suất các quả cầu chọn được đủ ba màu với số lượng quả cầu Tím gấp ba lần số quả cầu Xanh. HẾT
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (MÃ 8) BUỔI CHIỀU A. TRẮC NGHIỆM(7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D C A A D C C B D A B B A D D C A B A 0.35 0.7 1.05 1.4 1.75 2.1 2.45 2.8 3.15 3.5 3.85 4.2 4.55 4.9 5.25 5.6 5.95 6.3 6.65 7.0 B.TỰ LUẬN( 3điểm) Câu ĐÁP ÁN Điểm 1 5 Lập đội bóng 5 người từ 11 người, có C11 = 462 cách 1.0 2 3 Gọi m là hệ số của x4 có: m.x4 Ck .( 2x)7 k .( )k 0.25 7 x2 k 7 k k 7 3k C7 .( 2) .3 .x 0.25 k 7 k k m C10.( 2) .3 4 7 3k 0.25 x x 4 7 3k k 1 1 6 Vậy hệ số cần tìm là: m C7 .( 2) .3 1344 0.25 3 6 Lấy 6 quả cầu từ 15 quả, có n(W) = C15 = 5005 0.25 A:’Lấy 6 quả đủ 3 màu với số quả tím gấp 3 lần số quả xanh’, có 1 2 3 0.5 n(A) = C5.C5 .C5 = 250 n(A) 250 50 Xác suất của A: P(A) = = = n(W) 5005 1001 0.25