Đề kiểm tra Chuyên đề lần 4 môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 628 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chuyên đề lần 4 môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 628 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuyen_de_lan_4_mon_dia_ly_lop_10_ma_de_628_nam.doc
- 01_DIA 10_tronde.xls
Nội dung text: Đề kiểm tra Chuyên đề lần 4 môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 628 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn
- SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN: ĐỊA LỚP 10 (Đề thi gồm 02 trang) Năm học 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề Mã đề thi 628 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận: A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. B. Nông – lâm – ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. C. Nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. D. Công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. Câu 2: Đặc điểm của đô thị hóa không phải là A. dân cư tập trung vào các thành phố lớn. B. dân cư thành thị theo hướng tăng nhanh. C. phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. D. phổ biến nhiều loại giao thông thành thị. Câu 3: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm: A. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản. C. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản. D. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản. Câu 4: Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của các yếu tố nào sau đây? A. Bão lụt. B. Dân số già. C. Động đất. D. Dịch bệnh. Câu 5: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. khí hậu. B. đất đai. C. sinh vật. D. nguồn nước. Câu 6: Biện pháp chung để đẩy nhanh nền nông nghiệp hàng hóa trong nền kinh tế hiện đại là A. nâng cao sản suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm. B. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản đặc thù. C. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm. D. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp. Câu 7: Lí do nào sau đây là quan trọng nhất làm cho các nước đang phát triển, đông dân coi đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu? A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. D. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. Câu 8: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của A. quốc gia. B. các vùng. C. khu vực. D. thế giới. Câu 9: Cây lương thực bao gồm A. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu. B. lúa gạo, lúa mì, ngô. C. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc. D. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía. Câu 10: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là A. hiệu số giữa người suất cư, nhập cư,. B. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư C. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ. Câu 11: Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây? A. Các bồn địa và cao nguyên. B. Đồng bằng phù sa màu mỡ. C. Vùng sa mạc D. Các nơi là địa hình núi cao. Câu 12: Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất A. phù sa, cần có nhiều phân bón. B. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét. C. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. D. màu mỡ, cần nhiều phân bón. Trang 1/2 - Mã đề thi 628
- II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 3,0 đ) a. Kể tên các đặc điểm của sản xuất nông nghiệp. b. Đặc điểm nào của sản xuất nông nghiệp là quan trọng nhất. Vì sao? Câu 2: (4.0 đ)Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản thế giới giai đoạn 2009 – 2017. (ĐV: Triệu tấn) Năm 2009 2011 2012 2013 2017 Sản lượng thủy sản khai thác 90,2 93,7 91,3 92,7 96,6 Sản lượng thủy sản nuôi trồng 55,7 61,8 66,5 70,2 78,9 a. Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ cột so sánh sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của thế giới giai đoạn 2009 – 2017. b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn trên. Hết . HS không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Trang 2/2 - Mã đề thi 628