Đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022

doc 9 trang Hoài Anh 26/05/2022 6333
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_1_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hoài Tân, ngày 20 tháng 12 năm 2021 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1. Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 Năm học : 2021 -2022 A. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm) 2. Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm). Thời gian: 35 phút Ma trận kiểm tra đọc hiểu: Mạch kiến thức, Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng Số điểm TN TL TN TL TN TL - Đọc và hiểu các từ Câu số 1, 2 3 4 ngữ, câu, nội dung Số câu 2 1 1 4 đoạn văn bản. - Trả lời được các Số điểm 2 1 1 4 câu hỏi có liên quan. Bài 1: ( 1 điểm )Nối con bướm nhà tầng bông sen giàn mướp Bài 2 ( 1 điểm ): Tìm và khoanh vào chữ cái trước tiếng chứa vần ăng: a. chuông b. trăng c. văn d. làng Bài 3 ( 1 điểm ): Nối ô chữ cho phù hợp: Chú chim thay lá. Dòng sông gặm cỏ trên cánh đồng. Cây bàng bay lượn trên bầu trời.
  2. Con trâu nước chảy trong veo. Bài 4 ( 1 điểm ): - Đọc: Đôi bàn tay nhỏ Viết dòng chữ xinh Trang giấy trắng tinh Điểm mười thắm đỏ. - Viết câu trả lời: Đôi bàn tay nhỏ đang B. Kiểm tra viết (10 điểm). Thời gian: 35 phút 1. Chính tả nghe viết, nhìn chép. (6 điểm) Thời gian: 15 phút - Giáo viên đọc cho học sinh viết: h, t, gi, ph, ai, ôt, uôn, ương. chợ cá, khôn lớn, bánh chưng, buổi sáng. - Nhìn – viết: Giáo viên viết trên bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi. Quà của bố Bố em là bộ đội Ở tận vùng đảo xa Chưa lần nào về phép Mà luôn luôn có quà. Hướng dẫn chấm điểm chi tiết : + Tốc độ đạt yêu cầu (30 - 35 chữ/15 phút): 2 điểm + Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm + Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm + Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm 2. Bài tập (4 điểm). Thời gian: 20 phút Ma trận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức môn Tiếng Việt CHKI Mạch kiến thức, kĩ năng Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số điểm TN TL TN TL TN TL Kiến thức: - Biết quy tắc viết chính tả Câu số 1,2 3 4 các tiếng có âm đầu g/gh. - Biết quy tắc viết chính tả các tiếng có vần iên/ yên. Số câu 2 1 1 4 câu - Nhận biết các từ ngữ, câu sử dụng quen thuộc trong Số điểm 2 1 1 4 điểm cuộc sống của các em. Bài 1 ( 1 điểm ): Điền g hay gh ? con à cái ế i bài tủ ỗ Bài 2 (1 điểm ): Điền iên hay yên ? xe ; v kẹo b cả con Bài 3 (1 điểm ): Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chỗ chấm: bập bênh, nhộn nhịp, sạch sẽ
  3. a. Nhà cửa rất b. Hai anh em chơi Bài 4 (1điểm ): Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu : a. tập, bé, đi, xe đạp b. mưa, trời, sắp ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 1. Đọc hiểu: Bài 1. Nối Nối đúng mỗi từ ngữ với tranh được 0,25 điểm, đúng 4 từ ngữ được 1 điểm. Bài 2 : Tìm và khoanh vào đúng đáp án (b. trăng) được1 điểm Bài 3 Nối ô chữ cho phù hợp: Nối đúng mỗi câu 0,25 điểm, đúng 4 câu được 1 điểm. Chú chim thay lá. Dòng sông gặm cỏ trên cánh đồng. Cây bàng bay lượn trên bầu trời. Con trâu nước chảy trong veo. Bài 4: Viết đúng câu trả lời: Đôi bàn tay nhỏ đang viết dòng chữ xinh. Được 1 điểm 2. Bài tập: Bài 1. Điền đúng một chữ được 0,25 điểm, đúng 4 chữ được 1 điểm. con gà, cái ghế, ghi bài, tủ gỗ Bài 2. Điền đúng một vần được 0,25 điểm, đúng 4 vần được 1 điểm. yên xe; viên kẹo, biển cả, con yến Bài 3. Điền đúng một từ được 0,5 điểm, đúng 2 từ được 1 điểm. a. Nhà cửa rất sạch sẽ. b. Hai anh em chơi bập bênh Bài 4. Viết lại đúng 1 câu được 0,5 điểm, đúng 2 câu 1 điểm: a. Bé tập đi xe đạp. b. Trời sắp mưa. Phê duyệt của BGH Tổ trưởng Nguyễn Thị Thu Hương
