Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Hóa học 8

docx 6 trang Hoài Anh 17/05/2022 4684
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_hoa_hoc_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Hóa học 8

  1. Trường TH & THCS Nguyễn Hoa Kế hoạch dạy học Hoá 8 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nội dung Vận dụng ở mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CỘNG kiến thức độ cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL -Nhận biết được -Phân biệt được một số tính chất của đơn chất và hợp Chủ đề 1 chất. Khái niệm về chất. Chất- chất nguyên chất và -Tính được phân Nguyên tử- hỗn hợp. tử khối của chất. Phân tử -Nhận biết được -Lập CTHH cấu tạo của nguyên (15 tiết) tử. -Ý nghĩa của CTHH Số câu hỏi 6 1 2 1 10 Số điểm 1,5 1 0,5 1,5 4,5 Phần trăm 45% -Nhận biết được sự -Biết áp dụng -Viết được PTHH . biến đổi chất, sự được định luật bảo của một phản ứng Chủ đề 2 biến đổi thuộc hiện toàn khối lượng để hóa học. Phản ứng tượng vật lí và hiện tính khối lượng hoa học. tượng hóa học. của các chất. -Nhận biết được -Biết cách lập (8 tiết) chất tham gia và PTHH. chất sản phẩm. Số câu hỏi 2 4 1 7 Số điểm 0,5 1 1 2,5 đ Phần trăm 25% -Tính được số mol -Làm được bài tập của một chất. tính khối lượng -Tìm thành phần của một chất theo Chủ đề 3 phần trăm của phương trình hóa Mol và nguyên tố khí biết học. tính toán CTHH. hoá học -Biết được cách so sánh tỉ khối của các (9 tiết) chất với nhau, tỉ khối của một chất so với không khí. Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 0,5 1,5 1 3 Phần trăm 30% Tổng số 10 2 6 1 1 1 2 1 câu B. MA TRẬN ĐỀ Gv: Trần Hữu Hoàng
  2. Trường TH & THCS Nguyễn Hoa Kế hoạch dạy học Hoá 8 Tổng số 2,5 2,5 1,5 1,5 1 1 10 điểm Phần trăm 50% 30% 10% 10% 100% Gv: Trần Hữu Hoàng
  3. Trường TH & THCS Nguyễn Hoa Kế hoạch dạy học Hoá 8 Tên: KIỂM TRA CUỐI KÌ I Lớp: 8 Môn: Hóa học 8 I- TRẮC NGHIỆM (4 điểm) A. Chọn câu trả lời đúng ( 3đ) 1.Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. electron. D. electron, nơtron. 2. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua. C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định. 3. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3. C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3. 4. Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2. 5. Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3. 6. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại? A. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm. C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm. 7. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ. 8. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O H2SO4. Chất tham gia là A. SO3, H2SO4. B.H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O. 9. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O Ca(OH)2. B. S + O2 SO2. C. NaOH + HCl NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H2O. 10. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là A. 1,6 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g. 11. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần. 12. Số mol của 11,2 g Fe là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. B. Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. (1đ) A B Trả lời 1. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. a. Chất tinh khiết. 2. Đốt than trong không khí. b. 170 đvC. 3. AgNO3 có phân tử khối bằng c. Hiện tượng vật lí. 4. Nước cất là d. Hiện tượng hóa học. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1(1 điểm): Nêu những gì biết được về chất sau: Đồng hiđroxit Cu(OH)2 Câu 2(1,5 điểm): Lập CTHH của đồng với Clo và natri với oxi. Câu 3 (1 điểm) Lập phương trình hóa học các phản ứng sau:( làm trực tiếp vào đề) a) Ba + O2. BaO Fe2O3 + CO Fe + CO2. Câu 4(1,5 điểm): Tính tỉ lệ % theo khối lượng các nguyên tố có trong công thức sau: KCl, Ca(H2PO4)2 Câu 5 (1 điểm): Đốt cháy 5,6 gam sắt trong lọ đựng khí oxi a. Viết phương trình phản ứng biết sản phẩm là Fe3O4 b. Tính khối lượng sản phẩm thu được Cho nguyên tử khối: O=16, Ca=40, P=31, Fe=56, Cl=35,5, S =32, K=39, H=1. Gv: Trần Hữu Hoàng
