Đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 7
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_iv_mon_dai_so_lop_7.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 7
- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 7 I. Mục tiêu: Thu nhận thông tin để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. 1. Về kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 2. Về kĩ năng: - Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể. - Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. - Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức. - Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn. - Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến. - Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến. - Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất 3. Thái độ - Trung thực, cẩn thận khi làm bài. II-Hình thức kiểm tra: Để kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm khách quan, tự luận III-Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 7 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng (nội dung,chương ) Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm của Tính được giá trị của biểu thức đại số biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1,5 2.0(20%) 2. Đơn thức -Bậc -Biết - Thực hiện được của đơn thức phép nhân hai đơn đơn đồng thức. thức dạng - Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. Số câu 1 1 2 4 Số điểm Tỉ lệ % 0.5 0.5 1.0 2.0(20%) 3. Đa thức - Tìm - Thực hiện được phép được bậc cộng ( trừ ) hai đa thức. của đa - Biết sắp xếp các hạng thức sau tử của đa thức một biến khi thu theo luỹ thừa tăng hoặc gọn. giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến. Số câu 1 2 3 Số điểm Tỉ lệ % 1.0 3.0 4.0(40%) 4. Nghiệm của đa - Tìm được nghiệm của đa thức một biến bậc thức một biến nhất Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 1.0 1.0 2.0 (20%) Tổng số câu 1 2 8 11
- Tổng số điểm 0,5 1,5 8 10 Tỉ lệ % 5% 15% 80% IV-Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Đề kiểm tra chương 4 đại số lớp 7- (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1 Câu 1: Giá trị của biểu thức 2 x 5y tại x = 2; y = -1 là 2 A. 12,5 B. 1 C. 0 D. 10 Câu 2 : Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 1 5 Câu 3: Kết quả của xy2 xy2 là 2 4 3 7 7 3 A. xy B. xy2 C. xy2 D. xy2 4 4 4 4 3 1 Câu 4: Kết quả của phép tính ( xy).( x2 y.x3 y2 ) là 4 3 1 1 A. x6 y2 B. x6 y4 C. 4x6y4 D. -4x6y4 4 4 5 5 5 4 Câu 5 :Trong các đơn thức sau : – 2xy ;7 ; - 3x y ; 6xy ; x y; 0. Số các cặp đơn thức đồng dạng là: A.1 B.2 C. 3 D.4 II. Phần tự luận: (7,5 điểm) Câu 6 (1,5 điểm) 2 2 2 2 Tính giá trị của biểu thức: A= (x + xy –y ) - x – 4xy - 3y Tại x= 0,5 ; y= -4
- Câu 7(4 điểm): Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2 1. Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến. 2. Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x) 3. Gọi M(x) = P(x)+ Q(x). Tìm bậc của M(x). Câu 8:( 1 Điểm ) 1 5 Tìm nghiệm của đa thức x 3 6 Câu 9: ( 1 Điểm ) Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 Chứng minh rằng đa thức đã cho không có nghiệm. V. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu Nội dung đáp án Thang điểm Trắc Mỗi ý đúng cho 0,5 đ 2,5đ nghiệm 1.D 2.D 3. A 4.C 5.B. 2 2 2 2 2 2 2 2 Thu gọn: A= (x + xy –y ) - x – 4xy - 3y = x + xy –y - x – 4xy - 3y 2 Câu6 = – 3xy - 4y 0,5đ Thay x= 0,5; y= -4 rồi tính được A=6 – 64 =- 58 1đ 1) Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến. Câu 7 0,5đ P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2= 2x3– 4x3 + x5 – x5 + x2 + 4x – 3x -2 = - 2x3 + x2 + x -2 0,5đ
- Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1+2x2 = x3 + 3x + 1 0,5đ 0,5đ 2)Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x) 0,5đ Đặt đúng phép tính rồi tính được: 0,5đ P(x)+ Q(x) = - x3 + x2 +4x -1 P(x) - Q(x) = -3 x3 + x2 -2x -3 3 2 3) Vì M(x) = - x + x +4x -1 nên M(x) có bậc 3 1đ 1 5 Tìm nghiệm của đa thức x Câu 8 3 6 1 5 x - = 0 3 6 1 5 x = 0,25đ 3 6 5 1 5 0,5đ x = : = 6 3 2 5 Vậy : Đa thức có nghiệm là: x = 2 0,25đ 2 Câu 9 Cho đa thức P(x) = 2(x-3) + 5 0,5đ Vì 2(x-3)2 ³ 0 ; 5> 0 nên 2(x-3)2 + 5 > 0 với mọi giá trị của x Vậy : Đa thức P(x) không có nghiệm 0,5đ
- ĐỀ 02 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm biểu Biết cách tính giá trị của thức đại số, giá trị một biểu thức đại số của biểu thức đại số. (2 tiết) Sè c©u hái 1 (C2) 1 (B1a,b) 2 Sè ®iÓm 0,5 1,0 1,5đ (15%) 2. Đơn thức Biết các khái niệm đơn thức Biết cách xác định bậc của một - Biết nhân hai đơn thức. Khái niệm đơn thức, đơn thức. - Biết làm các phép cộng đơn thức đồng dạng, và phép trừ các đơn thức cộng, trừ, nhân đơn đồng dạng thức. (3 tiết) Sè c©u hái 1 (C1) 1 (C3) 2 (B2) 4 Sè ®iÓm 0,5 0,5 2,0 3,0đ (30%) 3. Đa thức Biết các khái niệm đa thức Bậc của đa thức một biến - Biết cách thu gọn đa - Khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến. thức, xác định bậc của đa nhiều biến. Cộng, trừ thức. đa thức. - Biết cách sắp xếp các - Đa thức một biến. hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa tăng Cộng, trừ đa thức hoặc giảm một biến. (6 tiết) Sè c©u hái 1 (C4) 1 (C5) 3 (B3) 5 Sè ®iÓm 0,5 0,5 3 4,0đ (40%) 4.Nghiệm của đa Biết khái niệm nghiệm của Biết tìm nghiệm của thức một biến đa thức một biến đa thức một biến. (2 tiết) Số câu hỏi 1 (C6) 1 (B4) 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5đ (15%) Tổng số câu 3 2 7 1 13 Tổng số điểm 1,5 (15%) 1,0 (10%) 6,5 (65%) 1,0 (10%) 10,0đ
- A- TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7 Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x2 +3y tại x = -1, y = 2 là: A. 4 B. 8 C. 3 D. 1 Câu 3: Đa thức x2y5 + 2x3y2 có bậc là: A. 2 B. 5 C. 7 D. 12 Câu 4: Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến? A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3 Câu 5: Đa thức 3x2 +x3 +2x5 – 3x + 6 có bậc là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 6: Đa thức P(x) = 2x – 6 có nghiệm là: A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 6. Câu 7: Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả A. P = x2y B. P = - x2y C. P = x2y + 14xy2 D.- 5x2y - 14xy2 Câu 8: Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ? A. 7x2y(-2xy2) B. 4x3.6y3 C. 2x (- 5x2y2) D. 8x(-2y2 )x2y B- TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức P(x) = x2 – 2x + 1 tại x = 1; x = -2 Bài 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2xy2 . (-5x2y3) ; b) (-2x2yz) + (-5 x2yz). Bài 3: (3 điểm) Cho đa thức: P(x) = 2x5 + 2 – 6x2 – 3x3 + 4x2 – 2x + x3 + 4x5. a) Thu gọn đa thức P(x). b) Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giảm của biến. c) Tìm bậc của P(x). Bài 4: (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 1.
