Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 8 trang Hoài Anh 19/05/2022 5630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TP TUYÊN QUANG Ngày kiểm tra: / /2021. TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 7 (Tiết 31 + 32) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức đã học trong học kì I + Đại số: Nắm vững các dạng bài tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; nắm được khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch của HS qua bài kiểm tra. + Hình học: Nắm vững các dạng toán về các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng, hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, tổng ba góc của một tam giác, góc ngoài tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác - HS được tự đánh giá về khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập toán học. 2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học và cách trình bày bài giải của HS. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài độc lập, tự giác, sáng tạo. 4. Định hướng phát triển năng lực: Thông qua bài kiểm tra tra đánh giá được năng lực của học sinh về: Thu thập thông tin dữ liệu, năng lực hiểu các vấn đề,năng lực ứng dụng, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp, năng lực đánh giá, năng lực toán học. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Đề kiểm tra kết hợp 40%(TNKQ) + 60% (TL) - Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 90 phút
  2. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Các phép Nhận biết được thứ Hiểu được các phép Vận dụng tính về số tự trong tập hợp số tính về số hữu tỉ, căn kiến thức về hữu tỉ, số vô hữu tỉ; số vô tỉ; cách bậc hai, giải bài toán lũy thừa để tỉ, căn bậc làm tròn số. Nhớ tìm x giải bài toán hai được cách thực hiện tìm x các phép tính về số hữu tỉ, căn bậc hai. Số câu: 6(C1,2,3,6, 8,9) 1 (C4) 1,5(C17,18a) 0,5(C18b) 9 Số điểm: 1,5 0,25 1,5 0,5 3,75 Tỉ lệ: 15% 2,5 % 15% 5% 37,5% 2. Tỉ lệ thức, Nhận biết được tỉ lệ Hiểu cách tìm giá trị Đại lượng tỉ thức. tương ứng của hai đại lệ thuận; tỉ lượng tỉ lệ thuận; cách lệ nghịch. giải bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Số câu: 2(C7,10) 1 (C5) 2(C19,20) 5 Số điểm: 0,5 0,25 1,5 2,25 Tỉ lệ: 5% 2,5 % 15% 22,5% 3. Đường Nhớ được tính chất - Hiểu được tổng các Chứng minh thẳng song hai góc đối đỉnh, góc trong tam giác để hai tam giác song, vuông tổng ba góc của một tìm x. bằng nhau và góc. Tổng tam giác để tính góc; - Hiểu được tính chất các yếu tố liên các góc của định nghĩa hai tam của hai tam giác để quan; dựa vào tam giác. giác bằng nhau để tìm thêm điều kiện để tính chất góc Các trường tính chu vi tam giác. 2 tam giác bằng nhau. ngoài tam giác hợp bằng để so sánh góc. nhau của tam giác. Số câu: 4(C11,12,13,16) 2(C,14,15) 1(C21) 7 Số điểm: 1 0,5 2,5 4 Tỉ lệ: 10% 5% 25% 40% Tổng số câu: 12 7,5 1,5 21 Tổng số 3 4 3 10 điểm: Tỉ lệ: 30% 40% 30% 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA.
  3. Thứ ngày tháng năm 2021 PHÒNG GD&ĐT TP TUYÊN QUANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 7 (Tiết 31 + 32 ) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) SỐ 02 Họ và tên: Điểm Lớp: ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1 2 Câu 1. Biết < x < . Số hữu tỉ nào sau đây không phải là giá trị của x 3 3 1 3 4 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 a c Câu 2. Từ tỉ lệ thức ( a, b, c, d 0), suy ra được tỉ lệ thức b d a c c a b c b d A. . B. . C. . D . . d b b d a d a c Câu 3. Nếu x = 9 thì x bằng A. 81. B. 6 . C. 9 . D. 3. Câu 4. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ - 3. Khi đó x = 1 thì y bằng A. 6 . B . – 3. C. 3. D. – 6. Câu 5. Kết quả làm tròn số 0,7125 đến chữ số thập phân thứ ba là A. 0,712. B. 0,713. C. 0,710. D. 0,700. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là Đúng: A. Số nguyên không phải là số thực. C. Mỗi số thực đều là số vô tỉ. B. Phân số không phải là số thực. D. Mỗi số vô tỉ đều là số thực. Câu 7. Lập được bao nhiêu tỉ lệ thức từ bốn số sau 2; 3; 24; 16 (mỗi số trong tỉ lệ thức chỉ được viết một lần) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? A. 2 . 3 3 D. - 3,12(345). B. 2 . C . . 4 5 Câu 9. Tam giác ABC có Bµ= Cµ= 350 . Số đo góc A bằng A. 900 . B. 700. C. 350. D. 1100. x 2 Câu 10. Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng 12 3 A. – 6. B. – 7. C. – 8. D. – 9. 5 Câu 11. Số hữu tỉ được biểu diễn bởi phân số: 3
