Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 3 - Năm học 2011-2012

doc 3 trang Hoài Anh 24/05/2022 4100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 3 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 3 - Năm học 2011-2012

  1. Trường TH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Lớp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn TOÁN Lớp 3 Học sinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học 2011-2012 Điểm Nhận xét Các bài tập dưới đây có kèm theo ba câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Tìm số lớn nhất trong các số: 4735 ; 4375 ; 4537 A. 4537 B. 4375 C. 4735 2. Tính giá trị của biểu thức: 75 + 25 x 2 A. 200 B. 125 C. 102 3. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m. A. 100m B. 52m C. 600m 4. Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm 40cm2 17cm2 = là: A. 57cm2 B. 23cm C. 23cm2 5. Đặt tính rồi tính: a) 72436 + 9508 b) 53370 – 6821 . . . . c) 1236 x 3 d) 3284 : 4 . . . . 1
  2. 6. Tìm X X x 2 = 1846 7. Giải toán: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 85m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó. Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) Số lớn nhất có 5 chữ số là : b) Số bé nhất có 5 chữ số là : 2
  3. Hướng dẫn chấm KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 3 Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau: Từ bài 1 đến bài 4: (2 điểm) Đáp án 1C 2B 3A 4C Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 5: ( 4 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính 1 điểm Bài 6: ( 1 điểm) X x 2 = 1846 X = 1846 : 2 (0,5 điểm) X = 923 (0,5 điểm) Bài 7: (2 điểm) Việc phân chia điểm từng phần do Tổ chuyên môn thống nhất sau khi soạn chi tiết dáp án. Bài 8: (1 điểm) a) Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99999 b) Số bé nhất có 5 chữ số là: 10000 Ghi chú: - Tổ chuyên môn soạn chi tiết đáp án và thống nhất các trường hợp cần trừ điểm. ( Căn cứ vào đáp án thống nhất đã được Hiệu trưởng phê duyệt để chấm ) - Làm tròn số cho cả bài theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm Ví dụ : 5,25  5 ; 5,5  6 ; 5,75  6 3