Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022

doc 2 trang Hoài Anh 25/05/2022 4000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_ket.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ 1 I. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt A. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 1. Đọc các âm sau: gh, kh, ngh, ia. - Đọc các vần sau: âu, iêt, uôn, ươi, iêng, ông. 2. Đọc các từ sau: chong chóng, xanh biếc, tờ lịch, quả chuông. 3. Đọc câu: (Trang 86. TV1; Tập 1) Hôm qua, cô Mơ ở xóm Hạ đến thăm nhà Hà. Cô cho Hà giỏ cam. Hà chọn quả cam to phần bố. Mẹ khen và thơm lên má Hà. ___ ĐỀ 2 I. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt A. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 1. Đọc các âm sau: tr, nh, ng, gi. - Đọc các vần sau: ôi, iêc, uông, ươn, ưng, ong. 2. Đọc các từ sau: bông súng, yêu chiều, cuộn chỉ, thước kẻ. 3. Đọc câu: (Trang 87. TV1; Tập 1) Chim ri cần cù tìm cỏ khô về làm tổ. Đêm qua, nó bị ốm. Chim sẻ và chim sơn ca đến thăm, đem cho nó túm rơm. Chim ri cảm ơn sẻ và sơn ca. ___ ĐỀ 3 I. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt A. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 1. Đọc các âm sau: th, ch, ngh, ia. - Đọc các vần sau: iu, anh, ương, ich, iêp, uôm. 2. Đọc các từ sau: nhuộm vải, luống cuống, cưỡi ngựa, giàn mướp. 3. Đọc câu: (Trang 93. TV1; Tập 1) Nhím con ra bãi cỏ tìm cái ăn. Nó phấn chấn khi thấy vô số quả chín thơm ngon. Nhím vội chạy về gọi bạn chồn. Cả hai quay lại, ăn đến no nê. ___ 1
  2. ĐỀ 4 I. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt A. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 1. Đọc các âm sau: kh, nh, gh, ia. - Đọc các vần sau: ac, ươc, ươi, oan, uôc, uê. 2. Đọc các từ sau: ước mơ, bay lượn, xum xuê, xuất phát. 3. Đọc câu: (Trang 97. TV1; Tập 1) Trên cây cao, đàn chào mào bay đi, bay lại. Mấy chú sáo đen vui ca véo von. Còn chim ri vẫn chăm chỉ. Chú tha rơm khô về khéo léo làm tổ. ___ ĐỀ 5 I. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt A. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 1. Đọc các âm sau: gh, ngh, nh, ia. - Đọc các vần sau: ôp, ưng, ươp, oat, uân, uy. 2. Đọc các từ sau: vạn tuế, hạt cườm, hoạt hình, tuần tra. 3. Đọc câu: (Trang 101. TV1; Tập 1) Bà đã nghỉ hưu. Ngày ngày, bà đi chợ, nấu ăn và chăm lo cho con cháu. Mỗi lần đưa bé đi dạo, bà hay kể về ngày xưa. Lời bà dịu êm. ___ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2021 – 2022 HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT, LỚP 1 I. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt: A. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 1. Đọc các âm sau: - Đọc các vần sau: 2. Đọc các từ sau: 3. Đọc câu: Giáo viên ghi bảng các âm, vần, từ và câu trên lên bảng lớp, sau đó chỉ định từng học sinh lên bảng lớp đọc trong các âm, vần, từ và câu. + Tốc độ đọc khoảng 20 – 30 tiếng/ phút - Đọc âm, vần (2 điểm) đọc đúng mỗi âm, vần (0,2 điểm) - Đọc từ (2 điểm) đọc đúng mỗi từ (0,5 điểm) - Đọc câu (1 điểm) đọc đúng câu. Trả lời câu hỏi đúng theo nội dung bài (1 điểm) 2