Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Vật lý Lớp 8

doc 8 trang Hoài Anh 24/05/2022 4962
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Vật lý Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_vat_ly_lop_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Vật lý Lớp 8

  1. Tiết 18: kiÓm tra CUỐI KỲ I VẬT LÝ 8 Môn Vật Lý 8 Thời gian 45 phút I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức:+ Nắm được hệ thống những kiến thức cơ bản trong HKI và có khả năng vận dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tượng vật lý và bài tập. - Nêu được một số ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.nêu được Vận tốc là gì ? độ lớn của vân tốc - Nêu được một số ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt biết xác định trạng thái đối với mỗi vật so với vật mốc. Nắm được định nghĩa chuyển động đều, chuyển động không đều và nêu được những thí dụ về chuyển động đều thường gặp, chuyển động không đều. +Áp suất chất rắn , áp suất chất lỏng ,áp suất khí quyển . lực đẩy Ac si mét S 2. KÜ n¨ng: - H/S vËn dông c¸c c«ng thøc tÝnh vËn tèc v = , P = F/S, P = d. h, F = d . V C¸ch ®æi ®¬n vÞ vËn tèc t 3. Th¸i ®é: Nghiªm tóc lµm bµi, ®óng thêi gian quy ®Þnh. 4. Năng lưc : làm thí nghiệm và tổng hợp kiến thức thông qua các bài tập II: HÌNH THỨC KIỂM TRA : Kết hợp TNKQ và tự luận ( 60% TNKQ, 40% TL) BẢNG TÍNH SỐ ĐIỂM/SỐ CÂU Ở CÁC CẤP ĐỘ CỦA MỖI CHỦ ĐỀ Tổng số điểm/số câu: 12 Hệ số H: 0.7 Thời lượng dạy T Chủ đề học Số tiết Số điểm/số câu ở các mức độ T Số điểm/ theo PPCT LT Số câu Số tiết quy Vận Tổng của CĐ Nhận Thông Vận lí đổi dụng số tiết biết hiểu dụng thuyết cao 1 Chuyển động cơ học 4 3 2.1 3.75 3 1.00 1.00 0.00 2 Lực 3 3 2.1 2.00 2.00 0.00 0.00 3 Áp suất, lực đẩy Ác si mét 9 6 4.2 6.25 3 1.00 1.00 0.00 CỘNG 16 12 8.4 12 6 4 2 III: MA TRẬN NHẬN THỨC BẢNG TÍNH SỐ ĐIỂM/SỐ CÂU Ở CÁC CẤP ĐỘ CỦA MỖI CHỦ ĐỀ Hệ số H: 4 0.7
  2. T Thời lượng dạy học Chủ đề Số Số điểm/số câu ở các mức độ T theo PPCT tiết Số điểm/ Số tiết LT Số câu Vận Tổng Nhận Thông Vận lí quy của CĐ dụng số tiết biết hiểu dụng thuyết đổi cao 1 Chuyển động cơ học 3 3 2.1 1.71 1 0.50 0.50 0.00 2 Áp suất 4 3 2.1 2.29 1 0.5 0.5 0.00 CỘNG 7 6 4.2 4 2 1.5 0.5 0 IV. MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ đề TL TN TL TN TL TN TL TN - Nhận biết vật chuyển - Vận dụng được công s động hay đứng yên - Phân biệt được chuyển thức v = tính được t -Nhận biết đực đơn vị đo động đều, chuyển động 1. Chuyển quảng đường đi được của vận tốc. không đều dựa vào khái động cơ chuyển động -Nhận biết được chuyển niệm vận tốc. - Tính được thời gian, vận động do quán tính tốc trung bình của chuyển -Tóm tắt được nội dung động không đều. bài toán Số câu (điểm) 1(0,5 đ) 3(1,5đ) 1(0,5đ) 2 (1,5 đ) 1(0,5đ) Tỉ lệ % 5% 15 % 5 % 15% 5 % -Hiểu được tác dụng của hai lực cân bằng vào 2. Lực cơ chuyển động của vật. - Hiểu được lực ma sát trượt, lăn, nghỉ Số câu (điểm) 2(1đ) Tỉ lệ % 10 %
  3. - Nêu được áp lực, áp -Tính được thể tích cphần -. Vận dụng được công Tính được khối F suất và đơn vị đo áp suất vật chìm trong nước thức p = . Tính được áp lượng riêng của vật 3. Áp suất, lực là gì. -Tính được lực đẩy Ác si S đẩy Ác si mét -Viết được công thức mét. suất F Hiểu được việc tăng giảm Tính được trọng lượng của p = . S áp suất vật Số câu (điểm) 3(1,5đ) 2 (1 đ) 1(0,5đ) 1 (0.5 đ) 1(0,5) 1 (0.5 đ) Tỉ lệ % 15 % 10% 5 % 5% 5% 5% 1(0,5 đ) 6(3đ) 2 (1 đ) 4(2đ) 3(2đ) 2(1đ) 1 (1 đ) 5% 30% 10% 20 % 20 % 10% 10% Tổng 6 (3 đ) 6 (3 đ) 5 (3 đ) 1 (1 đ) 30% 30% 30% 10% V. ĐỀ BÀI Đề số 1 Phòng GD – ĐT Đông Hưng Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật Lý 8 Trường THCS Phong Huy Lĩnh Năm học 2021 - 2022 A. TRẮC NGHIỆM (6đ): Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng . Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào đúng? A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với cột điện bên đường. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô đứng yên so với cây bên đường. Câu 2: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là: A. km/s B. km/h C. m.s D. m/h Câu 3: Một người đi xe đạp trong 2,5 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là: A. 2,5km. B. 4,8 km. C. 12 km D. 30 km. Câu 4: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của một xe đạp đang xuống dốc. B. Chuyển động của đoàn tàu đang vào nhà ga. C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân. Câu 5: Áp lực tác dụng lên mặt sàn 500N. Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 4m2. Áp suất tác dụng lên sàn là: A. 125 m2 /N B. 2000 N/m C. 125 Pa D. 125N Câu 6: Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng? A Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau D. Hai lực tác dụng có cùng chiều Câu 7: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
  4. A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống B. Xe máy chạy trên đường C. Lá rơi từ trên cao xuống D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa Câu 8: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe B. Ma sát khi đánh diêm C. Ma sát tay cầm quả bóng D. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường Câu 9: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép B. Đơn vị của áp suất là N/m2 C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực Câu 10: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất: F P A. p B. p F.s C. p D. p d.V S S Câu 11: Muốn tăng áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực Câu 12: Đơn vị đo áp suất là: A. N/m2 B. N/m3 C.kg/m3 D. N B. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: (2.0đ) Thả một vật làm bằng kim loại vào bình đo thể tích có vạch chia độ thì nước trong bình từ mức 130 cm 3 dâng lên đến mức 175 cm3 . Nếu treo vật vào một lực kế trong điều kiện vẫn nhúng hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ F = 4,2 N . Cho trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3 a- Tính lực đẩy Ac si mét tác dụng lên vật. b- Tính trọng lượng riêng của chất làm nên vật. Câu 2: (2.0đ) Một người đi môtô đi trên đoạn đường thứ nhất dài 10km với vận tốc 40km/h, trên đoạn đường thứ hai dài 45km trong 45 phút. Hãy tính: a) Thời gian để người đó đi hết đoạn đường thứ nhất. b) Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường. Câu 13. (1 điểm)Một quả cầu sắt có khối lượng 2kg được nhúng hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt 78700N/m3, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021-2022) I. TRẮC NGHIỆM (6đ): Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C C A D D C A B A đúng
  5. II. TỰ LUẬN (4đ): Câu Đáp án Điểm 3 -6 3 Câu 1 a) Phần thể tích của nước bị vật chiếm chỗ: V = V2 - V1 = 175 - 130 = 45 (cm ) = 45.10 (m ) 1 đ -6 Lực đẩy Ac si met do nước tác dụng lên vật: FA = dV = 10000.45.10 = 0,45(N) b) Khi treo vật bằng lực kế ở ngoài không khí và khi cân bằng thì lực kế chỉ : 1 đ P = F + FA = 4,2 + 0,45 = 4,65 (N) Vì vật được nhúng hoàn toàn trong nước nên thể tích của vật chính bằng thể tích phần nước bị vật chiếm chỗ. P 4,65 4,65 6 3 Trọng lượng riêng của vật: d 6 10 103333,3 N / m V 0,4510 0,45 Câu 2 Cho biết : 0.5 đ s1 = 10km v1 = 40km/h s2 = 45km 45 t2 = 45 phút = h= 0,75h 60 Tính : a. t1 = ? b. vtb = ? s1 s1 10 a. Thời gian để người đó đi hết đoạn đường thứ nhất là: v1 = => t1 = = = 0,25 (h) = 15 (phút) 1đ t1 v1 40 s s1 s2 (10 45) b. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là : vtb = = = 55 (km/h) 0,5đ t t1 t2 (0,25 0,75) Đáp số: a) 0,25h hay 15 phút b) 55 km/h