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . Lớp: 1 Năm học : 2021 - 2022 Họ và tên: Môn : Đọc hiểu - Lớp 1 Thời gian: 35 phút Điểm Lời phê của cô giáo: Bài 1: ( 1 điểm )Nối con bướm nhà tầng bông sen giàn mướp Bài 2 ( 1 điểm ): Tìm và khoanh vào chữ cái trước tiếng chứa vần ăng: a. chuông b. trăng c. văn d. làng Bài 3 ( 1 điểm ): Nối ô chữ cho phù hợp: Chú chim thay lá. Dòng sông gặm cỏ trên cánh đồng. Cây bàng bay lượn trên bầu trời. Con trâu nước chảy trong veo. Bài 4 ( 1 điểm ): - Đọc: Đôi bàn tay nhỏ Viết dòng chữ xinh Trang giấy trắng tinh Điểm mười thắm đỏ. - Viết câu trả lời: Đôi bàn tay nhỏ đang
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . Lớp: 1 . Năm học : 2021 -2022 Họ và tên: Môn: Viết - Lớp 1 Thời gian: 20 phút Điểm Lời phê của cô giáo: Bài tập: Bài 1 ( 1 điểm ): Điền g hay gh ? con à cái ế i bài tủ ỗ Bài 2 (1 điểm ): Điền iên hay yên ? xe ; v kẹo b cả con Bài 3 (1 điểm ): Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chỗ chấm: bập bênh, nhộn nhịp, sạch sẽ a. Nhà cửa rất b. Hai anh em chơi Bài 4 (1điểm ): Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu : a. tập, bé, đi, xe đạp b. mưa, trời, sắp
  6. KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 1. Năm học : 2021 - 2022 Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán CHKI lớp 1: Mạch kiến thức, Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng kĩ năng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Câu số 1, 3 4,5 6, 8 9, 10 - Biết đọc, viết, Số câu 2 2 2 2 2 6 đếm, so sánh các số đến 10. Số điểm 2 2 2 2 2 6 - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Yếu tố hình học: Câu số 2 7 Nhận biết và vận dụng đếm được: Số câu 1 1 2 khối lập phương, khối hộp chữ Số điểm 1 1 2 nhật, hình vuông, hình tam giác. Tổng số câu 2 3 1 2 2 3 7 Tổng số điểm 2 3 1 2 2 3 7 Tổng số câu 5 3 2 10 Tổng số điểm 5 3 2 10
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . Lớp 1 Năm học : 2021 - 2022 Họ và tên: MÔN : TOÁN – Lớp 1. Thời gian: 35 phút. Điểm Lời phê của cô giáo: Bài 1( 1 điểm): Viết cách đọc số: viết các số sau: 2: tám: 5: không: Bài 2( 1 điểm) Chọn và viết tên các hình vào chỗ chấm. ( hình vuông, khối lập phương, hình chữ nhật, khối hộp chữ nhật, ) Bài 3( 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S. 0 = 6 – 5 9 – 8 = 1 7 = 4 + 3 7 – 5 = 4 Bài 4( 1 điểm): Tính: 4 5 8 9 + + _ _ 3 1 6 0 . Bài 5( 1 điểm): Tính: 2 + 4 = 5 – 5 = 7 + 0 + 1 = 10 – 4 – 4 =
  8. Bài 6 ( 1 điểm): Số? 4 + = 6 – 3 = 3 + 2 = 8 10 – = 8 Bài 7( 1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. A. Hình bên có mấy hình vuông? a. 1 hình vuông. c. 3 hình vuông. b. 2 hình vuông. d. 4 hình vuông B. Hình bên có mấy hình tam giác? a. 2 hình tam giác. c. 4 hình tam giác. b. 3 hình tam giác. d. 5 hình tam giác. Bài 8. ( 1 điểm) Điền dấu >, <, = ? 10 9 6 – 1 3 + 2 4 + 5 8 10 – 8 2 + 2 Bài 9 ( 1 điểm): Xếp các số : 5, 1, 9, 7 theo thứ tự: a. từ bé đến lớn: b. từ lớn đến bé: . Bài 10 ( 1 điểm): Viết phép tính thích hợp: Có : 6 con vịt Và : 2 con gà Có tất cả: con vịt và gà?
  9. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Bài 1. - Viết đúng cách đọc số (2: hai 5: năm) được 0,5 điểm. - Viết đúng các số (tám: 8, không:0) được 0,5 điểm. Bài 2. Viết đúng tên các hình, mỗi hình 0,5 điểm. Bài 3: Điền chữ (Đ, S) đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm, đúng 4 phép tính được 1 điểm. Bài 4. Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm, đúng 4 phép tính được 1 điểm. Bài 5. Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm, đúng 4 phép tính được 1 điểm. Bài 6 . Điền đúng số mỗi phép tính được 0,25 điểm, đúng 4 phép tính được 1 điểm. Bài 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. A. Hình bên có mấy hình vuông? Khoanh đúng vào chữ cái (a.1 hình vuông) được 0,5 điểm B. Hình bên có mấy hình tam giác? Khoanh đúng vào chữ cái (c. 4 hình tam giác) được 0,5 điểm Bài 8. Điền đúng một dấu được 0,25 điểm, đúng 4 dấu được 1 điểm. Bài 9 . Xếp đúng các số: 5, 1, 9, 7 theo thứ tự: a. từ bé đến lớn: 1, 5, 7, 9. được 0,5 điểm b. từ lớn đến bé: 9. 7. 5. 1. được 0,5 điểm Bài 10 ( 1 điểm): Viết đúng phép tính 6 + 2 = 8 được 1 điểm. Phê duyệt của BGH Tổ trưởng Nguyễn Thị Thu Hương