- ĐỀ 03 I/ Mục tiêu kiểm tra: * Kiến thức: BiÕt c¸c kh¸i niÖm: ®¬n thøc, bËc cña ®¬n thøc; ®¬n thøc ®ång d¹ng; ®a thøc nhiÒu biÕn, ®a thøc mét biÕn, bËc cña mét ®a thøc; nghiÖm cña ®a thøc mét biÕn. * Kĩ năng: - TÝnh ®îc gi¸ trÞ cña biÓu thøc ®¹i sè d¹ng ®¬n gi¶n khi biÕt gi¸ trÞ cña biÕn. - Thùc hiÖn ®îc phÐp nh©n hai ®¬n thøc. T×m ®îc bËc cña mét ®¬n thøc trong trêng hîp cô thÓ. - Thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng ( trõ ) c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng. - Thùc hiÖn ®îc phÐp céng ( trõ ) hai ®a thøc. - T×m ®îc bËc cña ®a thøc. - BiÕt s¾p xÕp c¸c h¹ng tö cña ®a thøc mét biÕn theo luü thõa t¨ng hoÆc gi¶m vµ ®Æt tÝnh thùc hiÖn céng ( trõ ) c¸c ®a thøc mét biÕn. - T×m ®îc nghiÖm cña ®a thóc mét biÕn bËc nhÊt * Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài II/ Hình thức kiểm tra - Đề kết hợp TNKQ và TL - Kiểm tra trên lớp III/ Ma trận đề kiểm tra: Noäi dung Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng thaáp Vaän duïng cao Toång TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Ñôn thöùcđđồng dạng, 2 2 bậc của đa thức 1 1 Thu gọn, sắp xếp ña 3 1 4 thöùc, cộng trừ đa thức một biến 4 1 5 Nghieäm cuûa ña thöùc 1 1 1 3 moät bieán 0,5 0,5 0,5 1,5 Tính giá trị của biểu 1 1 2 thức đại số 0,5 2 2,5 Toång 2 1 1 5 2 11 1 0,5 0,5 6,5 1,5 10
- IV. Nội dung đề kiểm tra: I. Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1 Câu 1: Giá trị của biểu thức x 5y tại x = 2 và y = -1 là 2 A. 12,5; B. 1 ; C. 9 ; D. 10. Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là 1 A. 4x2y2z ; B. 3x2yz ; C. -3xy2z3 ; D. x3yz2 . 2 Câu 3: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là A. 5 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 4: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) 2x 8 A. x = 4 B. x = -4 C. x = 8 D. x = -8 II. Tự luận: ( 8 điểm) Câu 5: Thu gọn các đa thức sau : 1 a) x3yz.(-6xy).(-5xy2z3) 3 b) 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 – x2y Câu 6: Cho các đa thức f(x) = 2x2 – 3x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1 g(x) = 3 – 2x3 + 1 – x + 2x3 + x2 + 3x a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức h(x) sao cho h(x) = f(x) – g(x) c) Tính h(2); h(-2) Câu 7: Tìm nghiệm của các đa thức sau: 1 a) 3x + 15 b) ( x - )( 2x + 5)(x2 + 3) 3 V. Hướng dẫn chấm, thang điểm: Câu Lời giải Điểm I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Câu 1: C. 9 0,5 Câu 2: 1 0,5 D. x3yz2 2 Câu 3: D. 4 0,5 Câu 4: B. x = -4 0,5
- II. Tự luận: ( 7 điểm) 1 a, x3yz.(-6xy).(-5xy2z3) = 10x5y4z4 Câu 5: 3 1 b, 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 – x2y = 9xy2 1 Câu 6: a) f(x) = 2x2 – 3x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1 = 2x2 + x – 5 1 g(x) = 3 – 2x3 + 1 – x + 2x3 + x2 + 3x = x2 + 2x + 4 1 b) h(x) = f(x) – g(x) = x2 – x – 9 1 c) h(2) = - 7 1 h(-2) = - 5 1 Câu 7: a, Ta có 3x + 15 = 0 3x = -15 x = -5 Vậy x = -5 là nghiệm của đa thức 3x + 15 0,5 1 b, Ta có ( x - )( 2x + 5)(x2 + 3) = 0 3 1 1 TH1: x - = 0 x = 3 3 5 TH2: 2x + 5 = 0 x = 2 0,5 TH3: x2 + 3 = 0 vô nghiệm xì x2 + 3 > 0 với mọi x 1 5 Vậy x = và x = là nghiệm của phương trình đã cho 3 2
