Ma trận và Đề kiểm tra cuối năm môn Đại số Lớp 7

doc 4 trang thaodu 2610
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra cuối năm môn Đại số Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_dai_so_lop_7.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra cuối năm môn Đại số Lớp 7

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đỏnh giỏ Tổng Chủ Nhận biết Thụng Vận dụng Vận dụng đề hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Thống kờ Số cõu 1 1 2 Số điểm 1 1 Tớch hai đơn Số cõu 1 1 thức,giỏ trị của Số điểm 1 biểu thức. Thu gọn đơn Số cõu 1+ 2 thức,tổng hiệu 1 của đa thức. Số điểm 2 Nghiệm của đa Số cõu 1 1 thức một biến Số điểm 0,5 0,5 1 . Chứng minh hai Số cõu 1 2 1 đoạn thẳng bằng Số điểm 1 2 1 nhau,vuụng gúc với nhau,song 4 song với nhau Bất đẳng thức tam giỏc 1,5 2 5,5 1 BẢNG Mễ TẢ CÁC YấU CẦU CẦN ĐẠT VÀ CÂU HỎI Mức độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề Thống kờ Học sinh lập Học sinh tớnh được bảng tần trung bỡnh số,vẽ biểu đồ cộng điểm đoạn thẳng. kiểm tra của lớp đú Tớch hai đơn Học sinh tớnh thức,giỏ trị của tớch hai đơn biểu thức thức vàtớnh được giỏ trị của biểu thức đại số. Thu gọn đơn Hs thu gọn đa
  2. thức,tổng hiệu thứcvà tớnh của đa thức tổng hiệu của đa thức. Nghiệm của đa Hs phỏt biểu Hs tỡm nghiệm thức một biến được thế nào của đa thức . là nghiệm của một biến. đa thức một biến. Chứng minh Từ việc so Hs cm hai hai đoạn thẳng sỏnh cỏc gúc Đoạn thẳng bằng Hs so sỏnh bằng nhau,vuụng được cỏc cạnh nhau,haigúc gúc với của tam giỏc bằng nhautừ nhau,song việc cm hai song với nhau tam giỏc bằng Bất đẳng thức nhau hoăc sử tõm giỏc. dụng tớnh chất cỏc đường trong tam giỏc cõn. Gv chộp đề bài lờn bảng Bài 1 Bài kiểm tra toỏn của một lớp như sau 4 điểm 10 3 điểm 9 7điểm 8 10 điểm 7 4 điểm 6 6 điểm 5 3 điểm 4 3 điểm 3
  3. a) lập bảng tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng b) Tớnh số trung bỡnh cộng điểm kiểm tra toỏn của lớp đú Bài 2 Cho tam giỏc MNP cúMả 600 , Nà 500 . Hỏi trong cỏc bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đỳng. Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi ở đầu cõu mà em cho là đỳng A. MP< MN < NP B. MN < NP < MP C. MP < NP < MN D. NP < MP < MN Bài 3 Tớnh tớch hai đơn thức sau rồi tớnh giỏ trị của đơn thức tỡm được tại x = 3 và y = 1 2 2 xy2 và 6x2y2 3 Bài 4 Cho hai đa thức M = 3,5x2y – 2xy2 + 1,5x2y + 2xy + 3xy2 N = 2x2y +3,2xy + xy2 – 4xy2 – 1,2xy a) Thu gọn cỏc đa thức trờn b) Tớnh M + N ; M – N Bài 5 a) Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) Tỡm nghiệm của đa thức P(x) = 6 – 2x Bài 6 Cho tam giỏc ABC cú gúc A bằng 900 . Đường trung trực của AB cắt AB tại E và cắt BC tại F a) chứng minh FA = FB b) Từ F vẽ FH  AC (H AC) chứng minh FH  EF c) Chứng minh FH = AE d) Chứng minh EF // BC và EH = BC 2 Biểu điểm Bài 1 (2 điểm) a) lập bảng tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng (0,5 điểm +0,5 điểm) b)tớnh số trung bỡnh cộng (1 điểm) Bài (1 điểm) - Tớnh được gúc P = 700 (0,5 điểm) - Lập được bất đẳng thức à ả à N M P (0,5 điểm) MP NP NM Bài 3 (1 điểm) -Tớch hai đơn thức là - 4x3y4 (0,5 điểm)
  4. - Giỏ trị của đơn thức tỡm được là - 27 (0,5 điểm) 4 Bài 4 (2 điểm) a) thu gọn M = 5x2y + xy2 + 2xy (0,5 điểm) N = 2x2y - 3xy2 + 2xy (0,5 điểm) b) tớnh M+N = 7x2y - 2 xy2 + 4xy (0,5 điểm) M – N = 3x2y + 4xy2 (0,5 điểm) Bài 5 (1điểm) a)Trả lời đỳng (0,5 điểm) b)Nghiệm của P (x) là x = 3 (0,5 điểm) Bài 5 (3 điểm) vẽ hỡnh ghi GT, KL đỳng (0,5 điểm) Cõu a (0,75 điểm) Cõu b (0,75 điểm) Cõu c (0,5 điểm) Cõu d (0,75 điểm)