  4. Trường TH & THCS Nguyễn Hoa Kế hoạch dạy học Hoá 8 Tên: KIỂM TRA CUỐI KÌ I Lớp: 8 Môn: Hóa học 8 I- TRẮC NGHIỆM (4 điểm) A. Chọn câu trả lời đúng ( 3đ) 1. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ. 2. Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3. 3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. electron. D. electron, nơtron. 4. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua. C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định. 5. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3. C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3. 6. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O Ca(OH)2. B.S + O2 SO2. C. NaOH + HCl NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H2O. 7. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại? A. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm. C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm. 8. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần. 9. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O H2SO4. Chất tham gia là A. SO3, H2SO4. B.H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O. 10. Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2. 11. Số mol của 11,2 g Fe là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. 12. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là A. 1,6 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g. B. Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp ( 1 đ) A B Trả lời 1. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. a. Chất tinh khiết. 2. Đốt than trong không khí. b. 170 đvC. 3. AgNO3 có phân tử khối bằng c. Hiện tượng vật lí. 4. Nước cất là d. Hiện tượng hóa học. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1(1 điểm): Nêu những gì biết được về chất sau: Sắt (III) hiđroxit Fe(OH)3 Câu 2 (1,5 điểm): Lập CTHH của chì với Clo và canxi với oxi. Câu 3( 1 điểm):Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: ( làm trực tiếp vào đề) a) Cu + O2 CuO. b. Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu. Câu 4 (1,5 điểm): Tính tỉ lệ % theo khối lượng các nguyên tố có trong công thức sau: NaCl, Ca3(PO4)2 Câu 5(1 điểm): Đốt cháy 11,2 gam sắt trong lọ đựng khí oxi a. Viết phương trình phản ứng biết sản phẩm là Fe2O3 b. Tính khối lượng sản phẩm thu được Cho nguyên tử khối: O=16, Ca=40, S=32, Fe=56, Cl=35,5, Na=23, H= 1. Gv: Trần Hữu Hoàng
  5. Trường TH & THCS Nguyễn Hoa Kế hoạch dạy học Hoá 8 ĐÁP ÁN I- TRẮC NGHIỆM: 4 điểm A. Chọ đúng mỗi câu được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A D B D A A D C B B B. Ghép đúng mỗi câu được 0,25 đ 1-c; 2-d; 3-b; 4-a II- TỰ LUẬN: 6 điểm Câu Nội dung Điểm 1 Công thức Sắt (III) hiđroxit Fe(OH)3 cho biết + Nguyên tố tạo ra chất: sắt, oxi, hiđro. 0,25 + Có 1Fe, 3O, 3H 0,25 + PTK = 107đvC 0,5 2 CTHH của chì với clo: PbCl2, PbCl4 1 CTHH của Canxi với oxi; CaO 0,5 3 a) 2Cu + O2 2CuO. 0,5 b) 2Al + 3 CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu. 0,5 Tính tỉ lệ % các nguyên tố có trong CT sau; NaCl : M = 58,5 g 0,25 4 NaCl % K= 23/ 58,5 x 100=39,31% 0,25 % Cl= 60,69% 0,25 Ca3(PO4)2 : M Ca3(PO4)2 = 310g 0,25 % Ca= 120/ 310x 100=38,71% 0,25 % P= 62/ 310x 100=20% 0,125 % O= 41,29% 0,125 5 a. nFe = 11,2: 56= 0,2 (mol) 0,25 4 Fe + 3 O2 2 Fe2O3 0,25 4 mol 3 mol 2 mol 0,2 mol 0,15 mol 0,1 (mol) b. m Fe3O4 = 0,1x 160 = 16 g 0,5 * Ghi chú: Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẩn đạt điểm tối đa. ĐÁP ÁN Gv: Trần Hữu Hoàng
  6. Trường TH & THCS Nguyễn Hoa Kế hoạch dạy học Hoá 8 I- TRẮC NGHIỆM: 4 điểm A. Chọ đúng mỗi câu được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B C C A A D D B C B B. Ghép đúng mỗi câu được 0,25 đ 1-c; 2-d; 3-b; 4-a II- TỰ LUẬN: 6 điểm Câu Nội dung Điểm 1 Công thức Đồng hiđroxit Cu(OH)2 cho biết + Nguyên tố tạo ra chất: Đồng, oxi, hiđro. 0,25 + Có 1Cu, 2O, 2H 0,25 + PTK = 98đvC 0,5 2 CTHH của đồng với clo: CuCl, CuCl2 1 CTHH của natri với oxi; Na2O 0,5 3 a) 2Ba + O2 2BaO. 0,5 b) Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2. 0,5 Tính tỉ lệ % các nguyên tố có trong CT sau; KCl : M = 74,5 g 0,25 4 KCl % K= 39/ 74,5 x 100=52,34% 0,25 % Cl= 47,66% 0,25 Ca(H2PO4)2 : M Ca(H2PO4)2 = 234g 0,25 % Ca= 40/ 234x 100=17,09% 0,125 % H= 2/ 234 x 100=0,85% 0,125 % P= 62/ 234x 100=26,5% 0,125 % O= 55,56% 0,125 5 a. nFe = 5,6: 56= 0,1 (mol) 0,25 3 Fe + 2O2 Fe3O4 0,25 3 mol 2 mol 1mol 0,1 mol 0,06 mol 0,03 b. m Fe3O4 = 0,03x 232 = 6,96 g 0,5 * Ghi chú: Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẩn đạt điểm tối đa. Gv: Trần Hữu Hoàng