- ĐỀ 04 kiÓm tra ch¬ng iv I) Môc tiªu bµi d¹y * Kiến thức: BiÕt c¸c kh¸i niÖm: ®¬n thøc, bËc cña ®¬n thøc; ®¬n thøc ®ång d¹ng; ®a thøc nhiÒu biÕn, ®a thøc mét biÕn, bËc cña mét ®a thøc; nghiÖm cña ®a thøc mét biÕn. * Kĩ năng: - TÝnh ®îc gi¸ trÞ cña biÓu thøc ®¹i sè d¹ng ®¬n gi¶n khi biÕt gi¸ trÞ cña biÕn. - Thùc hiÖn ®îc phÐp nh©n hai ®¬n thøc. T×m ®îc bËc cña mét ®¬n thøc trong trêng hîp cô thÓ. - Thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng ( trõ ) c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng. - Thùc hiÖn ®îc phÐp céng ( trõ ) hai ®a thøc. - T×m ®îc bËc cña ®a thøc sau khi thu gän. - BiÕt s¾p xÕp c¸c h¹ng tö cña ®a thøc mét biÕn theo luü thõa t¨ng hoÆc gi¶m vµ ®Æt tÝnh thùc hiÖn céng ( trõ ) c¸c ®a thøc mét biÕn. - KiÓm tra xem mét sè cã lµ nghiÖm hay kh«ng lµ nghiÖm cña ®a thøc mét biÕn. - T×m ®îc nghiÖm cña ®a thóc mét biÕn bËc nhÊt * Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài II) ChuÈn bÞ: - GV : §Ò kiÓm tra - HS : Dông cô häc tËp, giÊy kiÓm tra III) ph¬ng ph¸p: IV) tiÕn tr×nh bµi d¹y: 1.Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 2. §Ò bµi kiÓm tra: A. Ma trËn b¶ng hai chiÒu C¸c chñ C¸c møc ®é t duy Vận dụng Tổng ®Ò néi Nhận biết Th«ng hiểu kĩ năng điểm dung TN TL TN TL TN TL BiÓu thøc ®¹i C©u 5a C©u 5b 1 ®iÓm sè 0,5 ® 0,5 ® Gi¸ trÞ cña C©u 1 C©u 6b biÓu thøc ®¹i 1 ®iÓm 0,5 ® 0,5 ® s«
- C©u 2 C©u 3 C©u 8 §¬n thøc 2 ®iÓm 0,5 ® 0,5 ® 1 ® §a thøc nhiÒu C©u 4 C©u 6a 2,5 ®iÓm biÕn 0,5 ® 2 ® §a thøc mét C©u 7a C©u 7b 3,5 ®iÓm biÕn 1 ® 2,5 ® Tæng ®iÓm 1 ®iÓm 1 ®iÓm 1 ®iÓm 5,5 ®iÓm 1,5 ®iÓm 10 ®iÓm B. néi dung ®Ò I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1 Câu 1: Giá trị của biểu thức x 5y tại x = 2 và y = -1 là 2 A. 12,5 B. 1 C. 6 D. 10 Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là 1 A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2 2 Câu 3: Kết quả của phép tính 5x3y2.(- 2x2y) là A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y3 + 6x2y2 + 5y6 +1 là A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 II. Tự luận: (8 điểm) Câu 5 (1 điểm): Viết biểu thức diễn đạt các ý sau: a) Tổng bình phương của hai số x và y b) Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số đó ( x + y 0) Câu 6 (2,5 điểm): Cho đa thức P 3x2 y xyz 2xyz x2z 4x2z 3x2 y 4xyz 5x2z 3xyz a) Thu gọn và tìm bậc của P b) Tính giá trị của P tại x = -1 ; y = 2 ; z = 3
- Câu 7 (3,5 điểm): Cho các đa thức: f (x) x2 2x 5x5 7x3 12 g(x) = x3 4x4 7x2 8x 9 a, Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến b, Tính f(x) + g(x) , f(x) - g(x) Câu 8 (1 điểm): Biết A = x2yz ; B = xy2z ; C= xyzz và x + y + z= 1 Chứng tỏ rằng A + B + C = xyz C. ®¸p ¸n I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) 1. C 2. D 3. A 4. C II. Tự luận: (8 điểm) x y 3 Câu 5: a. x2 + y2 b. x y Câu 6: a. P 3x2 y xyz 2xyz x2z 4x2z 3x2 y 4xyz 5x2z 3xyz = 3x2 y 3x2 y xyz 2xyz 4xyz 3xyz x2 z 4x2 z 5x2 z = 2xyz - 2x2z P cã bËc 3 b. Tại x = -1 ; y = 2 ; z = 3 th× P = 2.(-1).2.3 - 2.(-1)2.3 = -12 - 6 = - 18 Câu 7: a. f(x) = 5x5 7x3 x2 2x 12 g(x) = 4x4 x3 7x2 8x 9 b. KÕt qu¶: f(x) + g(x) = 5x5 4x4 8x3 8x2 6x 3 f(x) - g(x) = 5x5 4x4 6x3 6x2 10x 21 Câu 8: A + B + C = x2yz + xy2z + xyzz = xyz(x+y+z) Mà x+y +z = 1 nên A + B + C = xyz . 1 = xyz ĐỀ 05 Tuần 32, Tiết: 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: BiÕt c¸c kh¸i niÖm: ®¬n thøc, bËc cña ®¬n thøc; ®¬n thøc ®ång d¹ng; ®a thøc nhiÒu biÕn, ®a thøc mét biÕn, bËc cña mét ®a thøc; nghiÖm cña ®a thøc mét biÕn. * Kĩ năng: - TÝnh ®îc gi¸ trÞ cña biÓu thøc ®¹i sè d¹ng ®¬n gi¶n khi biÕt gi¸ trÞ cña biÕn. - Thùc hiÖn ®îc phÐp nh©n hai ®¬n thøc. T×m ®îc bËc cña mét ®¬n thøc trong trêng hîp cô thÓ.
- - Thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng ( trõ ) c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng. - Thùc hiÖn ®îc phÐp céng ( trõ ) hai ®a thøc. - T×m ®îc bËc cña ®a thøc sau khi thu gän. - BiÕt s¾p xÕp c¸c h¹ng tö cña ®a thøc mét biÕn theo luü thõa t¨ng hoÆc gi¶m vµ ®Æt tÝnh thùc hiÖn céng ( trõ ) c¸c ®a thøc mét biÕn. - KiÓm tra xem mét sè cã lµ nghiÖm hay kh«ng lµ nghiÖm cña ®a thøc mét biÕn. - T×m ®îc nghiÖm cña ®a thóc mét biÕn bËc nhÊt * Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Đề: Trắc nghiệm(4đ), Tự luận(6đ) - Kiểm tra trên lớp III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Khái niệm về biểu thức Viết được biểu thức đại số đại số, Giá trị của một trong trường hợp đơn giản, tính biểu thức đại số giá trị của biểu thức Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 2. Đơn thức Nhận biết được các Biết thu gọn đơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức đơn thức, cộng trừ đơn thức đồng dạng đồng dạng Số câu: 4 1 3 1 9 Số điểm: 1 1 0,75 1 3,75 Tỉ lệ: 10% 10% 7,5% 10% 37,5% 3. Đa thức Tìm được bậc của đa thức, hệ Biết cách cộng (trừ) đa số cao nhất, hệ số tự do của đa thức, đa thức một biến, thức sắp xếp đa thức một biết sắp xếp đa thức biến theo lũy thừa tăng(giảm) dần của biến Số câu: 6 2 8 Số điểm: 1,5 2 3,5 Tỉ lệ: 15% 20% 35% 4. Nghiệm của đa thức Tìm được nghiệm của đa thức Tìm được nghiệm một biến một biến của đa thức một biến Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,5 1 1 2,5 Tỉ lệ: 5% 10% 10% 25%
- Số câu: 4 1 12 2 2 1 22 Số điểm: 1 1 3 2 2 1 10 Tỉ lệ: 100% 10% 10% 30% 20% 20% 10% 100% A. Phần trắc nghiệm:(4đ) Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1 Câu 2. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là: A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3 Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2 A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2 Câu 5. Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 6. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là . A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6 Câu 7. Hệ số cao nhất của đa thức N(x) = - x4 + 3x + 5 là A. – 1 B. 1 C. 3 D. 5 Câu 8. x + y – (x – y) = ? A. 2x + 2y B. 2x C. 2y D. 2x – 2y Câu 9. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 – 4 ? A. – 4 B. 4 C. 2 D. 16 Câu 10. Số hạng tử của đa thức G = x2y5 – xy4 + y6t + 8xyz A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11. 2x2y – 5x2y = A. 7x2y B. 3x2y C. - 3x2y D. - 7x2y Câu 12. Hạng tử tự do của K(x) = x5 – 4x3 + 2 là A. 5 B. – 4 C. 3 D. 2 Câu 13. Bậc của đa thức R(x) = 3x4 + 5x3 – 3x4 – 2x + 1 là ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 14. Cho đa thức H(x) = x3 – 3x + 4, có hệ số của lũy thừa bậc hai là A. 1 b. – 3 C. 4 D. 0 Câu 15. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn? A. 2xy3z B. 2xy3z C. 2xy2 D. xyz3 Câu 16. x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây? A. x2 – 1 B. x2 – 2 C. x3 – 2 D. x2 + 1 B. Phần tự luận : (6đ)
- 1 1 Bµi 1 (1 ®iÓm): TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sau: 5x – 7y + 1 t¹i x = ; y = 5 7 Bài 2 (2 đ): Thu gọn đơn thức và tìm bậc của nó: 3x2y4(-2)x3y2z Bài 3 (2,5 đ): Cho P(x) = x2 – 2x – 5x2 + 3x3 + 12 Q(x) = x3 - 4x4 + 7x2 + 8x – 9 a. Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến b. Tính P(x)+ Q(x) c. x = 0 có phải là nghiệm của P(x) không? Vì sao? Bµi 4(1®) Chøng tá r»ng ®a thøc f(x) = x2 + 2x + 3 kh«ng cã nghiÖm. ĐỀ 06 I. MỤC TIÊU: Kiểm tra mức độ cần đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Đại số lớp 7 sau khi học xong chương IV – BIỂU THỨC ĐẠI SỐ: 1. Về kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; giá trị của một biểu thức đại số; nghiệm của đa thức một biến. 2. Về kĩ năng: - Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể. - Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. - Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức. - Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn. - Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến. - Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến. - Tìm được nghiệm của đa thức một biến bậc nhất. 3. Thái độ - Trung thực, cẩn thận khi làm bài. II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp hai hình thức: TNKQ và tự luận, học sinh làm bài tại lớp III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 7 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm Tính Tính được giá trị của của biểu thức được giá biểu thức đại số đại số, giá trị trị của của một biểu biểu thức thức đại số đại số Số câu 1(C1) 1(C7) 2 Số điểm 0,5 1.0 1.5 Tỉ lệ % 5% 10% 15%
- 2. Đơn thức -Tìm - Thực . được hiện bậc của được đơn thức phép một biến nhân hai trong đơn thức. trường - Biết hợp cụ làm các thể phép tính -Nhận cộng biết (trừ) các được hai đơn thức đơn thức đồng đồng dạng dạng Số câu 2(C2,C5 2(C3,C4) 4 Số điểm ) 1.0 2.0 Tỉ lệ % 1.0 10% 20% 10% 3. Đa thức - Tìm - Thực được hiện được bậc của phép cộng đa thức ( trừ ) hai sau khi đa thức. thu gọn. - Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm Số câu 1(C8a) 2(C8b,c) 3 Số điểm 1.0 2.0 3.0 Tỉ lệ % 30% 4. Nghiệm -Thực Biết khái - Tìm được nghiệm của đa của đa thức hiện niệm thức một biến bậc nhất một biến được nghiệm phép của đa
