Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 4 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_4_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 4 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN TOÁN LỚP 4 THƯỢNG MỖ Năm học 2021-2022 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên: Lớp Trường Tiểu học: Điểm : Giáo viên coi Giáo viên chấm (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) Nhận xét: I. Phần trắc nghiệm :( 4 điểm ) Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm a) Số 91 175 264 đọc là: B) Số: “Tám triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là: Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Giá trị của chữ số 5 trong số “9 045 930” là: A. 500000 B. 50000 C. 5000 D. 500 b) Phép nhân 428 x 36 có kết quả là: A. 3852 B. 15407 C. 14408 D. 15408 Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a. Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là: A. 18 B. 120 C. 180 D. 210 b. Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là: A. 36m B. 36dm C. 36cm 72 cm Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống: a) 40m2 8dm2 = 3008 dm2 b) 7 km 250m = 7250m c. 2 m2 4 cm2 = 20004 cm2
- d. 39 000 cm2 = 30 m2 II. Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 520255 + 367808 b. 792982 – 456705 c. 3124 x 125 d. 86472 : 24 Bài 2( 1 điểm) .Tìm x. X x 24 = 312 X – 4368 = 3484 x 4 Bài 3: (2 điểm) Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài 4.( 1 điểm). Tính bằng cách thuận tiên. a.49 x 385 - 39 x 385 .b. 428 x 12 + 428 x 7 + 428 Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) Số 81 175 264: Tám mươi mốt triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi bốn . b) Số: Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi: 5204820 Câu 2 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) Ý C. 5000 b) Ý D. 15408 Câu 3 (1 điểm) a.Ý B. 120 b. Ý A. 36 Cầu 4 ( 1 điểm). Mỗi ý đúng 0, 25 điểm
- a. Sai, b, Đúng c. Đúng, d, Sai PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) 420254 + 367809 = 788063 b) 792981 – 456705 = 336276 c) 3124 x 125 = 390500 d) 86472 : 24 = 3603 Bài 2. ( 1 điểm). Đúng mỗi phần 0, 5 điểm a. X = 13 b. x = 18304 Bài 3 (2 điểm). Tóm tắt đúng: 0, 5 điểm Bài giải: Số học sinh nam là: (0,25 điểm) (674 - 94 ) : 2 = 290 (học sinh) (0,5 điểm) Số học sinh nữ là: (0,25 điểm) 290 + 94 = 384 (học sinh) (0,25 điểm) Đáp số: Nam: 290 học sinh; Nữ: 384 học sinh (0,25 điểm) (Nếu học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa). Bài 4.( 1 điểm) Đúng mỗi phần 0, 5 điểm a.3850 b. 8560