  4. 10 10 3 10 A. . B. . C. . D. . 6 6 5 5 Câu 12. Hai góc đối đỉnh là hai góc A. có chung một đỉnh. B. có chung một đỉnh và bằng nhau. C. mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia. D. không chung đỉnh nhưng bằng nhau. Câu 13. Số đo góc x trong hình vẽ bên là A. 700. B. 1100. 110 x C. 900. D. 550. W W Câu 14. Cho ∆ PQR = ∆ DEF trong đó PQ = 4cm , QR = 6cm, PR= 5cm . Chu vi tam giác DEF là A. 14cm; B. 15cm; C. 16cm; D. 17cm. Câu 15. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng A. có một điểm chung. B. không có điểm chung. C. có hai điểm chung. D. có vô số điểm chung. Câu 16. Tiên đề ơclit được phát biểu: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng A. có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó. Phần II. Tự luận. (6 điểm) Câu 17. (1 điểm) Thực hiện phép tính 4 - 5 - 12 4 4 1 a) . + . + ; b) 100 22. - 0,5. 13 17 17 13 13 4 Câu 18. (1 điểm) Tìm x biết: 3 1 1 3 1 a) x : 2 ; b) 2 x 5 x x . 5 3 2 5 3 Câu 19. (1 điểm) Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 3; 2 và chu vi của tam giác là 27cm. Tính độ dài 3 cạnh của tam giác đó. Câu 20: (0,5 điểm). Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Nếu x 3 thì y 8. Hai đại lượng y và x liên hệ với nhau theo công thức nào? Câu 21. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, B = 60 0. Lấy I là trung điểm của BC. Trên tia AI lấy điểm D sao cho ID = IA. a) Chứng minh ABI = ACI. b) Tìm số đo của ACB . c) Chứng minh AC // BD. BÀI LÀM
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD&ĐT TP TUYÊN QUANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 7 (Tiết 31 + 32) SỐ 02 Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm) (Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D A B B D D A D C B C A B B C Phần II. Tự luận. (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 4 - 5 - 12 4 4 a) . + . + (1 điểm) 13 17 17 13 13 4 æ- 5 - 12 ö = ç + + ÷ ç 1÷ 13è17 17 ø 0,25 4 = .0 = 0 13 2 1 0,25 b) 100 2 . - 0,5 4 2 0,25 2 2 1 2 1 10 2  0,5 10 2  0,5 2 2 10 2 0,5 7,5 0,25 18 3 1 (1 điểm) a) x : 2 5 3 1 3 7 3 x 2 .  0,25 3 5 3 5 7 x . 5 0,25 7 Vậy x 5 1 3 1 b)2 x 5 x x 2 5 3 1 3 1 2x 2  5x x 2 5 3 0,25 1 2x 1 5x 3 x 3
  6. 1 3 x 4 x 3 1 4 3 x x 3 1 3 2 x 3 1 3 x : 2 3 1 3 x 0,25 6 13 Vậy x = 6 19 Gại đạ dài 3 cạnh cạa tam giác là x, y, z (đơn vạ là cm ) (1 điểm) Theo đạ bài ta có: x: y: z = 4: 3: 2 và x + y + z = 27 0,25 x y z x y z 27 0,25 3 4 3 2 9 9 Từ đó x =12 ; y = 9 ; z = 6 0,25 Vạy đạ dài 3 cạnh cạa tam giác là 12cm, 9cm, 6cm 0,25 20 - Vì y và x tỉ lệ nghịch với nhau nên a x.y 3 .8 24 . 0,25 (0,5 điểm) - Do đó y và x liên hệ với nhau theo công thức: x.y 24 hoặc 24 y . 0,25 x Vẽ hình đúng (0.25 điểm ) và ghi GT-KL đúng (0.25 điểm) A 21 B (2,5 điểm) ABC, AB = AC, B = 600, C GT I BC, IB = IC, D AI, 0,5 AI = ID 600 2 1 B C 1 A 1 I KL a) ABI = ACI C b) ACB = ? c) AC // BD D a) Xét ABI và ACI có: AB = AC (gt) 0,5 BI = CI (gt)
  7. AI là cạnh chung ABI = ACI (c.c.c) b) Ta có ACI = ABI (theo câu a) 0,25 ACI =ABI = 600 (vì là hai góc tương ứng) 0,25 c) Xét BID và CIA có: BI = CI (gt) I1 = I2 (hai góc đối đỉnh), ID = IA (gt) 0,5 BID = CIA (c.g.c) µ µ B1 = C1 (vì là hai góc tương ứng) 0,25 µ µ Mà B1 và C1 là hai góc ở vị trí so le trong nên AC // BD 0,25 Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Ngày tháng năm 2021 Ngày tháng năm 2021 GV duyệt đề GV ra đề Phạm Thị Hiền Nguyễn Thị Hường