Đề kiểm tra Chuyên đề lần 4 môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn

doc 2 trang thaodu 4990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chuyên đề lần 4 môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuyen_de_lan_4_mon_dia_ly_lop_10_ma_de_132_nam.doc
  • xls01_DIA 10_tronde.xls

Nội dung text: Đề kiểm tra Chuyên đề lần 4 môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN: ĐỊA LỚP 10 (Đề thi gồm 02 trang) Năm học 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề Mã đề thi 132 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1: Lí do nào sau đây là quan trọng nhất làm cho các nước đang phát triển, đông dân coi đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu? A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. Câu 2: Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của các yếu tố nào sau đây? A. Dịch bệnh. B. Động đất. C. Bão lụt. D. Dân số già. Câu 3: Biện pháp chung để đẩy nhanh nền nông nghiệp hàng hóa trong nền kinh tế hiện đại là A. nâng cao sản suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm. B. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp. C. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm. D. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản đặc thù. Câu 4: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của A. các vùng. B. thế giới. C. quốc gia. D. khu vực. Câu 5: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm: A. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản. C. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản. D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. Câu 6: Cây lương thực bao gồm A. lúa gạo, lúa mì, ngô. B. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu. C. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía. D. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc. Câu 7: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là A. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư B. hiệu số giữa người suất cư, nhập cư,. C. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ. Câu 8: Đặc điểm của đô thị hóa không phải là A. phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn. C. phổ biến nhiều loại giao thông thành thị. D. dân cư thành thị theo hướng tăng nhanh. Câu 9: Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây? A. Các bồn địa và cao nguyên. B. Đồng bằng phù sa màu mỡ. C. Các nơi là địa hình núi cao. D. Vùng sa mạc Câu 10: Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất A. phù sa, cần có nhiều phân bón. B. màu mỡ, cần nhiều phân bón. C. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét. Câu 11: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. đất đai. B. nguồn nước. C. khí hậu. D. sinh vật. Câu 12: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận: A. Nông – lâm – ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. C. Công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. Nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 3,0 đ) a. Kể tên các đặc điểm của sản xuất nông nghiệp. b. Đặc điểm nào của sản xuất nông nghiệp là quan trọng nhất. Vì sao? Câu 2: (4.0 đ)Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản thế giới giai đoạn 2009 – 2017. (ĐV: Triệu tấn) Năm 2009 2011 2012 2013 2017 Sản lượng thủy sản khai thác 90,2 93,7 91,3 92,7 96,6 Sản lượng thủy sản nuôi trồng 55,7 61,8 66,5 70,2 78,9 a. Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ cột so sánh sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của thế giới giai đoạn 2009 – 2017. b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn trên. Hết . HS không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132