  6. Đề số 2 Phòng GD – ĐT Đông Hưng Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật Lý 8 Trường THCS Phong Huy Lĩnh Năm học 2021 - 2022 A. TRẮC NGHIỆM (6đ): Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng . Câu 1: Áp lực tác dụng lên mặt sàn 500N. Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 4m2. Áp suất tác dụng lên sàn là: A. 125 m2 /N B. 2000 N/m C. 125 Pa D. 125N Câu 2: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là: A. km/s B. km/h C. m.s D. m/h Câu 3: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính? A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống B. Xe máy chạy trên đường C. Lá rơi từ trên cao xuống D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa Câu 4: Một người đi xe đạp trong 2,5 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là: A. 2,5km. B. 4,8 km. C. 12 km D. 30 km. Câu 5: Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng? A Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau D. Hai lực tác dụng có cùng chiều Câu 6: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe B. Ma sát khi đánh diêm C. Ma sát tay cầm quả bóng D. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường Câu 7: Đơn vị đo áp suất là: A. N/m2 B. N/m3 C.kg/m3 D. N Câu 8: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép B. Đơn vị của áp suất là N/m2 C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực Câu 9: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của một xe đạp đang xuống dốc. B. Chuyển động của đoàn tàu đang vào nhà ga. C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân. Câu 10: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất: F P A. p B. p F.s C. p D. p d.V S S Câu 11: Muốn tăng áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực Câu 12: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào đúng?
  7. A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với cột điện bên đường. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô đứng yên so với cây bên đường. B. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: (2.0đ) Thả một vật làm bằng kim loại vào bình đo thể tích có vạch chia độ thì nước trong bình từ mức 120 cm 3 dâng lên đến mức 150 cm3 . Nếu treo vật vào một lực kế trong điều kiện vẫn nhúng hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ F = 4,2 N . Cho trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3 c- Tính lực đẩy Ac si mét tác dụng lên vật. d- Tính trọng lượng riêng của chất làm nên vật. Câu 2: (2.0đ) Một người đi môtô đi trên đoạn đường thứ nhất dài 10km với vận tốc 40km/h, trên đoạn đường thứ hai dài 45km trong 45 phút. Hãy tính: a) Thời gian để người đó đi hết đoạn đường thứ nhất. b) Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường. Câu 13. (1 điểm)Một quả cầu sắt có khối lượng 2kg được nhúng hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt 78700N/m3, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021-2022) II. TRẮC NGHIỆM (6đ): Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D D A D A C C A B A đúng II. TỰ LUẬN (4đ): Câu Đáp án Điểm 3 -6 3 Câu 1 a) Phần thể tích của nước bị vật chiếm chỗ: V = V2 - V1 = 150 - 120 = 30 (cm ) = 30.10 (m ) 1 đ -6 Lực đẩy Ac si met do nước tác dụng lên vật: FA = d.V = 10000.30.10 = 0,3(N) b) Khi treo vật bằng lực kế ở ngoài không khí và khi cân bằng thì lực kế chỉ : 1 đ P = F + FA = 4,2 + 0,3 = 4,5 (N) Vì vật được nhúng hoàn toàn trong nước nên thể tích của vật chính bằng thể tích phần nước bị vật chiếm chỗ. Trọng lượng riêng của vật: d = P : V = 4,5 : 30.10-6 = 150000(N/m3)
  8. Câu 2 Cho biết : 0.5 đ s1 = 10km v1 = 40 km/h s2 = 45km 45 t2 = 45 phút = h= 0,75h 60 Tính : a. t1 = ? b. vtb = ? s1 s1 10 a. Thời gian để người đó đi hết đoạn đường thứ nhất là: v1 = => t1 = = = 0,25 (h) = 15 (phút) 1đ t1 v1 40 s s1 s2 (10 45) b. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là : vtb = = = 55 (km/h) 0,5đ t t1 t2 (0,25 0,75) Đáp số: a) 0,25h hay 15 phút b) 55 km/h