- nhân thức một hai biến đơn thức Số câu 1(C9) 1(C6) 1(C10) 3 Số điểm 2.0 0,5 1.0 3.5 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 35% Tổng số câu 3 5 4 12 Tổng số điểm 3.0 3.0 4,0 10 Tỉ lệ % 30% 30 % 40% 100% IV-Biên soạn câu hỏi theo ma trận: ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) *Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1 Câu 1: Giá trị của biểu thức 2 x 5y tại x = 2; y = -1 là 2 A. 12,5 B. 1 C. 0 D. 10 Câu 2 : Bậc của đơn thức – x3y6 là: A. 3 B. 6 C. 18 D. 9 1 5 Câu 3: Kết quả của xy2 xy2 là 2 4 3 7 2 7 2 3 2 A. xy 2 B. xy C. xy D. xy 4 4 4 4 3 1 Câu 4: Kết quả của phép tính ( xy).( x5 y3 ) là: 4 3 1 1 6 4 A. x6 y2 B. x y C. 4x6y4 D. -4x6y4 4 4 5 5 5 4 Câu 5 : Trong các đơn thức sau : – 2xy ;7 ; - 3x y ; 6xy ; x y; 0. Số các cặp đơn thức đồng dạng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 *Hãy chọn cụm từ thích hợp: “bằng 0; bằng a; một nghiệm; hai nghiệm; ba nghiệm” điền vào chỗ trống câu sau:
- Câu 6: Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị thì ta nói a (hoặc x = a) là của đa thức đó. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 7 (1 điểm) 2 2 2 2 Tính giá trị của biểu thức: A= (x + xy –y ) - x – 4xy - 3y Tại x = 0,5 ; y = -4 Câu8(3 điểm): Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 - 2 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2 1. Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến. 2. Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x) 3. Gọi M(x) = P(x)+ Q(x). Tìm bậc của M(x). Câu9: (2 điểm) Hãy điền đơn thức thích hợp vào một ô trống dưới đây 2 3 2 2 5x yz = 25x y z 15x3y2z = 5xyz . 25x4yz . = -x2yz = 1 xy 3 z = 2 Câu 10: ( 1 Điểm ) Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 Chứng minh rằng đa thức đã cho không có nghiệm.
- V. hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu Nội dung đáp án Thang điểm Trắc Mỗi ý đúng cho 0,5 đ nghiệm 1.D 2.D 3. A 4.C 5.B. 6. bằng 0; là một nghiệm 3đ 2 2 2 2 2 2 2 2 Thu gọn: A= (x + xy –y ) - x – 4xy - 3y = x + xy –y - x – 4xy - 3y 2 Câu 7 = – 3xy - 4y 0,5đ Thay x= 0,5; y= -4 rồi tính được A= 6 – 64 = - 58 1đ 1) Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến. Câu 8 0,5đ P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2 = 2x3– 4x3 + x5 – x5 + x2 + 4x – 3x -2 = - 2x3 + x2 + x -2 0,5đ Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1+2x2 = x3 + 3x + 1 0,5đ 2)Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x) 0,5đ Đặt đúng phép tính rồi tính được: P(x)+ Q(x) = - x3 + x2 +4x -1 0,5đ 3 2 P(x) - Q(x) = -3 x + x -2x -3 0,5đ 3 2 3) Vì M(x) = - x + x +4x -1 nên M(x) có bậc 3 1đ
- 4 3 2 Câu 9 75x y z 0,5 đ 125x5y2z2 0,5 đ - 5x3y2z2 0,5 đ 5 x2 y4 z2 2 0,5 đ 2 Câu 10 Cho đa thức P(x) = 2(x-3) + 5 0,5đ Vì 2(x-3)2 0 ; 5 > 0 nên 2(x-3)2 + 5 > 0 với mọi giá trị của x 0,5đ Vậy: Đa thức P(x) không có nghiệm