Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán Lớp 1 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

doc 13 trang hangtran11 14/03/2022 33001
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán Lớp 1 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_tuan_mon_toan_lop_1_bo_sach_ket_noi_tri_thu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán Lớp 1 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

  1. Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1 Họ và tên: ĐỀ BÀI: Câu 1. Vẽ thêm cho bằng nhau (theo mẫu): Câu 2. Nối (theo mẫu): Câu 3. Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào ô trống: Câu 4. Nối ô trống với số thích hợp:
  2. Câu 5. Viết số thích hợp vào ô trống: Câu 6. Viết số thích hợp vào ô trống: Câu 7. Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 3 4 5 6 6 4 1 2 6 6 4 5 4 3 6 3 3 6 5 5 3 4 4 1
  3. Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1 Họ và tên: ĐỀ BÀI: Câu 1. Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ đặt sau câu trả lời: (a) 2 4 Câu 2
  4. Câu 3 Câu 4. Đ - S Câu 5. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
  5. Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1 Họ và tên; ĐỀ BÀI: Câu 1. Đúng điền Đ, sai điền S Câu 2. Đ - S 6 > 5 5 = 5 4 = 4 5 3 Câu 3. Vẽ thêm vào hình cho bằng nhau: Câu 4. Nối hai hình có số đồ vật bằng nhau:
  6. Câu 5. Viết số và dấu ( ) thích hợp vào ô trống: Câu 6. Điền số thích hợp vào hình tròn (theo mẫu):
  7. Câu 7. Điền dấu ( ) thích hợp vào dấu : 6 5 4 4 5 5 4 3 5 2 3 3 2 1 2 4 3 6 5 6 6 6 5 4
  8. Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1 ĐỀ BÀI: Câu 1: 1 3 8 5 Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống: Câu 3. Nối ô trống với số thích hợp: Câu 4. Vẽ thêm cho đủ số hình tam giác:
  9. Câu 5. Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống: Câu 6. Điền số thích hợp vào ô trống:
  10. Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1 Họ và tên: Bài 1. Viết phép tính thích hợp vào ô trống Bài 2: Nối phép tính với số thích hợp Bài 3: Nối phép tính với ô trống thích hợp: Bài 4. Số?
  11. Bài 5: Đúng điền Đ, sai điền S sau dấu 1 + 2 = 3 . ; 2 + 2 = 4 ; 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 ; 1 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 4 Bài 6: , = ? 1 1 + 1 2 1 + 1 1 + 1 1 + 2 2 2 + 1 4 2 + 1 3 + 1 1 + 3 3 1 + 1 3 2 + 2 1 + 1 + 2 2 + 2 2 1 + 2 3 1 + 3 4 + 1 5 + 1 4 3 + 1 3 2 + 1 3 + 2 2 + 2 Bài7: Tính( Theo mẫu) 1 + 3 + 1 = 4 + 1 = 5 1 + 1 + 2= = 2 + 1 + 1 = = 2 + 1 + 1 = .= . 1 + 1 + 1 = = 1 + 2 + 1 = = . 1 + 2 + 2 = .= Bài 8:. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1 + 8 = . 3 + 2 = 9 + 1 = 6 + 2 = 5 + 2 = 1 + 6 = . 2 + 4 = . 1 + 4 = 2 + = 3 + 1 = 4 2 + = 4 8 + .= 9 1 + = 4 + 2 = 4 + .= 2 + 8 = 9 + 1 = 3 1 + = 3 1 + = 4 7 + .= 9 Bài 7. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5: a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ; ; b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ; ; ; ; c, Số lớn nhất trong các số trên là: . D, Số bé nhất trong các số trên là:
  12. Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1 Họ và tên: Câu 1. Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ trống đặt sau kết quả: 3 + 0 = 3 0 + 2 = 2 . 1 + 0 = 0 . 1 + 4 = 4 . 5 + 0 = 5 . 3 + 0 = 3 Câu 2: Tính 1 + 2 + 0 = = 2 + 1 + 2 = .= 2 + 0 + 1 = = 3 + 0 + 1 = = 1 + 3 + 0 = = 1 + 1 + 3 = = Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 8 = .+1 2+ 3 = 3 + . 7 + 2 = 2 + 9 + 1 =1 + .+4 = 4 + 5 .+3 = 3+ 5 + 7 = 7 + . 0 + 9 = + 0 Câu 4: Điền dấu ( ; =) thích hợp vào chỗ : 3 + 2 .1 + 4 4 + 0 2 + 2 4 - 1 2 + 2 3 + 1 2 + 2 2 + 3 1 + 3 4 + 0 3 + 2 1 + 2 3 + 0 2 + 2 5 + 0 Câu 5: Số + 4 = 5 7 + .= 9 5 + 2 = .+ 3 = 6 9 + 1 = . 6 + .= 8 - 1 = 2 4 - .= 3 9 – 1 = 4 - . = 1 7 – 1 = .- 2 = 2 .- 7 = 1 5- = 4 6 – 2 = . Câu 6: Cho các số 0,9,5,2,8,1 A, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
  13. B, Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 7. Nối theo mẫu: Câu 8. Nối phép tính với số thích hợp: Câu 9. Viết phép tính trừ thích hợp vào ô trống: